Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bài tập cụm động từ có đáp án phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.95 KB, 12 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) - PHẦN 1
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: HƢƠNG FIONA - PHÚC PHAN
Đây là đáp án bài tập tự luyện đi kèm theo bài giảng giảng Cụm động từ (Phrasal verbs) - Phần 1 thuộc khóa
học Luyện thi THPT Quốc gia PEN-C: môn Tiếng Anh – cô Hương Fiona thầy Phúc Phan tại Hocmai.vn. Để
học tập hiệu quả, Bạn cần làm đầy đủ các bài tập tự luyện trước khi xem đáp án trong tài liệu này.

Exercise 1.Choose the answer (A, B, C, D) which best fits the space
1. Now and then he frowned, ______ something _____ and rewrote it
B. crossed…over
C. crossed…off
D. crossed…at
A. crossed...out
Chọn A vì câu này nghĩa là “Thỉnh thoảng cậu ý cau mày, kẻ 1 đường gạch qua bài đã sai và rồi viết lại”.
 Cross something out: vẽ/ kẻ 1 đường ngang qua cái gì vì nó bị sai.
Cross over: đi ngang qua
Cross off: xóa
Cross at: không có cụm động từ này
2. Please _____ at least an hour before departure.
A. check out
C. check off
D. check up
B. check in
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Hãy đến đăng kí ở sân bay trước khi khởi hành nhé!!”
 Check in: đến và đăng kí để vào 1 khách sạn/ sân bay.
Check out: thanh toán và rời…
Check up on someone: điều tra lí lịch của ai..
Check something off: đánh dấu (các mục ghi trong bản liệt kê) là đúng


3. Our principal responsibility is to ______ the level of unemployment.
B. bring up
C. bring in
D. bring off
A. bring down
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Trách nhiệm chính của chúng ta là giảm tình trạng thất nghiệp
xuống”
Bring down: giảm cái gì đó xuống.
Bring up: nuôi nấng
Bring sb in: giới thiệu ai làm cố vấn, người giúp đỡ
Bring st off: thu xếp để làm thành công( việc gì khó khăn)
4. Someone had ______ through the bedroom window.
A. broken off
B. broken through
C. break up
D. broken in
 Break through: có phát minh, khám phá mới quan trọng
Break up: chia tay, kết thúc 1 mối quan hệ
Break off: ngừng nói
Break in : đột nhập, vào cái gì bằng sức mạnh
5. Your father thought she was nice but Camille and I didn't ______ her.
B. care of
C. care about
D. care with
A. care for
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Bố của cậu nghĩ cô ấy tốt nhưng mình và Camille không thích cô ý”.
 Not care for: không thích (don’t like or love somebody very much)
Care about: quan tâm về cái gì..
Look after: chăm sóc
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Look at: nhìn
6. The telephone system has ______.
A. broken up
C. broken off
D. broken into
B. broken down
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là “Hệ thống điện thoại bị hỏng”.
 Break down: bị hỏng, không hoạt động nữa
Break up: chia tay, kết thúc 1 mối quan hệ
Break off: ngừng nói
Break into something: đột nhập, vào cái gì bằng sức mạnh
7. You should save time for yourself by _____ your shopping ____ to twice a week
B. cutting….off
C. cutting….in
D. cutting….away
A. cutting….down
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Cậu nên tiết kiệm thời gian chô chính bản than mình bằng cách
giảm việc đi mua sắm xuống 2 lần 1 tuần”
 Cut something down: giảm kích thước, số lượng của cái gì.
Cut off: cắt, chặt đứt
Cut in: chèn ngang
Cut st away: tách bỏ cái gì ra khỏi gì…
8. Brown said he would ____ the issue ____ again at the next climate convention.

A. bring….out
C. bring….off
D. bring….back
B. bring….up
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là “Brown nói rằng anh ý sẽ đề cập 1 vấn đề chống lại sự biến đổi khí
hậu”
 Bring something up: đề cập đến 1 vấn đề.
Bring something out: sản xuất, xuất bản cái gì..
Bring something off: xếp để làm thành công (việc gì khó khăn)
Bring something back: gợi nhớ lại cái gì
9. With the weather worsening, they’ve _____ the search for survivors.
A. called on
C. called up
D. called in
B. called off
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là “Với tình trạng thời tiết càng ngày xấu di thế này thì họ phải hoãn
cuộc tìm kiếm những người sống sót”
 Call off something: trì hoãn..
Call up: gọi điện thoại cho ai, gợi ngớ lại
Call on: kêu gọi hoặc thúc giục ai
Call in: gọi điện
10. The writer doesn't _____ his opinions with examples.
B. back out
C. back onto
D. back down
A. back up
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Người viết đã không ủng hộ quan điểm của a ý với các ví dụ”
 Back up something: ủng hộ, hỗ trợ.
Back down: bỏ, chùn lại
Back out: nuốt lời

Back onto: không tồn tại cụm từ này
11. I tried to _____ him ____, but he just kept staring out of the window.
B. cheer…on
C. take…in
D. give…out
A. cheer…up
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Tôi cố gắng làm cho a ý vui vẻ lên nhưng a ý cứ tiếp tục nhìn ra
ngoài cửa sổ”.
 Cheer someone up: làm cho ai đó vui hơn.
Take in: cho ở nhờ
Cheer someone on: khích lệ, cổ vũ
Give out: dừng làm việc
12. She coughed a lot, therefore, she should _________ smoking.
B. cut off
C. cut in
D. cut out
A. cut down on
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Cô ấy đã ho rất nhiều, do đó cô ấy nên giảm bớt hút thuốc đi”
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

 Cut down on something: giảm bớt cái gì....

Cut in: bật, đóng máy
Cut off: cắt

Cut out: dừng làm việc ( máy móc..)
13. The government has had to ________ public expenditure.
A. cut back
C. cut down on
D. cut away
B. cut back on
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là “Chính phủ đã phải tiêu thụ phí tổn công cộng đi”
 Cut back on something: tiêu thụ cái gì đó ít đi.
Cut away: không có cụm từ này
Cut back: khôi phục
Cut down on: giảm cái gì xuống
14. She longed to _______ on their conversation but didn't want to appear rude.
B. break up with
C. break down
D. break through
A. break in
Chọn A vì câu này nghĩa là “Cô ấy nóng lòng muốn ngắt lời đoạn hội thoại nhung không muốn xuất hiện
với vẻ thô lỗ”
 Break in: ngắt lời ai đó.
Break down: hỏng hóc (máy móc)
Break up with: chia tay ai
Break through: đột phá ra cái gì….
15. We could _______ my parents if we have time.
A. call up
C. call at
D. call for
B. call on
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là “Chúng tôi thăm bố mẹ khi chúng tôi có thời gian”
 Call on someone: thăm ai đó.
Call at: nghỉ ngắn ở 1 điểm nào đó

Call up: gọi đi quân sự…
Call for: tụ tập
16. Woody Allen always makes us _______ when we chat about life.
B. break in
C. break out
D. break off
A. break up
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Woody Allen luôn luôn làm cho chúng tôi cười khi mà chúng tôi tán
gẫu về cuộc sống”
 Break up: bắt đầu cười…
Break out: bùng nổ
Break in: đột nhập
Break off: ngắt đột ngột, gãy rời ra
17. At that point, he _______ the room and took her firmly by the shoulder.
B. came on
C. came about
D. came from
A. came across
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Tại thời điểm đó, cậu ý tình cờ vào phòng ghì chặt cô ấy vào vai”
 Come across: tình cờ vào/gặp/ thấy.
Come about: xảy ra
Come on: thôi nào, tiếp tục..
Come from: đến từ, có nguồn gốc từ.
18. Each lesson is ________ into several units.
A. broken in
C. broken up
D. broken through
B. broken down
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là “Mỗi bài học được chia thành những bài học nhỏ”
 Break down: chia nhỏ thành nhiều phần..

Break up: chia tay, kết thúc 1 mối quan hệ
Break in: đột nhập
Break through: đột phá.
19. A police officer was killed when his car _______
B. blew out
C. blew away
D. blew over
A. blew up
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Một cảnh sát đã bị giết khi chiếc ô tô bùng cháy”
 Blow up: bùng cháy, bùng nổ..
Blow out: dập tắt
Blow sb away: giết ai bằng cách bắn chết
Blow over: đi qua và không để lại hậu quả gì (bão,…)
20. I now ______ the chairman to address the meeting.
B. call out
C. call off
D. call for
A. call on
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Tôi hỏi chủ tịch bố trí buổi gặp mặt”
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

 Call on someone: hỏi để cần lời giải đáp hoặc quan điểm.
Call out: ra lệnh
Call off: trì hoãn

Call for sb: tụ tập
21. They ______ to find their kidnapped kid but it was hopeless
B. call on
C. call back
D. call in
A. call around
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Họ đã gọi cho nhiều người để tìm đứa trẻ bị bắt cóc nhưng vô
vọng”
 Call around: gọi điện cho nhiều người.
Call back: gọi điện lại cho ai đó
Call on sb: thăm ai đó
Call in: gọi đến nơi làm việc…
22. He stopped and asked me to _______ his bike
B. check in
C. check up
D. check on
A. check out
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Cậu ý dừng lại và bảo tôi trông xe cho cậu ý”
 Check out someone/ something: nhìn, trông chừng.
Check in: đặt thuê và kí sổ khi đến
Check up: tra (từ điển..)
Check on sb: kiểm tra xem ai đó chắc chắn không sao
23. My mother always yells at me because I don't _____ my bedroom _____
B. clean…out
C. clean…down
D. clean…off
A. clean…up
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Mẹ tôi thường la tôi vì tôi không dọn dẹp phòng ngủ”
 Clean something up: dọn dẹp..
Clean sb out: sử dụng hết tiền của ai đó

Clean st down: dọn dẹp kĩ lưỡng ( clean st thoroughly)
Clean off: gạt bẩn từ cái gì ra
24. A quarter of forestry reserves had been ______ by 1974
A. cut in
C. cut off
D. cut back
B. cut down
Chọn B vì câu này có nghĩa là “¼ cây ở rừng đã bị đốn xuống trước năm 1974”
 Cut down: chặt phát, đốn xuống..
Cut back: giảm xuống
Cut off: cắt
Cut in: gián đoạn ai…
25. Our babysitter's just moved away, so we're _______ for a replacement.
B. asking for
C. asking after
D. asking around
A. asking around
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Người trông trẻ của nhà chúng tôi đi vắng, tôi đang hỏi nhiều người
để tìm đc ai đó thay thế”
Ask around: hỏi nhiều người cùng 1 câu hỏi.
Ask after: hỏi thăm
Ask for: muốn nói với ai đó…
Ask around: xin ý kiến tất cả mọi người
26. She was angry at first but we managed to _____her _____.
B. calm…down
C. wash…away
D. look…after
A. cheer…up
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Cô ấy đã giận giữ nhưng chúng tôi cố gắn làm cô ấy vui lên”
 Cheer someone up: làm ai vui lên

Wash away: rửa trôi đi
Calm down: bình tĩnh
Look after: chăm sóc
27. She ______him _____ before deciding to love him
B. took … away
C. give… up
D. get… about
A. checked…out
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Cô ấy đã tìm hiểu a ý kĩ lưỡng rồi mới quyết đinh yêu”
 Check someone out: tìm hiểu kĩ lưỡng..
Take away: gói mang về nhà (thức ăn…)
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Give up: từ bỏ
Get about: đi đây đi đó
28. He ______ and wept when he heard the news.
A. broke up
C. broke through
D. broke out
B. broke down
Chọn đáp án B vì câu này nghĩa là “Cậu ấy suy sụp và khóc khi nghe tin đó”
 Break down: đau khổ, suy sụp
Break through: đột phá
Break up: chia tay

Break out: bùng nổ
29. Mrs. Travers began a reply but Mrs. Patel _____ again.
B. cut off
C. cut down on
D. cut on
A. cut in
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Bà Traver bắt đầu đáp lại nhưng bà Patel ngắt lời bà ý”
 Cut in: ngắt lời khi ai đang nói.
Cut down on: giam cái gì
Cut off: cắt
Cut on: không tồn tại cụm này
30. I _____him_____ and told him that I loved him.
A. call…off
C. call…on
D. call…back
B. call…up
Chọn đáp án B vì câu này nghĩa là “Tôi đã điện cho cậu ý và bảo rằng tôi yêu cậu ý”
 Call someone up: gọi điện cho ai đó.
Call on: kêu gọi
Call off: trì hoãn
Call back: gọi điện thoại lại
31. He ___________ a cold sweat because he was too scary of this dog.
B. broke up with
C. came down with
D. got out of
A. broke out in
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Cậu ý toát hết mồ hôi vì quá sợ chú chó kia”
 Break out in: đột nhiên bị bao phủ bởi cái gì.
Come down with: nhiêm bệnh gì..
Break up with: chia tay

Get out of: ra khỏi đâu..
32. The tyres on my bike need ________
B. blowing out
C. blowing in
D. blowing for
A. blowing up
Chọn đáp án A vì câu này nghĩa là “Tôi cần bơm bánh xe đạp”
 Blow something up: thổi không khí vào, bơm xe
Blow out: dập tắt
Blow in: đến hoặc bước vào nơi nào đó đột ngột
Blow apart: phá hủy toàn bộ
33. We thought we'd bought lots of food, but it didn't _______ much when we'd spread it out on the table.
B. add in
C. add on
D. add together
A. add up to
Chọn đáp án D vì câu này có nghĩa là “Chúng tôi cứ nghĩ là chúng tôi mang nhiều thức ăn đến cơ nhưng
khi để lên bàn thì lại không nhiều lắm”
 Add up to: ngang bằng, chỉ ra....
Add on: bao gồm cả tiền thừa
Add in: bao gồm..
Add together: không tồn tại cụm này
34. Six prisoners have _______ a top-security jail in Yorkshire
A. broken up with
C. broken down
D. broken through
B. broken out of
Chọn đáp án B vì câu này nghĩa là: “Sáu tên tù đã trốn thoát ra khỏi nhà tù mà an ninh vô cùng chặt chẽ ở
Yorkshire”
 Break out: trốn thoát.

Break down: hỏng hóc
Break up with: chia tay ai
Break through: đột phá
35. She ______ her child _____ on her own because her husband passed away early.
B. brought….about
C. brought….in
D. brought….down
A. brought….up
Chọn A vì câu này có nghĩa là: “Vì chồng mất sớm nên 1 mình cô ấy đã nuôi nấng đứa con của mình”
 Bring someone up: nuôi nấng, dạy dỗ
Bring about: xảy ra, nguyên nhân
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Bring in: ban hành bộ luật mới
Bring down: giảm cái gì đó…
36. I'm sorry, they aren't here. They _______ this morning.
A. check in
C. check up
D. check into
B. check out
Chọn đáp án B vì câu này nghĩa là “Tôi xin lỗi, họ không ở đây. Họ đã rời sáng nay rồi”
 Check out: rời…
Check in: kiểm tra và kí sổ khi đến
Check up: tra (từ điển..)

Check into: đến ở lâu dài ở 1 bệnh viện hoặc khách sạn nào đó
37. She has ______ Steve ______ to the cinema this evening.
B. invite…in
C. chase…after
D. ask…for
A. ask…out
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Cô ấy đã mời Steve đi hẹn hò xem phim vào chiều nay”
 Ask someone out: mời đi hẹn hò..
Chase after: đuổi theo
Invite in: rủ ai đó đến nhà…
Ask for: hỏi thăm
38. We left before them, but they soon ______ us _____ again.
B. caught…at
C. caught...out
D. caught….on
A. caught..up
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Chúng tôi đã rời trước họ nhưng chẳng bao lâu họ đã đuổi kịp tôi”
 Catch someone up: đuổi kịp, bắt kịp ai.
Catch out: thách thức
Catch at: chộp, bắt lấy
Catch on: hiểu
39. He pulled both ends of the stick and it ______ in two pieces.
A. came over
C. came on
D. came from
B. came apart
Chọn đáp án B vì câu này nghĩa là “Cậu ý kéo cả 2 đầu gậy và tách thành 2 cái”
 Come apart: chia tách, tách rời khỏi nhau.
Come on: tiếp tục,
Come over: ghé thăm

Com from: đến từ, có nguồn gốc từ
40. I had a stiff pair of boots that took weeks to _____
A. break through
B. break out
D. break down
C. break in
Chọn đáp án C vì câu này nghĩa là “Tôi có 1 cặp ủng, phải mất nhiều tuần tôi mới đi quen”
 Break something in: wear something until they become comfortable..
Break through: đột phá
Break out: dập tắt
Break down: hỏng hóc (máy..)
41. He called her three times but she never _____ the guy _____
B. called…after
C. called…on
D. called…for
A. called…back
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Anh ý đã gọi cho cô ấy 3 lần nhưng chả bao giờ cô ý gọi lại cho”
 Call someone back: gọi lại cho ai đó
Call on: yêu cầu trịnh trọng làm gì
Call at: nghỉ ngắn
Call for: cần gì
42. She _________ pneumonia and felt bad.
A. came up to
C. came forward with
D. came in for
B. came down with
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là “Cô ấy bị viêm phổi và cảm thấy khó chịu”
 Come down with st: bị mắc bệnh gì
Come up to sb: tiến lại gần ai
Come forward with: đề nghị sự trợ giúp

Come in for: nhận được cái gì (những cái không vui)
43. Many people ________ to accuse her of various misdemeanor.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

B. come over
C. come into
D. come on
A. come forward
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Nhiều người đã đứng ra giúp cô xử tội nhẹ”
 Come forward: đứng ra xung phong giúp/ phục vụ ai
Come over: ghé thăm
Come into: thừa kế
Come on: tiếp tục
44. Because Marry was homesick, she _____ her breakfast ______
A. brought….down
C. brought…..in
D. brought…..off
B. brought….up
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là “Vì say xe nên Mảy nôn hết bữa sáng ra”
Bring something up: nôn.
Bring down: lật đổ
Bring in: ban hành luật mới
Bring off: thành công trong những bối cảnh khó khăn
45. We had our car _______ last week.

B. broken down
C. broken through
D. broken out
A. broken into
Chọn đáp án A vì câu này nghĩa là “Chúng tôi bị trộm đột nhập vào ô tô vào tuần trước”
 Break into something: đột nhập, xông vào
Break away: trốn tù
Break down: hỏng (máy móc..)
Break out: dập tắt
46. Smith _______ as soon as he knew he passed the exam.
B. broke into
C. looked down
D. stayed away
A. cheered up
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Smith trở nên vui vẻ hơn khi cậu ấy biết qua kì thi”
 Cheer up: trở nên vui vẻ hơn
Look down on: khinh bỉ
Break into: đột nhập vào
Stay away: tránh xa
47. We _______ our parents for leadership and love.
A. count up
C. count in
D. count out
B. count on
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là “Chúng tôi tin tưởng bố mẹ là người hướng dẫn, là người mang đến
cho chúng tôi tình yêu thương”
 Count on someone/something: tin tưởng, trông cậy
Count sb in: bao gồm ai đó trong 1 hoạt động
Count sb out: không bao gồm ai đó trong 1 hoạt động
Count up: không có cụm từ này

48. The marriage ________ just a few years later.
B. broke into
C. broke in
D. broke out
A. broke up
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “Hôn nhân đã tan vỡ chỉ sau 1 vài năm sa đó”
 Break up: chia tay, kết thúc 1 mối quan hệ
Break into and break in: xông vào, đột nhập
Break out: dâp tắt.
49. They all _______ well-off families.
A. come in
B. come over
D. come down
C. come from
Chọn đáp án C vì câu này nghĩa là “Tất cả bọn họ đều đến từ gia đình khá giả.”
 Come from: có nguồn gốc ở/ từđâu.
Come over: ghé thăm
Come in: bước vào
Come down: gãy và rơi xuống đất
50. It's a good idea to ________ your data onto a memory stick.
B. back out
C. back onto
D. back down
A. back up
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là “chuẩn bị 1 bản sao thứ 2 dữ liệu vào thẻ nhớ là một ý kiến hay”.
 Back up something: chuẩn bị 1 bản sao thứ hai
Back onto: nằm ở đằng sau
Back out: rút khỏi
Back down: rút đơn kiện, hủy lời đã nói
Exercise 2: Choose the answer (A, B, C, D) which best fits the space
1. That problem is _______ them. We can’t make _______ our mind yet.
A. out off / on
B. up to / up
C. away from / for
D. on for / off
 be up to sb: phụ thuộc vào ai.
To make up your mind: đưa ra quyết định.
Câu này có nghĩa là “Vấn đề này phụ thuộc vào họ. Chúng tôi không thể đưa ra quyết định bây giờ.”
2. The police blamed the mother_____ neglecting her child.
A. to
B. for
C. with
D. of
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là “Cảnh sát trách bà mẹ vì đã lơ đãng con của cô ấy.”
 blame sb for doing sth: trách ai, đổ lỗi cho ai đã làm gì thiếu trách nhiệm.
3. He has been absent _____ school very often lately.
A. from
B. on
C. in
D. with
 absent from….: nghỉ học, nghỉ làm.
4. Vehicles also account _____ air pollution in the cities.

A. on
B. at
C. for
D. in
 to account for sth: giải thích cho điều gì, chiếm một phần hình thành nên điều gì.
Câu này có nghĩa là “Xe cộ cũng góp phần dẫn đến ô nhiễm không khí trong những thành phố”.
5. Mrs. Liz was accused _____ having stolen the car.
A. of
B. with
C. in
D. upon
 to be accused of doing sth: bị buộc tội, bị kết tội vì đã làm viêc gì.
6. The accident resulted _____ several minor injuries.
A. on
B. in
C. of
D. at
 result in sth: dẫn đến việc gì.
7. What does this symbol refer_____ ?
A. on
B. to
C. for
D. toward
 refer to: suy ra, ám chỉ, nói đến, nhắc đến.
Câu này có nghĩa là “Biểu tượng này ám chỉ điều gì.”
8. The elevator is not running today. It is ________ order.
A. to
B. out
C. out of
D. in

 to be out of order: bị hỏng, không hoạt động.
9. The measures are aimed _____ preventing violent crime.
A. for
B.by
C.with
D. at
 aim at doing sth: nhằm làm gì, có mục đích là làm gì.
10. Burglars had broken ____while we were ____.
A. in-in on
B. down- up to
C. in-away
D. down-away.
 to break in: đột nhập, xâm nhập ( thường là trộm đột nhập vào nhà)
To be away: đi xa, đi vắng.
11. Their marriage has _______ after 5 months.
A. broken up
B. broke up
C. broken down
D. broken out
 Break down: bị hỏng, không hoạt động nữa.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

Break up: chia tay, kết thúc 1 mối quan hệ.
Break out: bắt dầu, nổ ra (chiến tranh).

12. Scientists think they are beginning to break _____ in the fight against cancer.
A. out
B. about
C. up
 Break through: có phát minh, khám phá mới quan trọng
Break up: chia tay, kết thúc 1 mối quan hệ
Break out: bắt dầu, nổ ra (chiến tranh)
13. Stephen always wanted to be an actor when he ________ up.
A. came
B. grew
C. brought
 grow up: lớn lên.
Bring up (thường dùng bị động): được nuôi nấng, chăm sóc.
Come up: nảy mầm, xảy ra, được đề cập đến, được nhắc đến.
14. While driving to work, we ran out____ gas.
A. up
B. of
C. in
 to run out of: hết sạch, hết nhẵn.
15. Jane doesn't spend much money _____ clothes.
A. over
B. about
C. at
 to spend money on sth: dành nhiều tiền vào cái gì, tiêu nhiều tiền vào việc gì.
16. They were 30 minutes later because their car _______ down.
A. got
B. put
C. cut
 break down: bị hỏng, không hoạt động nữa.
Put sb down = get sb down: làm ai thất vọng, chán nản.

Cut down: cắt giảm, cắt điện.
17. The bus only stops here to ________ passengers.
A. alight
B. get on
C. get off
 pick up sb: đón ai.
Get on: lên xe >< get off
Alight on sth: tình cờ nghĩ ra, nhận thấy điều gì.
18. I've just spent two weeks looking _____an aunt of mine who's been ill.
A. at
B. for
C. out
 look at sb/sth: nhìn ai/ cái gì.
Look for sb/sth: tìm ai/cái gì.
Look out: dùng để cảnh báo ai đó hãy cẩn thận vì có nguy hiểm.
Look after: chăm sóc.
19. It's very cold in here. Do you mind if I turn _________ the heating?
A. down
B. away
C. off
 turn down: từ chối ( invitation, job,…)
Turn on: bật lên >< turn off.
20. One meter is approximately equal _____ a yard.
A. about
B. on
C. to
 equal to sth: tương tự cái gì, bằng cái gì.
21. I’m sorry I blew ______ ______ you.
A. up at
B. off at

C. out in
 blow up at sb = get angry with sb: cáu giận với ai.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

D. through

D. settled

D. to

D. on

D. broke

D. pick up

D. after

D. on

D. with

D. up with
- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

22. He had finally managed to break ______ her reserve.

A. up
B. through
C. down
D. in
 Break down: phá hủy, làm biến mất (đặc biệt 1 cảm giác , thái độ của 1 người).
Break up: chia tay, kết thúc 1 mối quan hệ.
Break through: có phát minh, khám phá mới quan trọng.
Break in: đột nhập, xâm nhập (thường là trộm đột nhập vào nhà)
23. He is faint. Let’s call the doctor to bring him ______.
A. about
B. up
C. round
D. out
 bring sb round: làm ai tỉnh lại.
Bring about = cause: làm điều gì xảy ra, gây ra điều gì.
Bring up: đưa ra, đề xuất.
Bring out: sản xuất
24. The photographs brought ______ many pleasant memories.
A. about
B. back
C. out in
D. in
 Bring about = cause: làm điều gì xảy ra, gây ra điều gì.
Bring back: nhắc lại, gợi nhớ.
Bring in: đưa ra luật mới, mang lại lợi nhuận.
Bring sb out in sth: If something brings you out in spots, a rash, etc., it causesspots to appear on your skin,
nổi da gà.
25. The meeting has been brought _____ from 10 May to 3 May.
A. out
B. forth

C. in
D. forward
 Bring out: sản xuất
Bring in: đưa ra luật mới, mang lại lợi nhuận.
Bring sb forth = give a birth to sb: sinh, đẻ
Bring sth forward: rời đến ngày sớm hơn; đề xuất.
26. She never bought _____ the idea that to be attractive you have to be thin.
A. out
B. into
C. in
D. up
 buy into = accept: chấp nhận.
27. If he does not stop working so hard, he will burn _____ ______.
A. himself out
B. him up
C. itself out
D. down on
burn yourself out: trở nên cực kì mệt mỏi vì làm việc quá sức.
Burn sb up : make sb angry.
Burn sth up = get rid of sth.
Burn itself out (vụ cháy): ngừng cháy vì không còn gì để cháy nữa.
28. The way he treats me really burns me _____.
A. out
B. up
C. off
D. down.
 Burn sb up: make sb angry.
Burn sth out (thường dùng bị động): bị phá hủy hoàn toàn vì cháy, bị cháy hoàn toàn.
Burn sth off: đốt cháy năng lượng (chất béo,…)
Burn down: bị phá hủy do cháy.

29. While driving to work, we ran out____ gas.
A. up
B. of
C. in
D. to
 to run out of: hết sạch, hết nhẵn.
30. We had to turn _______ their invitation to lunch as we had a previous engagement.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

A. over
B. out
 Turn down: từ chối
Turn up: xuất hiện
Turn over: làm vụ kinh doanh lớn.

C. up

D. down

Giáo viên: Hƣơng Fiona - Phan Phúc
Nguồn :
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN






Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.
Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.
Học mọi lúc, mọi nơi.
Tiết kiệm thời gian đi lại.
Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm.

4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN





Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.
Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.
Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.
Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học.


CÁC CHƢƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN

Là các khoá học trang bị toàn
bộ kiến thức cơ bản theo
chương trình sách giáo khoa
(lớp 10, 11, 12). Tập trung
vào một số kiến thức trọng
tâm của kì thi THPT quốc gia.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Là các khóa học trang bị toàn
diện kiến thức theo cấu trúc của
kì thi THPT quốc gia. Phù hợp
với học sinh cần ôn luyện bài
bản.

Là các khóa học tập trung vào
rèn phương pháp, luyện kỹ
năng trước kì thi THPT quốc
gia cho các học sinh đã trải
qua quá trình ôn luyện tổng
thể.

Là nhóm các khóa học tổng
ôn nhằm tối ưu điểm số dựa
trên học lực tại thời điểm
trước kì thi THPT quốc gia
1, 2 tháng.


- Trang | 12 -



×