ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : TOÁN Lớp: 7
A/ MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề kiến thức Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
Công, trừ, nhân, chia, luỹ
thừa và số thực
Câu- Bài
Điểm
C1
0,4
B1b
1
C2,3
0,8
B1a
1
B2a
0,75
3,95
Tỉ lệ thức
Câu- Bài
Điểm
C5
0,4
C4
0,4
B2b
0,75
1,55
Đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ
lệ nghịch, hàm số
Câu- Bài
Điểm
C6,7
0,8
0,8
Đường thẳng vuông góc,
đường thẳng song song
Câu- Bài
Điểm
C8
0,4
B3b
0,75
1,15
Tam giác
Câu- Bài
Điểm
C9,10
0,8
B3a
1,25
B3c
0,5
2,55
Số
Câu- Bài
7-1 3-2 0-4
Tổng Điểm
3.8 3,45 2,75 10
B/ NỘI DUNG ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1: Kết quả của phép tính: 5
3
.5
2
là:
A : 5
5
B: 5
6
C: 25
5
D : 25
6
Câu2: Kết quả của phép tính: 2 * 3 - 12 : 3 bằng:
A: -2 B: 2 C: -6 D: 6
Câu3: Nếu
x
= 4 thì x bằng:
A: -2 B: -16 C : 16 D: 2
Câu4: Từ tỉ lệ thức
24
8
6
=
x
. Suy ra x bằng:
A: 9 B: 3 C: 48 D: 2
Câu 5: Nếu có đẳng thức (-6)*12=3*(-24) , ta có thể suy ra tỉ lệ thức sau :
A:
12
3
24
6
=
−
−
B:
3
6
24
12
−
=
−
C:
6
12
3
24
−
=
−
D:
6
3
12
24
−
=
−
Câu 6: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau . Khi x = 5 thì y = 10.Vây hệ số tỉ
lệ a của y đối với x là:
A:
2
1
B: 2 C: -2 D: -
2
1
Câu 7: Cho hàm số f(x) = 3x + 2 .Thế thì f(-1) bằng:
A: 1 B: 5 C: -1 D: -5
Câu 8 : Cho hình vẽ , biết a // b và góc A
1
= 60
0
, số đo góc B
1
là
A: 60
0
B: 70
0
C: 90
0
D: 120
0
Câu 9 : Cho
∆
ABC vuông tại A ; góc C=60
0
số đo góc B là:
A: 120
0
B: 40
0
C: 90
0
D: 30
0
Câu 10 : Cho
∆
MNP có góc M=30
0
; góc P=80
0
góc ngoài tại đỉnh N có số đo là:
A: 110
0
B: 60
0
C: 80
0
D: 70
0
II/ TỰ LUẬN : (6 đ)
Bài 1.(2đ) Thực hiện phép tính
a)
1 3 3 17
2 7 2 7
−
+ + +
b) (-15,4).200,8 + 5,4.200,8
Bài 2.(1,5đ) a/ Tìm x biết:
2
2
1
2
1
3
1
+=+
x
b/ Tìm các số x, y, z biết rằng x: y: z = 2 : 4 : 5 và x + y + z = 33
Bài 3.(2,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại
H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D ( không cùng nằm ở nửa mặt
phẳng bờ BC có chứa điểm A) sao cho AH = BD
a) Chứng minh
DBHAHB
∆=∆
.
b) Chừng minh rằng AB // DH.
c) Biết
0
39
ˆ
=
HAB
. Tính
BCA
ˆ
.
C/ ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM:
I/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 Đ) ( Mỗi câu chọn đúng ghi 0,4 đ )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn A B C D A B C D D A
II/ TỰ LUẬN: (6Đ)
Bài 1: a/ = 0 (1đ)
b/ = -2008 (1đ)
Bài 2: a/ =
12
5
(0,75đ)
b/ x = 6; y = 12; z = 15 (0,75đ)
a
b
1
B
A
1
Bài 3: Vẽ hình đúng (0,5đ)
A
C
B
H
D
a/ Chứng minh
DBHAHB
∆=∆
(0,75đ)
b/ Chứng minh AB // DH(0,75đ)
c/ Tính đúng
0
39
ˆ
=
BCA
(0,5đ)