Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài tập cụm động từ có đáp án phần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.68 KB, 18 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS) - PHẦN 3
(ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
Giáo viên: HƢƠNG FIONA - PHÚC PHAN
Đây là đáp án bài tập tự luyện đi kèm theo bài giảng giảng Cụm động từ (Phrasal verbs) - Phần 3 thuộc khóa
học Luyện thi THPT Quốc gia PEN-C: môn Tiếng Anh – cô Hương Fiona thầy Phúc Phan tại Hocmai.vn. Để
học tập hiệu quả, Bạn cần làm đầy đủ các bài tập tự luyện trước khi xem đáp án trong tài liệu này.

Exercise 1: Choose the answer (A, B, C, D) which best fits the space
1. I am ____________ leaving school because the fee is too expensive.
C. looking after
A. looking forward to
B. looking for
D. looking into
Chọn đáp án A vì câu này có nghĩa là:
“Tôi mong đợi ra khỏi trường lắm rồi vì học phí ở trường này quá đắt”
 Look forward to st/doing st: mong đợi, mong chờ làm gì
Look for: tìm kiếm
Look after: chăm sóc
Look into: điều tra, kiểm tra
2. When I was sent to prison, I really felt I had _______ my parents ________.
A. let…out
C. let…off
D. let…in on
B. let…down
Chọn đáp án B vì câu này có nghĩa là”
“Khi bị đi tù tôi cảm thấy thực sự làm bố mẹ tôi thất vọng rất nhiều”
 Let sb down: làm ai đó thất vọng
Let sb out: to make somebody stop feeling that they are involved in something or have to do something


Let sb off: được tha bổng không phạt
Let sb in on: cho phép ai đó tiết lộ bí mật
3. I have somehow _________ two events.
B. mixed into
C. mixed in
D. mixed on
A. mixed up
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Tôi đã nhầm lẫn giữa 2 sự kiện kia”
 Mix up: nhầm lần giữa 2 sự kiện hoặc 2 người
Mix into: kết hợp đồ gì với cái gì.
Mix st in: cho thêm cái gì vào nấu…
Mix on: không tồn tại cụm này
4. The judge's decision _________ us.
B. went on
C. went off
D. went out
A. went against
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Quyết định của quan tòa đã đối lập với chúng tôi”
 Go against: đối lập với, cạnh tranh
Go off: đổ chuông
Go on: tiếp tục
Go out: đi chơi, đi ra ngoài
5. My sister _________ asking me question after question.
A. kept off
B. kept out
D. kept from
C. kept on
Chọn C vì câu này có nghĩa là “Em gái tôi cứ tiếp tục hỏi và hỏi”
 Keep on: tiếp tục
Keep off: để cách xa ra

Keep from: nhịn, nén, nín, kiềm chế
Keep out: không cho vào, không cho phép
6. I wrote a letter of complaint, and the airline has promised to ________ the matter.
B. look for
C. look at
D. look up
A. look into
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Tôi viết 1 bức thư phàn nàn và công ty hàng không hứa sẽ kiểm tra”
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)

 Looki nto: kiểm tra, điều tra

Look at: nhìn
Look for: tìm kiếm
Look up: tra (từ..trong từ điển..)
7. At half past eleven they finished, _______ their papers ________ and smiled with relief.
B. handed…around
C. handed…down
D. handed…on
A. handed...in
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Lúc 11h kém 15 học kết thúc, họ nộp bài và cười có vẻ mãn nguyện”
 Hand st in: nộp bài
Hand…around: phân phát thức ăn, đồ uống
Hand st down: truyền cho đời sau (cha truyền con nối)

Hand st on: chuyển cái gì cho ai sử dụng
8. He spends a lot of time ___________ with his friends.
A. hanging on
C. hanging up
D. hanging together
B. haning out
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Cậu ấy dành nhiều thời gian đi chơi với bạn bè”
 Hang out: đi chơi
Hang up: gác máy(điện thoại)
Hang on: đợi 1 tí
Hang together: ủng hộ, giúp đỡ ai đó
9. I don't know the meaning of this word so I must ______ it ______.
A. look…into
B. look…for
D. look…back
C. look…up
Chọn C vì câu này có nghĩa là “tôi không biết nghĩa của từ này vì thế tôi phải tra từ điển”
 Look st up: tra cái gì (trong từ điển..)
Look for: tìm kiếm
Look into: điều tra, kiểm tra
Look back: nhìn lại quá khứ
10. It took me hours to _______ Twitter.
B. write back
C. look into
D. set up
A. log in
Chọn A vì câu này nghĩa là “Tôi mất hàng tiếng đồng hồ để đăng nhập Twitter”
 Log in: đăng nhập
Look into: điều tra
Write back = reply: hồi âm

Set up: thiết lập, hình thành
11. The sergeant tried to ______ me ______ going out because it‘s dangerous outside.
A. keep…away
C. keep…on
D. keep up with
B. keep..from
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Hạ sĩ cảnh sát đã cố gắng ngăn tôi đi ra ngoài vì ngoài đó rất nguy hiểm”
 Keep sb from: ngăn ai làm gì
Keep on: tiếp tục làm gì
Keep sb away: tránh đi gần cái gì
Keep up with: tiếp tục hợp tác với ai
12.The priest has found the book he was ________ and was checking a reference.
B. looking in
C. looking into
D. looking up
A. looking for
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Thầy tu đang tìm cuốn sách và đang kiểm tra bảng tra cứu”
 Look for: tìm kiếm
Look into: điều tra, kiểm tra
Look in: ghé thăm, tạt vào
Look up: tra
13. Can you hurry up in the bathroom – I can‘t _______ much longer.
B. hold up
C. hold in
D. hold out
A. hold on
Chọn A vì câu này có nghĩa là
“Cậu có thể sử dụng nhà tắm nhanh lên 1 chút được không, tớ không thể đợi thêm được nữa rồi”
 Hold on: đợi chờ
Hold up: vẫn duy trì sức khỏe và làm việc hiệu quả

Hold in: không nhấn mạnh cảm giác
Hold out: thoát nạn
14. He was a good storyteller and used to ______ tales about animals.
A. make out
C. make for
D. make up for
B. make up
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
Chọn B vì câu này có nghĩa là
“Anh ấy là 1 người kể chuyện giỏi và đã từng bịa những câu chuyện cổ tích về động vật”
 Make up: bịa, tưởng tượng ra chuyện không có thật
Make out: hiểu,nắm bắt được
Make for: giúp cái gì có thể thực hiện được
Make up for: đền bù cho…
15. He spoke slowly, to ______ his growing anger.
B. hold on
C. hold out
D. hold down
A. hold back
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Anh ấy nói chậm để che giấu sự giận giữ đang tồn tại trong mình”
 Hold back: che giấu
Hold out: thoát chết
Hold on: đợi chờ
Hold st down: giữ ở 1 mức độ thấp

16.________! The brick can fall down.
A. Look at
B. Look for
C. Look into
D. Look out
Chọn D vì câu này có nghĩa là “Hãy cẩn thận! Gạch có thể rơi vào đầu đấy”
 Look out: cẩn thận, thận trọng
Look for: tìm kiếm
Look at: nhìn
Look into: điều tra, kiểm tra
17. An armed raider ________ the village store last week.
B. held on
C. held out
D. held up
A. held up
Chọn A vì câu này nghĩa là “tên cướp đã cướp hết cửa hàng ở làng quê vào tuần trước”
 Hold up: cướp
Hold out: thoát chết
Hold on: chờ đợi
Hold up: gác máy (điện thoại)
18. We decided to ________ because we had different interests and opinions.
A. grow back
C. grow up
D. grow out
B. grow apart
Chọn B vì câu này có nghĩa là
“Chúng tôi quyết định ngừng mối quan hệ này vì chúng tôi có sở thích và quan điểm khác nhau quá”
 Grow apart: ngừng 1 mối quan hệ thân thiết
Grow up: lớn lên
Grow back: mọc lại

Grow out: mất kiểu tóc khi mà tóc dài ra
19. We could ________ the whole project and see if there are any problems.
A. go out
C. go on
D. go after
B. go over
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Chúng tôi sẽ rà soát lại toàn bộ dự án và xem xem có vấn đề gì không.”
 Go over: rà soát lại
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài
Go after: đuổi theo, theo đuổi
20. They are _______ with the missile.
B. going about
C. going along
D. going away
A. going ahead
Chọn A vì câu này nghĩa là “Họ bắt đầu sử dụng tên lửa”
 Go ahead: bắt đầu thực hiện, sử dụng
Go along: tiếp tục hành động
Go about: tiếp tục làm gì
Go away: rời 1 nơi nào đó và đi
21. This shirt is a bit big but she will soon _______ it.
B. grow up
C. grow back
D. grow on
A. grow into
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Cái áo này hơi to nhưng chẳng bao lâu cô ấy sẽ lớn nhanh lắm và sẽ vừa
nó”
 Grow into: phát triển đủ to để vừa cái gì
Grow back: mọc lại

Grow up: lớn lên
Grow on: bắt đầu thích ai đó hơn trước
22. After being watered for a long time, my orchid _______.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
B. comes back
C. goes back
D. set back
A. grows back
Chọn A vì câu này nghĩa là “Sau 1 thời gian dài được tưới nước, cây hoa phong lan của tôi đã mọc lại”
 Grow back: mọc lại
Go back: trở lại nơi nào đó
Come back: trở lại
Set back: trì hoãn tiến trình
23. He says it's alright but I think he's _______ something _______ me.
A. keep...up
C. keep…in
D. keep…off
B. keep...from
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Cậu ấy nói ổn nhưng tôi nghĩ cậu ấy không kể cho tôi việc gì đó”
 Keep st from sb: không kể cho ai chuyện gì
Keep in: kiềm chế
Keep up: duy trì
Keep off: tránh ăn, uống gì
24. David used to say that you were the best girl he ever _________.

B. went after
C. went on
D. went back on
A. went out with
Chọn A vì câu này có nghĩa là “David nói rằng cậu là người con gái tuyệt vời nhất mà cậu ấy từng hẹn hò”
 Go out with: hẹn hò
Go on: tiếp tục
Go after: đuổi theo
Go back on: nuốt lời
25. She _________ the shirt in three months.
B. grew up
C. grew back
D. grew on
A. grew out of
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Chỉ trong vòng 3 tháng mà cô ấy không vừa cái áo này nữa”
 Grow out of: không vừa
Grow back: mọc lại
Grow up: lớn lên
Grow on: bắt đầu thích ai hơn trước
26. She felt that having children would ______ her ______.
A. hold…down
C. hold…on
D. hold…off
B. hold…back
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Cô ấy cảm thấy việc có con sẽ ngăn cản cô ấy làm mọi thứ”
 Hold sb back: ngăn cản ai đó..
Hold on: đợi chờ
Hold sb down: ngăn ai dó có được tự do..
Hold sb off: đánh bại
27. They appear to be able to _________the class.

B. keep off
C. keep on
D. keep up
A. keep up with
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Họ dường như là giữ mức độ nhất định trước lớp”
 Keep up with: giữ mức độ nhất định
Keep on: tiếp tục
Keep off: tránh ăn, uống gì
Keep up: duy trì
28. Are you planning to ________ Paul's job when he leaves?
A. go out
B. go on
D. go into
C. go after
Chọn C vì câu này có nghĩa là “Cậu có kế hoạch đạt được công việc kia của Paul khi ông ấy chuyển đi
không?”
 Go after: đạt được cái gì
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài
Go into: đập mạnh vào cái gì
29. Could you all ________ for a few minutes, please? I want to borrow your computer.
B. take off
C. cut off
D. go off
A. log off
Chọn A vì câu này có nghĩa là
“Cậu có thể đăng xuất 1 vài phút được không? Tớ muốn mượn máy tính của cậu 1 chút”
 Log out: đăng xuất
Cut off: cắt
Take off: cởi bỏ

Go off: đổ chuông
30. They had a quarrel but latter Racheal wanted to _____ it _____.
A. make…out
C. make…off
D. make…into
B. make…up
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Họ đã cãi nhau nhưng sau đó Racheal đã rất muốn làm lành”
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)

 Make st up: làm lành

Make off: nhanh lên (trốn thoát).
Make sb/st into sb/st: change sb/st into sb/st

Make out: hiểu
31.The students _______ you and admire you.
B. look down on
C. look forward to
D. look out for
A. look up to
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Học sinh coi trọng và ngưỡng mộ cậu đấy”
 Look up to: coi trọng
Look down on: khinh bỉ
Look forward to: mong đợi

Look out for: tiếp tục cố gắng tìm, cố gắng tránh những điều xấu có thể xảy ra
32. He picks up his camera bag and _______, locking the door.
A. goes after
B. goes into
D. goes on
C. goes out
Chọn C vì câu này nghĩa là “Anh ấy lấy túi đựng máy ảnh và khóa cửa đi ra ngoài”
 Go out: đi ra ngoài
Go into: điều tra
Go after: đuổi theo hoặc theo ai
Go on: tiếp tục
33. Most of his clothes were ________ to him by older brother.
B. handed in
C. handed out
D. handed on
A. handed down
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Hầu như anh ấy đều mặc đồ thừa của anh trai”
 Hand down: đưa cái gì đã sử dụng cho ai
Hand in: nộp bài
Hand out: phân phát
Hand st on: to give or leave something for another person to use or deal with
34. Does your husband accept that he ought to be _______ the baby?
B. looking into
C. looking at
D. looking for
A. looking after
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Chồng cậu có đồng ý ở nhà chăm con không?”
 Look after: chăm sóc,
Look at: nhìn
Look into: kiểm tra

Look for: tìm kiếm
35. When I got home I found a phone message, asking me to _______ the next evening.
A. go out
C. go around
D. go along
B. go over
Chọn B vì câu này có nghĩa là
“Khi tôi về nhà thì tôi nhận được 1 tin nhắn điên thoại, nội dung tin nhắn là bạn tôi bảo tôi ghé thăm nó
vào tối hôm sau”
 Go over: ghé thăm ai
Go around: xoay tròn, quay tròn
Go out: đi ra ngoài
Go along: tiếp tục hành động ấy
36. Greg _______ and forgot not to say good night.
B. got up
C. came up
D. turn up
A. hung up
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Greg gác máy và quên chúc ngủ ngon”
 Hang up: gác máy
Come up: xảy ra, mọc (mặt trời..)
Get up: thức dậy
Turn up: đến, xuất hiện
37. They ________ questionnaires _______ to the participants.
A. handed…in
C. handed…over
D. handed…off
B. handed…out
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Họ phát câu hỏi cho những người tham gia buổi họp”
 Hand st out: phát cái gì tới nhiều người..

Hand st over: hoàn trả lại…
Hand in: nộp bài
Hand sb off: đẩy ai đó ra (trong thể thao..)
38. Building work in progress. ________!
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
B. keep up
C. keep on
D. keep off
A. keep out
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Đang thi công công trình. Miễn vào!”
 Keep out: ngăn không cho ai vào
Keep on: tiếp tục
Keep up: duy trì
Keep off: tránh ăn, uống gì
39. It was time to start _______ for the evening performance.
B. making out
C. making over
D. making off
A. making up
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Đã đến lúc bắt đầu trang điểm cho buổi diễn tối nay rồi”
 Make up: trang điểm
Make over: biến đổi, thay đổi
Make out: hiểu
Make off: nhanh lên (để trốn thoát)

40. Sometimes he would ______ the article ______he had written and corrected it.
A. look…for
C. look…after
D. look…back
B. look…over
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Thỉnh thoảng anh ấy kiểm tra lại bài báo mà anh ấy viết và rồi sửa nó”
 Look over: kiểm tra
Look after: chăm sóc
Look for: tìm kiếm
Look back: nhìn lại quá khứ
41. Children should _________with a fond attitude towards all humanity.
A. grow back
C. grow apart
D. grow on
B. grow up
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Trẻ em nên lớn lên với quan điểm tích cực trước lòng nhân đạo”
 Grow up: lớn lên
Grow apart: dừng có mối quan hệ mật thiết với ai
Grow back: mọc lại
Grow on: bắt đầu thích ai hơn
42. I _______ to the kitchen and poured my coffee.
B. went on
C. went out
D. went over
A. went back
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Tôi trở lại bếp và rót 1 cốc cà phê”
 Go back: trở lại đâu
Go out: đi ra ngoài
Go on: tiếp tục
Go over: kiểm tra, rà soát lại

43. _______ the rope and don't let go.
B. turn over
C. come in
D. go down
A. hold onto
Chọn A vì câu này nghĩa là “Giữ chặt sơi dây thừng và đừng để nó tuột mất”
 Hold onto: nắm chặt cái gì bằng tay
Come in: bước vào
Turn over: lật giở, chuyển giao
Go down: đi xuống, chìm
44. Lilly was about to _______ her mobile _______ to her teacher, she used it in class.
A. hand…in
C. hand…off
D. hand…with
B. hand…over
Chọn B vì câu này nghĩa là “Lilly sẽ đưa điện thoại cho giáo viên, cô ấy đã sử dụng trong tiết học”
 Hand over: đưa cho ai (thường không sẵn lòng)
Hand in: nộp (bài tập..)
Hand off: đẩy ra (trong thể thao..)
Hand with: không tồn tại cụm này
45. She thinks they __________ her because she doesn't have a job.
A. look up to
B. look at
C. look back on
D. look down on
Chọn D vì câu này có nghĩa là “Cô ấy nghĩ họ khinh bỉ cô ấy vì cô ấy không có việc làm”
 Look down on: khinh bỉ, coi thường
Look at: nhìn..
Look up to: coi trọng
Look back on: nhìn lại quá khứ

46. It's a film we shall ________ in the next couple of months.
B. look after
C. look into
D. look for
A. look out for
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Đó là bộ phim mà chúng tôi sẽ để ý xem nó diễn ra như thế nào trong
những tháng gần tới”
 Look out for: để ý cái gì đang diễn ra xung quanh..
Look after: chăm sóc
Look into: kiểm tra
Look for: tìm kiếm
47. Her husband sent the letter to her shortly before he _________.
A. passed by
C. passed into
D. passed off
B. passed away
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Chồng cô ấy đã gửi bức thư này tới cô ấy trước khi anh ấy qua đời”
 Pass away: qua đời
Pass into: trở thành 1 phần của cái gì…
Past by: đi ngang qua
Pass off: diễn ra
48. Do you need the toilet right now or can you ________ for a while?
B. come on

C. go on
D. stay on
A. hang on
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Cậu có cần toilet ngay bây giờ không hay cậu có thể đợi 1 lúc?”
 Hang on: đợi
Go on: tiếp tục
Come on: bắt đầu, thôi nào,
Stay on: ở lại trường..
49.The police ________ him but couldn‘t see him because he got away.
A. went out
C. went off
D. went with
B. went after
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Công an đi theo cậu ta nhưng không thấy cậu ấy vì cậu ấy đã đi xa rồi”
 Go after: đi theo
Go off: đổ chuông
Go out: đi ra ngoài
Go with: hợp với (fashion)
50. The family _________ food all day.
C. went ahead
A. went without
B. went about
D. went around
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Gia đình này đã phải chịu thiếu thốn thức ăn suốt cả ngày”
 Go without: chịu thiếu thốn, mất mát
Go ahead: tiến hành
Go about: bận rộn làm gì
Go around: đi vòng tròn..
Exercise 2: Choose the answer (A, B, C, D) which best fits the space
1. Emma opened her bag and ______ her comb ______.

A. took…out
B. took…after
C. took…in
D. took…on
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Emma mở túi sách của cô ấy và lấy cái lược ra”
 Take out: lấy cái gì từ bên trong ra
Take in: mời vào, đưa vào
Take after: giống nhau
Take on: đảm nhiệm, nhận làm
2._______ that knife _______ before you hurt somebody!
A. put…out
B. put…down
C. put…on
D. put…away
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Để cái dao xuống trước khi cậu làm ai đó bị thương”
 Put st down: để cái gì xuống
Put on: mặc
Put out: thổi tắt, dập tắt
Put away: để dành, dành dụm (tiền)
3. Time is _________ for the trapped miners.
A. running up
B. running out
C. running across
D. running away
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Thời gian đã hết cho những thợ lò.”
 Run out: hết cái gì
Run across: gặp tình cờ
Run up: làm giàu, tích của
Run away: rời nơi nào đó
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 7 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
4. Don't forget to ________ the equipment before setting up the experiment.
A. try out
B. come out
C. go out
D. look out
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Đừng quên thử thiết bị này xem có tốt không trước khi làm thí nghiệm
nhé”
Try out: thử xem có tốt không
Go out: đi ra ngoài
Come out: lộ ra (bí mật)
Look out: coi chừng
5. We almost _________ a fox that was crossing the road.
A. run out
B. run on
C. run over
D. run into
Chọn C vì câu này có nghĩa là “Chúng tôi đi vượt qua con sói mà đang băng qua đường ấy”
 Run over: vượt qua
Run on: tiếp tục hoạt động
Run out: hết cái gì
Run into: tình cờ gặp
6. Graham ________ someone he used to know at school the other day.
A. run into
B. run after

C. run over
D. run away
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Graham tình cờ gặp ai đó mà cậu ấy từng quen biết hồi đi học”
 Run into: tình cờ gặp
Run over: tràn
Run after: cứ bám lấy dai dẳng
Run away: rời nơi nào đó
7. He _________ at the rehearsal the next day looking awful.
A. turned on
B. turned up
C. turned down
D. turned out
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Cậu ấy xuất hiện ở buổi tập thử vào ngày hôm sau với bộ dạng mệt mỏi”
 Turn up: xuất hiện, đến
Turn on: bật lên
Turn down: từ chối,
Turn out: tham gia 1 sự kiện (turn out to V: hóa ra là…)
8. He's so moody - I don't know why she _________ with him.
A. puts up with
B. puts off
C. puts on
D. puts away
Chọn A vì câu này nghĩa là “Anh ta quá là khó tính- tôi không hiểu tại sao cô ấy lại chịu đựng được anh
ta”
 Put up with: chịu đựng
Put on: mặc
Put off: trì hoãn
Put away: dành dụm tiền
9. They decided to ________ the wedding ________ until his brother had returned from Brazil.
A. put about

B. put off
C. put down
D. put by
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Họ quyết định hoãn đám cưới lại đến tận khi anh trai của anh ấy trở về từ
Brazil”
 Put off: hoãn
Put down: hạ cánh
Put about: quấy rầy
Put by: dành dụm
10. If you don't want to catch a train home at that time of night, you're welcome to ________.
A. sleep on
B. sleep in
C. sleep over
D. sleep with
Chọn C vì câu này có nghĩa là “Nếu bạn không muốn bắt tàu về nhà vào giờ này thì bạn có thể ngủ lại nhà
tôi”
 Sleep over: ngủ qua đêm
Sleep on: trì hoãn để suy nghĩ lại
Sleep in: ngủ nướng
Sleep with someone: have sex with someone especially you’re not married
11. He _________ his mother/ his mother's side of the family.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
A. takes after
B. takes on

C. takes up
D. takes over
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Anh ấy giống y đúc mẹ anh ấy”
 Take after: giống nhau
Take up: bắt đầu có sở thích gì
Take on: tiếp nhận
Take over: tiếp quản
12. I had to _______ the shirt _______ because it didn't fit me.
A. send…back
B. send for
C. send in
D. send off
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Tôi phải gửi trả lại chiếc váy vì nó không vừa”
 Send back: gửi trả lại
Send for sb: đến đây giúp
Send in: gửi đến
Send off: viết thư cho ai đó và bảo họ gửi cho cái gì
13. Dad's ________ the whole family ________ to the cinema.
A. taking…on
B. taking…out
C. taking…off
D. taking…after
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Bố dẫn cả nhà đi ăn ở ngoài rồi đi xem phim luôn”
 Take out: dẫn ra ngoài ăn
Take off: cởi,
Take on: tiếp nhận
Take after: giống nhau
14. What a gorgeous dress - why don't you _______ it ______ for size (= to discover whether it fits)?
A.try…on
B.try…for

C.try…out for
D.try…out
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Chiếc váy này đẹp quá, sao cậu không thử xem nó vừa cỡ với cậu không”
 Try on: thử cái gì xem có vừa không
Try out: kiểm tra cái gì xem nó có hoạt động tốt không
Try for: nỗ lực để thắng cái gì
Try out for: cố gắng để trở thành 1 thành viên…
15. I said she could come and live with us, and she said she'd ______ it ______
A. think…about
B. think…over
C. think…through
D. think…up
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Tôi nói rằng cô ấy có thể đến và sống cùng chúng tôi và cô ấy nói rằng cô
ấy sẽ xem xét”
Think over: xem xét
Think through: cân nhắc vấn đề gì
Think about: nghĩ về
Think up: bịa
16. He tricked me and I'm going to make him ________ it!
A. pay back
B. pay for
C. pay off
D. pay out
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Anh ta đã trêu tôi, tôi sẽ làm cho anh ta phải trả giá vì điều xấu xa đó”
 Pay for: trả giá vì điều ý (mang nghĩa bóng)
Pay off: trả hết nợ
Pay back: trả lại
Pay out: trả 1 số tiền lớn
17.________ any clothes you want to throw away and give them to me.
A. sort…out

B. look…out
C. get out
D. check out
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Hãy lọc ra những bộ quần áo mà bạn muốn vứt đi và đưa chúng cho tôi”
 Sort out: lọc ra
Get out: ra khỏi đây
Look out: coi chừng
Check out: thanh toán hóa đơn và rời.
18. She _________ her notes before giving the lecture.
A. run on
B. run across
C. run after
D. run over
Chọn D vì câu này có nghĩa là “Cô ấy đã xem lại bài giảng trước khi giảng dạy”
 Run over: tập dượt, xem lại
Run across: gặp ai đó tình cờ
Run on: tiếp tục
Run after: đuổi theo để bắt ai đó
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
19. She _________ the opportunity to work in Paris.
A. turn down
B. turn against
C. turn in
D. turn off

Chọn A vì câu này có nghĩa là “Cô ấy đã từ chối cơ hội làm việc ở Paris”
 Turn down: từ chối
Turn in: đi ngủ
Turn against: dừng mối quan hệ thân thiện
Turn off: tắt, dừng
20. They've ___________ the water while they repair a burst pipe.
A. taken off
B. turned off
C. gone off
D. thrown off
Chọn B vì câu này nghĩa là “Họ đã dừng nước trong khi đang sửa đường ống”
Turn off: dừng cái gì lại
Go off: đổ chuông
Take off: cởi
Throw off: cởi nhanh
21.__________ the heat and stir in the soy sauce.
A. turn off
B. turn on
C. turn up
D. turn in
Chọn C vì câu này có nghĩa là “Tăng độ nóng lên và nguấy thêm nước tương vào”
 Turn up: tăng lên
Turn on: bật
Turn off: tắt
Turn in: đi ngủ
22. Most of the machines have to be ________ to be cleaned.
A. taken apart
B. taken away
C. taken back
D. take in

Chọn A vì câu này có nghĩa là “Hầu hết máy đều phải được tháo ra để lau chùi”
 Take apart: tháo từng bộ phận ra
Take back: trả lại cửa hàng vì không vừa…
Take away: làm biến mất
Take in: cho ở nhờ
23. After dividing these candies into 3 parts, they _________ them ________.
A. put…off
B. put…together
C. put…on
D. put up with
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Sau khi chia kẹo làm 3 phần họ lại trộn chúng vào nhau”
 Put together: tụ tập lại,trộn lại với nhau
Put on: mặc
Put off: trì hoãn
Put up with: chịu đựng
24. She was __________ from dozens of applicants for the job.
A. picked up
B. picked at
C. picked out
D. picked on
Chon C vì câu này có nghĩa là “Cô ấy được chọn từ hàng tá ứng cử viên cho công việc này”
 Pick something out: chọn
Pick at: ăn chậm
Pick up: bắt đầu lại
Pick on: bắt nạt
25. The swans__________ the lake.
A. took off
B. took on
C. took with
D. took over

Chọn A vì câu này có nghĩa là “Thiên nga đang bắt đầu bay từ hồ”
 Take off: bắt đầu bay
Take over: tiếp quản
Take on: tiếp nhận
Take with: không tồn tại cụm này
(chỉ có Be taken with somebody/something: find sth/smb attractive…)
26. I have a radio but I seldom ______ it ______ except for the concerts.
A. turn…off
B. turn…on
C. turn…in
D. turn…over
Chọn B vì câu này nghĩa là “Tôi có 1 cái đài nhưng hiếm khi tôi mở lắm ngoại trừ cho buổi biểu diễn”
Turn on: bật lên
Turn in: đi ngủ
Turn off: tắt đi
Turn over: nằm ngửa
27. Why did you have to _______ me _______ in front of everybody like that?
A. put…down
B. put…at
C. put…by
D. put…off
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Tại sao cậu lại xúc phạm tôi trước mặt mọi người như vậy?”
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 10 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)


 Put down: xúc phạm..

Put by: dành dụm tiền
Put at: tổng cộng
Put off: trì hoãn
28. Mark and my sister are planning to __________ together to get married.
A. run across
B. run away
C. run after
D. run out
Chọn B vì câu này nghĩa là “Mark và chị gái tôi đang có kế hoạch trốn thoát cùng nhau để kết hôn”
 Run away: chạy thoát, trốn thoát
Run after: đuổi theo
Run across: tình cờ thấy ai
Run out: hết sạch
29. Can you lend me a fiver? I'll ______ you/it _____ tomorrow.
A. pay…down
B. pay…off
C. pay…out
D. pay…back
Chọn D vì câu này có nghĩa là “Bạn có thể cho mình vay 5 bảng không? Mình sẽ trả lại vào sáng mai”
 Pay back: trả lại (cái đã vay, mượn)
Pay st off: trả hết nợ
Pay st down: trả dần
Pay st out: trả số tiền lớn
30. When I hear the word ‗football‘ I _________ (= because I am not interested in it).
A. switch off
B. switch on
C. look for
D. look into

Chọn A vì câu này nghĩa là “Khi nghe thấy từ bóng đá vang lên là tôi tắt luôn (vì tôi không thích bóng
đá)”
 Switch off: tắt đi
Look for: tìm kiếm
Switch on: bật lên
Look into: kiểm tra, xem xét
31. We only had a couple of hours to ________ before the exhibition opened.
A. set about
B. set aside
C. set up
D. set down
Chọn C vì câu này có nghĩa là “Chúng tôi chỉ có 1 vài tiếng đồng hồ để sắp xếp trước khi buổi triển lãm
bắt đầu”
 Set up: sắp xếp, tổ chức
Set aside: dành dụm tiền
Set about: tấn công
Set down: ban hành như 1 luật lệ
32. He _______ the lights ______ low to sleep.
A. turned…down
B. came down with C. looked down on D. sat down
Chọn A vì câu này nghĩa là “Cậu ấy vặn đèn nhỏ xuống để ngủ”
 Turn down: vặn nhỏ xuống
Look down on: khinh bỉ
Come down with: nhiễm bệnh…
Sit down: ngồi xuống
33. When you're buying a flight, you should always __________ for the best deal.
A. shop around
B. look out
C. keep on
D. come over

Chọn A vì câu này có nghĩa là “Khi mua vé máy bay bạn nên so sánh vé của các cửa hàng để có được cái
giá hợp lí nhất”
 Shop around: so sánh với các cửa hàng khác..
Look out for: chăm sóc ai đó và đảm bảo không có gì xấu xảy ra
Keep on: tiếp tục
Come over: vượt qua
34. It might help you to understand Elaine if you ________ to when you were her age.
A. think about
B. think back
C. think of
D. think on
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Việc này có thể giú bạn hiểu Elaine nếu như bạn nghĩ lại khoảng thời
gian khi bạn bằng tuổi cô ấy”
 Think back: nghĩ lại về khoảng thời gian đã qua
Think about: nghĩ về
Think of: tưởng tượng trong đầu
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
Think on: không tồn tại cụm từ này
35. The guide __________ various historic monuments.
A. pointed out
B. point in
C. point off
D. point up
Chọn A vì câu này nghĩa là “Hướng dẫn viên du lịch đã chỉ ra những khoảnh khắc lịch sử khác nhau”

 Point out: chỉ ra
Point off: tách bằng dấu phẩy
Point in: vùi bằng cái gì đó
Point up: đánh dấu bằng bút dạ…
36. After the poisoning scare, the product was __________ the shelves.
A. taken off
B. taken on
C. taken after
D. taken over
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Sau khi sợ bị nhiễm độc, sản phẩm đã được gỡ xuống khỏi giá”
 Take from: gỡ ra, cởi ra
Take after: giống nhau
Take on: tiếp nhận
Take over: tiếp quản
37. We'd better __________ the main road, because the other roads are blocked with snow.
A. stick around
B. stick by
C. stick to
D. stick at
Chọn C vì câu này có nghĩa là “Chúng ta nên duy trì ở con đường chính này thôi vì những con đường khác
bị kẹt tuyết hết cả rồi”
 Stick to something: duy trì làm gì
Stick around: cứ ở đó (stay in a place, waiting for something to happen)
Stick by: làm những gì bạn hứa hay đã đặt kế hoạch
Stick at: chịu khó chịu khổ để đạt được cái gì
38. They stripped off his clothes and ________ a scarlet robe ________ him.
A. put…on
B. put…off
C. put…aside
D. put…down

Chọn A vì câu này có nghĩa là “Họ cởi quần áo của anh ấy ra và mặc cho anh ấy cái áo choàng đỏ”
 Put on: mặc
Put aside: dành dụm tiền
Put off: trì hoãn
Put down: để cái gì xuống
39. He ran up the stairs and ____________ the light on the landing.
A. switched on
B. went on
C. got on
D. took on
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Cậu ấy chạy lên tầng và bật đèn ở đầu cầu thang”
 Switch on: bật lên
Get on: lên, trèo lên
Go on: tiếp tục, duy trì
Take on: tiếp nhận
40. They claimed that they weren't selling drugs, but that they'd been _________ by the police.
A. woken up
B. set up
C. went up
D. took up
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Họ khẳng định họ không bán ma túy nhưng công an đã đánh bẫy họ”
 Set somebody up: đánh bẫy ai
Go up: đi lên, leo lên
Wake up: thức dậy
Take up: bắt đầu có sở thích gì đó
41. Would you mind ________ your cigarette ________, please?
A. putting…out
B. putting…on
C. putting…together D. putting…up
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Phiền cậu tắt điếu thuốc lá đi được không?”

 Put out: làm dập tắt
Put together: tụ tập lại
Put on: mặc
Put up: để lên, đặt lên
42. I keep lots of food that's quickly thawed and easily __________.
A. warmed down
B. warmed up
C. warmed to
D. warm on
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Tôi giữ nhiều thức ăn, những đồ ăn nhanh tan và dễ dàng làm ấm”
 Warm up: ấm lên
Warm down: to do gentle exercises to help your body relax after doing a particular sport or activity.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 12 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
Warm to: có thiện cảm với ai
Warm on: không tồn tại cụm này
43. I don't need this table —you can ________ it ________.
A. throw…away
B. throw…aside
C. throw…in
D. throw…together
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Tôi không cần cái bàn này, cậu có thể vứt nó đi”
 Throw something away: ném đi, vứt đi
Throw something aside: quẳng ra 1 bên, ném ra 1 bên
Throw in: ném vào, vứt vào, lao vào

Throw together: hợp lại, tập hợp lại
44. He ________ the letter ________ and threw it away.
A. tore…along
B. tore…away
C. tore…off
D. tore…up
Chọn D vì câu này có nghĩa là “Anh ấy đã xé bức thư ra thành nhiều mảnh và ném đi”
 Tear something up: xé ra thành nhiều mảnh
Tear away: chạy vụt đi
Tear along: chạy nhanh, đi gấp
Tear off: nhổ, giật mạnh
45. Andy's just had a bath and _________ all the hot water.
A. used up
B. kept up
C. looked up
D. got up
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Andy vừa mới tắm và dùng hết nước nóng rồi”
 Use up: dùng hết, sử dụng hết
Look up: tra (từ điển)
Keep up: duy trì
Get up: dậy (sau khi ngủ)
46. He's just ___________because that girl he likes is here.
A. showed around
B. showed up
C. showed off
D. showed through
Chọn C vì câu này nghĩa là “Anh ta chỉ bốc phét thôi, vì cô gái mà anh ta thích đang ở đó”
 Show off: bốc phét
Show somebody around: dẫn ai đi vòng quanh thăm quan
Show up: đến, xuất hiện

Show through: có thể nhìn thấy
47. Are the shoes too small? _______ them _______ and get a refund.
A. take…back
B. take on
C. take off
D take in
Chọn A vì câu này nghĩa là “Đôi giày này nhỏ à? Trả lại cửa hàng và lấy tiền về đi”
 Take something back: trả lại cái gì
Take off: cởi, cất cánh
Take on: tiếp nhận
Take in: nhận cho trọ, thu nhận, nhận nuôi
48. I was hit on the head and ___________.
A. passed on
B. passed out
C. passed away
D. pass round
Chọn B vì câu này có nghĩa là “Tôi bị đập vào đầu và ngất đi”
 Pass out: ngất đi
Pass away: chết, qua đời
Pass on: đi tiếp
Pass round: đi vòng quanh
49. The hall was silent as the examination papers were __________.
A. made out
B. gone out
C. caught out
D. passed out
Chọn D vì câu này có nghĩa là “Cả sảnh yên lặng khi mà giám thị phát giấy kiểm tra”
 Pass out: đưa, phát đồng loạt
Catch out: bất chợt bắt được ai đang làm gì
Go out: đi ra ngoài

Make out: hiểu, nắm được
50. I can't believe she ____________ the chance to go to South America.
A. passed up
B. caught up
C. looked up
D. set up
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 13 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
Chọn A vì câu này có nghĩa là “Tôi không thể tin rằng cô ấy lại từ chối cơ hội tới phía Nam nước Mỹ như
vậy”
 Pass something up: từ chối cái gì (good things)
Catch up: đuổi kịp, theo kịp
Look up: tra (từ điển, danh bạ)
Set up: sắp xếp, tổ chức
Exercise 3: Choose the answer (A, B, C, D) which best fits the space
1. We frequently ____ the neighbors‘ house for a cup of coffee
B. drop away
C. drop back
D. drop on
A. drop by
 Câu này có nghĩa là: Chúng tôi thường xuyên sang nhà hàng xóm uống ly cà phê cùng nhau.
Drop by sb: ghé thăm ai, đến nhà ai chơi.
Drop away: giảm dần, ít dần.
Drop back sb: đi sau ai, rời về phía sau ai.
2. She leaned forward to touch the dog but quickly ____ when she saw its teeth

A. drew out
C. went away
D. got back
B. draw back
 Câu này có nghĩa là: Cô ấy cúi người để chạm vào con chó nhưng nhanh chóng dừng lại khi nhìn thấy
răng của nó.
Draw sb out: khuyến khích ai bày tỏ quan điểm.
Draw back: rời khỏi đâu, không làm gì (vì cảm thấy lo lắng, sợ hãi).
Go away: đi đi.
Get back: quay lại, trở về.
3. She ____ with my idea at once
A. fell into
B. fell back on
D. fell down with
C. fell in with
 Câu này có nghĩa là: Cô ấy đồng ý với ý tưởng của tôi ngay lập tức.
Fall into sth: bắt đầu làm gì mà không có dự định từ trước.
Fall back on sb/sth: ủng hộ ai/cái gì.
Fall in with sb/sth: đồng ý với ai/cái gì
4. I had ____ conversation with a man on the train
B. came into
C. fallen back on
D. get up
A. fallen into
 Câu này có nghĩa là: Tôi bỗng dưng nói chuyện với một người đàn ông trên tàu.
Fall into sth: bắt đầu làm gì mà không có dự định từ trước.
Come into: được thừa kế từ ai.
Fall back on sb/sth: ủng hộ ai/cái gì.
Get up: ngủ dậy.
5. He was ill for 6 weeks and ___ with his schoolwork

B. fell down
C. fell back
D. get down
A. fell behind
 Câu này có nghĩa là: Anh ta bị ốm 6 tuần và không theo kịp việc học ở trường.
Fall behind with sb/sth: thất bại làm việc gì, không theo kịp, bị đẩy lùi, bị bỏ lại phía sau.
Fall down: ngã, đổ xuống mặt đất.
Fall back: quay lại.
Get sb down: làm ai thất vọng.
6. I‘m ____ at the next station
A. taking off
C. getting out
D. getting up
B. getting off
 Câu này có nghĩa là: Tôi sẽ xuống ở ga tiếp theo.
Take sth off: cởi (quần áo, giày dép…)
Get off: xuống xe >< get on
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 14 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
Get up: ngủ dậy.
Get out: sản xuất hoặc công bố cái gì.
7. He was disappointed at not getting the job, but he‘ll ____ it
A. get out
B. get up
C. get through

D. get over
 Câu này có nghĩa là: Anh ấy rất thất vọng vì không có được công việc này, nhưng anh ta sẽ vượt qua
sớm thôi.
Get out: sản xuất hoặc công bố cái gì.
Get through: gọi điện cho ai.
Get up: ngủ dậy.
Get over: vượt qua ( khó khăn…)
8. The flower ____ a fragant perfume.
A. gave in
C. come off
D. get off
B. gave off
 Câu này có nghĩa là: Hoa tỏa ra một hương thơm quyến rũ.
Give in to sb/sth: thừa nhận bị thất bại.
Come off: (kế hoạch) thành công.
Give off: tỏa hương, tỏa sáng, tỏa nhiệt…
Get off: xuống xe
9. He has to ___ cigarette because of his health
B. give in
C. get up
D. gome along
A. give up
 Câu này có nghĩa là: Anh ấy phải từ bỏ thuốc lá vì sức khỏe kém.
Give up: từ bỏ.
Give in to sb/sth: thừa nhận bị thất bại.
Get up: ngủ dậy.
Come along: dùng để thúc giục ai nhanh lên hoặc làm việc chăm chỉ hơn.
10. ―May I start now?‖ ―Yes, ____‖
A. come on
B. get out

D. get on
C. go ahead
 Câu này có nghĩa là: Tôi bắt đầu bây giờ nhé. Được, làm đi.
Come on: bắt đầu làm việc.
Go ahead: cứ làm gì tự nhiên.
Get out: sản xuất hoặc công bố cái gì.
Get on: lên xe
11. Tighter sanctions will be sought unless the suspects are ___ by the end of Feburary.
A. handed out
C. came over
D. handed over
B. found out
 Câu này có nghĩa là: Hình phạt chặt chẽ hơn sẽ được đưa ra trừ khi những người tình nghi bị
Hand out: phân phát.
Find out: tìm thấy, phát hiện ra.
Come over sb: ảnh hưởng đến ai.
Hand over: nhường chức vụ, giao trách nhiệm cho ai.
12. They met to ____ the details of the contract
A. get out
B. go out
D. reach out
C. iron out
 Câu này có nghĩa là: Họ đã gặp để hủy bỉ một số chi tiết trong hợp đồng.
Get out: sản xuất hoặc công bố cái gì.
Iron out: hủy bỏ cái gì.
Go out: đi ra ngoài, đi chơi.
Reach out to sb:thể hiện ra là có hứng thú với ai.
13. Before she could reply, Peter ___ with an objection
A. went into
C. came up

D. fell into
B. jumped in
 Câu này có nghĩa là: Trước khi cô ấy có thể đáp lại, Peter đã xem ngang vào cuộc đối thoại.
Go into: kiểm tra kĩ càng, điều tra.
Jump in with: chen vào cuộc hội thoại, ngắt lời.
Come up: nảy mầm, mọc (mặt trời).
Fall into sth: bắt đầu làm gì mà không có dự định từ trước.
14. The mistake in the fingures ____ me
B. kept up with
C. go down with
D. head off
A. jumped out at
 Câu này có nghĩa là: Lỗi số liệu này rất dễ nhìn thấy đối với tôi.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 15 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
Jump out at: rõ ràng, dễ nhìn, dễ nhận thấy
Keep up with: theo kịp
Go down with a disease: mắc bệnh nào đó.
Head off: bắt đầu 1 chuyến đi.
15. She likes to ____ the latest fashions
A. look forward to
B. go ahead
D. get out of
C. keep up with
 Câu này có nghĩa là: Cô ấy thích theo kịp những mẫu thời trang mới nhất.

Look forward to doing sth: mong chờ điều gì.
Keep up with: theo kịp.
Go ahead: cứ tự nhiên.
Get out of: thoát ra khỏi cái gì.
16. It takes half an hour for medication to ____
B. kick off
C. come over
D. come around
A. kick in
 Câu này có nghĩa là: Nó phải mất nửa tiếng để thuốc này có tác dụng.
Kich in: có hiệu quả, có tác dụng.
Come over: vượt qua.
Kick off: bắt đầu 1 trận đấu.
Come around: hồi tỉnh lại.
17. His parents really ____ him for wasting so much money
A. laid down
B. laid off
D. laid out
C.laid into
 Câu này có nghĩa là: Cha mẹ anh ấy thực sự mắng anh ta té tát vì tiêu tốn quá nhiều tiền.
Lay down: đặt cái gì xuống và không sử dụng nữa.
Lay off: dùng để yêu cầu mọi người ngừng làm gì.
Lay into sb: mắng té tát, quát, phàn nàn ai đó.
Lay out: trải rộng ra.
18. Nanny is a woman whose job is to ___ the children‘s own home
B. come along
C. get off
D. go ahead
A. look after
 Câu này có nghĩa là: Nanny là người phụ nữ mà công việc của cô ấy là chăm nom nhà cửa của các con

cô ấy.
Look after: chăm sóc ai, trông nom cái gì.
Come along: dùng để thúc giục ai nhanh lên hoặc làm việc chăm chỉ hơn.
Get off: xuống xe
Go ahead: cứ tự nhiên.
19. ____ me next time you are in L.A
B. Come up
C. Go out
D. Get out
A. Look up
 Câu này có nghĩa là: Ghé thăm tớ lần sau khi bạn ở L.A nhé.
Look sb up: ghé thăm ai, liên lạc với ai (nhất là khi lâu không gặp).
Come up: nảy mầm, mọc (mặt trời).
Go out: đi ra ngoài, đi chơi.
Get out: sản xuất hoặc xuất bản sách.
20. He hit the boy again and again as his friend ____ him
B. look up
C. look after
D. come on
A. egged on
 Câu này có nghĩa là: Anh ta đánh cậu bé lại nhiều lần vì bạn anh ta kích điểu.
Egg sb on: khuyến khích, kích động ai ( đặc biệt là những việc không nên làm).
Look up: tra từ điển.
Look after: chăm sóc ai, trông nom cái gì.
Come on = come along.
21. His performance didn‘t ____ his usual standard
A. keep up with
B. look forward to
D. reach out of
C. come up to

 Câu này có nghĩa là: Màn biểu diễn của anh ta không đạt đến trình độ như mọi khi.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 16 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Nguyệt Ca)
Keep up with: theo kịp
Look forward to doing sth: mong chờ điều gì.
Come up to: đạt đến mức độ nào đó.
22. She ____ an ―m‖ in ―accommodation‖
B. went out
C. went through
D. came along
A. left out
 Câu này có nghĩa là: Cô ấy bỏ một chữ m trong từ “accommodation”.
Leave out: bỏ qua, không bao gồm hoặc đề cập đến cái gì.
Go out: đi ra ngoài, đi chơi.
Go through: kiểm tra kĩ lưỡng.
Come along: dùng để thúc giục ai đó nhanh lên hoặc chăm chỉ hơn.
23. She was ___ with many others when the company moved to California
A.laid out
C. moved up
D. get in
B. laid off
 Câu này có nghĩa là: Cô ấy bị đuổi việc cùng với nhiều người kháck hi công ty chuyển đến California.
Lay off: đuổi việc ai.
Lay out: trải rộng ra.
Move up: tăng số lượng, chất lượng.

Get in: đi vào trong một địa điểm (đặc biệt là khi lừa đảo, dùng bạo lực).
24. ____ your work before you hand it in
B. come over
C. keep up
D. watch out
A. go over
 Câu này có nghĩa là: Kiểm tra lại công việc kĩ lưỡng trước khi bạn nộp nó.
Go over: kiểm tra kĩ lưỡng.
Come over: vượt qua.
Keep up: tiếp tục, kéo dài không có sự ngắt quãng.
Watch out: coi chừng.
25. She has been ____ yoga recently. She does 3 classes a week
B. getting over
C. getting along
D. getting up
A. getting into
 Câu này có nghĩa là: Cô ấy bắt đầu tập yoga gần đây. Cô ấy có 3 lớp học trên 1 tuần.
Get into: bắt đầu làm gì.
Get along = get on.
Get over: vượt qua.
Get up: ngủ dậy.
Giáo viên: Hƣơng Fiona - Phan Phúc
Nguồn :
Hocmai.vn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 17 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Tiếng Anh (Cô Hương Fiona - Thầy Phúc Phan)

5 LỢI ÍCH CỦA HỌC TRỰC TUYẾN






Ngồi học tại nhà với giáo viên nổi tiếng.
Chủ động lựa chọn chương trình học phù hợp với mục tiêu và năng lực.
Học mọi lúc, mọi nơi.
Tiết kiệm thời gian đi lại.
Chi phí chỉ bằng 20% so với học trực tiếp tại các trung tâm.

4 LÍ DO NÊN HỌC TẠI HOCMAI.VN





Chương trình học được xây dựng bởi các chuyên gia giáo dục uy tín nhất.
Đội ngũ giáo viên hàng đầu Việt Nam.
Thành tích ấn tượng nhất: đã có hơn 300 thủ khoa, á khoa và hơn 10.000 tân sinh viên.
Cam kết tư vấn học tập trong suốt quá trình học.

CÁC CHƢƠNG TRÌNH HỌC CÓ THỂ HỮU ÍCH CHO BẠN

Là các khoá học trang bị toàn

bộ kiến thức cơ bản theo
chương trình sách giáo khoa
(lớp 10, 11, 12). Tập trung
vào một số kiến thức trọng
tâm của kì thi THPT quốc gia.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Là các khóa học trang bị toàn
diện kiến thức theo cấu trúc của
kì thi THPT quốc gia. Phù hợp
với học sinh cần ôn luyện bài
bản.

Là các khóa học tập trung vào
rèn phương pháp, luyện kỹ
năng trước kì thi THPT quốc
gia cho các học sinh đã trải
qua quá trình ôn luyện tổng
thể.

Là nhóm các khóa học tổng
ôn nhằm tối ưu điểm số dựa
trên học lực tại thời điểm
trước kì thi THPT quốc gia
1, 2 tháng.

- Trang | 18 -




×