Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề trắc nghiệm - KT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.12 KB, 14 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
MÔN: TOÁN
LỚP 9.
ĐƠN VỊ DỰ THI: PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠ TẺH
CÁ NHÂN DỰ THI: HUỲNH THỊ KIM PHẤN – TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đợt: I
Năm học: 2006 – 2007
Mã Số
ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
MÔN: TOÁN
LỚP: 9
Phần nhận biết từ câu 1 đến câu: 7.
Phần thông hiểu từ câu 8 đến câu: 15
Phần vận dụng từ câu 16 đến câu 20.
Họ tên và chữ kí của
người kiểm đònh
Họ tên và chữ kí của
người kiểm đònh
ĐỀ THI:
Khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d để chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Giá trò của
0,0025
bằng:
A/ 0,5 B/ - 0,5 C/ 0,05 D/ - 0,05
Đáp án: C
Câu 2: Cho (O; R) và một đường thẳng a. Với d là khoảng cách từ O đến a. Biết d =
7cm, R = 5cm. Vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn là:
A/ Cắt nhau B/ Tiếp xúc C/ Không giao nhau. D/ Đáp án khác
Đáp án: C
Câu 3: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số bậc nhất:


A/ y = 5 – 2x B/ y = x +
1
x
C/ y = (x – 1)(x + 1) D/ y = x
2
- 3
Đáp án: A
Câu 4 : Trong các đường thẳng sau đây đường thẳng nào song song với đường thẳng
y =2x – 3
A/ y = x + 2 B/ y = -2x + 3 C/ y =
1
x
2
- 3 D/ y = 2x + 5
Đáp án: D
Câu 5: Cho
V
ABC vuông tại A. Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác
vuông này:
A/ Biết hai góc nhọn B và C B/ Một góc nhọn và một cạnh góc vuông
C/ Một góc nhọn và cạnh huyền D/ Cạnh huyền và một cạnh góc vuông.
Đáp án: A
Câu 6 : Hai đường thẳng y = x +
3
và y = 2x +
3
trên cùng một mặt phẳng có vò trí
tương đối là:
A/ Trùng nhau C/ Cắt nhau tại điểm có tung độ bằng
3

B/ Song song với nhau D/ Cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng
3
Đáp án: C
Mã số
Đánh giá
Câu 7:Cho
V
ABC vuông tại A đường cao AH. SinB bằng:
A/
AH
BC
B/
AB
AC
C/
AH
AC
D/
AH
AB
Đáp án: D
Câu 8: Hình 1: A
A/ AH
2
= AB
2
+ AC
2
B/ AH
2

= BH.CH 2 8 Hình 1
C/ AH
2
= BH.BC D/ AH
2
= CH.BC
Đáp án: B
Câu 9: Rút gọn:
( ) ( )
2 2
1 3 1 3− − +
bằng: C H B
A/ - 2
3
B/ 0 C/ 2
3
- 2 D/ - 2
Đáp án: D
Câu 10: Giá trò của biểu thức:
2
(1 2)−
bằng :
A/ 1 - 2 B/ 1 C/ 2 - 1 D/ Giá trò khác
Đáp án: C
Câu 11:
2 6x−
có nghóa khi:
A/ x



1
3
B/ x

3 C/ x

3 D/ x


1
3
Đáp án: A
Câu 12 : Cho hàm số y = 2x + 3 các điểm thuộc đồ thò hàm số là :
A/ (1 ; 3) B/ (0 ; 2) C/ (- 1 ; 1) D/ (-1 ; 5)
Đáp án: C
Câu 13 : Biết x = 4 thì hàm số y = 3x + b có giá trò bằng 11. Thế thì b bằng :
A/ 1 B/ - 1 C/
11
12
D/ Số khác
Đáp án: C
Câu 14: Hình 2: Độ dài đoạn thẳng AH bằng: A
A/ 6,3 B/ 6 Hình 2
C/ 5 D/ 4,5
Đáp án: B
Câu 15: Hình 1: Độ dài đoạn thẳng AC bằng:
A/ 2
5
B/
5

B 4 H 9 C
C/ 3
5
D/ 4
5

Câu 16:
0,09 0,81 0,01+ − =
A/ 1 B/ 1,1 C/ 1,3 D/ 0,12
Đáp án: B
Câu 17: Hình 3: Độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A/ 13 B/
13

C/ 2
13
D/ 3
13

Đáp án: D
A
Câu 18: Hình 4: Có x + y bằng: Hình 3 Hình 4
A/
5
B/ 2
5
x y
C/ 3
5
D/ 4

5
C 4 9 B
Đáp án: C 1 4
Câu 19: Tam giác ABC vuông tại C. Biết SinA =
2
3
thế thì tgB bằng:
A/
3
5
B/
5
3
C/
2
5
D/
5
2
Đáp án: D
Câu 20: Nếu Sinx = 3 Cosx thì Sinx.Cosx bằng:
A/
1
5
B/
2
9
C/
3
10

D/
1
4
Đáp án: C
CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
BÀI 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG
TAM GIÁC VUÔNG.
Câu 1: Trên hình 1, tam giác ABC vuông ở A, AH

BC. Độ dài của đoạn thẳng AH
bằng: A A
A/ 6,3 B/ 6 Hình 1 Hình 2
C/ 5 D/ 4,5 x
Đáp án: B. C 2 8 B
Câu 2: Trong hình 2, độ dài AH là: B 4 H 9 C H
A/
10
B/ 4
C/ 5 D/ 6
Đáp án: B
Câu 3: Trong hình 1 độ dài cạnh AC bằng:
A/ 13 B/
13
C/ 2
13
D/ 3
13
Đáp án: C
Câu 4: Hình 3: Có x + y bằng: y Hình 4 Hình 3
A/

5
B/ 2
5
2 x y
C/ 3
5
D/ 4
5
1 x
Đáp án: C 1 4
Câu 5 : Trong hình 4, ta có tỉ số
y
x
bằng :
A/ 2
5
B/
5
2
C/
5
D/ 8
5
Đáp án : B.
Câu 6 : Diện tích của hình thang có hai đáy bằng 3cm và 14cm, hai đường chéo bằng 8cm
và 15cm là :
A/ 30 B/ 45 C/ 60 D/ 75.
Đáp án : C.
BÀI 2 : TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Câu 1: Tam giác ABC vuông tại C. Biết SinA =

2
3
thế thì tgB bằng:
A/
3
5
B/
5
3
C/
2
5
D/
5
2
Đáp án: D
Câu 2: Nếu Sinx = 3 Cosx thì Sinx.Cosx bằng:
A/
1
5
B/
2
9
C/
3
10
D/
1
4
Đáp án: C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×