Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
oc
.c
HUỲNH ĐỨC KHÁNH
om
——————————————————————————————————————–
Ôn thi Đại học - PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
——————————————————————————————————————–
kh
on
gb
oc
u
Phương trình LƯỢNG GIÁC
QUY NHƠN - 2012
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
om
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Phần 1
:
Các công thức cơ bản
Phần 2
:
Các công thức liên hệ
Phần 3
:
Phần 4
oc
.c
Mục lục
trang 2
:
trang 3 → 4
5 Dạng phương trình lượng giác cơ bản
:
trang 5 → 9
:
Một vài thủ thuật
:
trang 10 → 12
Phần 5
:
Đề thi Đại học 2002 → 2012
:
trang 13 → 27
Phần 6
:
100 Đề thi thử trên toàn quốc
:
trang 28 → 53
gb
oc
u
:
kh
on
Huỳnh Đức Khánh - - 0975.120.189
1
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
Phần 1. Các công thức cơ bản
1. Hệ thức cơ bản giữa các hàm số lượng giác
cos2 x + sin2 x = 1
om
tan x cot x = 1
sin x
cos x
1
= 1 + tan2 x
cos2 x
cot x =
cos x
sin x
1
= 1 + cot2 x
sin2 x
.c
tan x =
oc
2. Hai cung đối nhau x và −x
tan (−x) = − tan x
cos (−x) = cos x
cot (−x) = − cot x
oc
u
sin (−x) = − sin x
3. Hai cung bù nhau x và π − x
sin (π − x) = sin x
gb
cos (π − x) = − cos x
4. Hai cung phụ nhau x và
cos
cot (π − x) = − cot x
π
−x
2
π
− x = cos x
2
tan
π
− x = cot x
2
π
− x = sin x
2
cot
π
− x = tan x
2
on
sin
tan (π − x) = − tan x
kh
5. Hai cung hơn kém nhau π
sin (π + x) = − sin x
tan (π + x) = tan x
cos (π + x) = − cos x
cot (π + x) = cot x
6. Hai cung hơn kém nhau
π
2
sin
π
+ x = cos x
2
tan
π
+ x = − cot x
2
cos
π
+ x = − sin x
2
cot
π
+ x = − tan x
2
2
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
Phần 2. Các công thức liên hệ
om
1. Công thức cộng
sin (a + b) = sin a cos b + sin b cos a
sin (a − b) = sin a cos b − sin b cos a
cot (a ± b) =
cot a. cot b ∓ 1
cot a ± cot b
oc
cos (a − b) = cos a cos b + sin a sin b
2. Công thức nhân đôi
tan a ± tan b
1 ∓ tan a. tan b
.c
cos (a + b) = cos a cos b − sin a sin b
tan (a ± b) =
tan 2a =
2 tan a
1 − tan2 a
cot 2a =
cot2 a − 1
2 cot a
sin 3a = 3 sin a − 4sin3 a
tan 3a =
3 tan a − tan3 a
1 − 3tan2 a
cos 3a = 4cos3 a − 3 cos a
cot 3a =
cot3 a − 3 cot a
3cot2 a − 1
oc
u
sin 2a = 2 sin a cos a
cos 2a = cos2 a − sin2 a = 2cos2 a − 1 = 1 − 2sin2 a
on
gb
3. Công thức nhân ba
kh
4. Công thức hạ bậc
sin2 a =
1 − cos 2a
2
tan 3a =
3 tan a − tan3 a
1 − 3tan2 a
cos2 a =
1 + cos 2a
2
cot 3a =
cot3 a − 3 cot a
3cot2 a − 1
sin3 a =
1
(3 sin a − sin 3a)
4
cos3 a =
1
(3 cos a + cos 3a)
4
3
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
5. Công thức chia đôi
Nếu đặt t = tan
a
2
(a = π + k2π). Khi đó ta có
2 tan a2
2 tan a2
2t
a
a
cos =
=
a =
2
1
2
2
1 + t2
1 + tan 2
a
2
cos 2
1 − tan2 a2
1 − tan2 a2
a
1 − t2
a
2
cos a = cos2 − sin =
=
=
a
2
1
2
2
1 + t2
1 + tan 2
a
2
cos 2
sin a
2t
tan a =
=
cos a
1 − t2
.c
om
sin a = 2 sin
6. Công thức biến đổi tích thành tổng
1
[sin (a + b) + sin (a − b)]
2
1
[cos (a + b) + cos (a − b)]
2
tan a tan b =
tan a + tan b
cot a + cot b
oc
u
sin a cos b =
cos a cos b =
oc
1
sin a sin b = − [cos (a + b) − cos (a − b)]
2
7. Công thức biến đổi tổng thành tích
a+b
a−b
cos
2
2
sin a − sin b = 2 cos
a−b
a+b
sin
2
2
gb
sin a + sin b = 2 sin
cos a + cos b = 2 cos
a+b
a−b
cos
2
2
on
cos a − cos b = −2 sin
tan a ± tan b =
sin (a ± b)
sin a sin b
cot a ± cot b =
sin (b ± a)
sin a sin b
a+b
a−b
sin
2
2
kh
8. Công thức đặc biệt
sin a + cos a
=
sin a − cos a
=
√
√
√
2 sin a +
π
4
=
2 sin a −
π
4
√
π
= − 2 cos a +
4
4
2 cos a −
π
4
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
Phần 3. Phương trình lượng giác
Dạng I - Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác
a sin x + b = 0
Cách giải. Phương trình ⇔ a sin x = −b ⇔ sin x = −
(a = 0)
b
a
b
∈
/ [−1; 1]. Kết luận phương trình vô nghiệm.
a
.c
• Nếu −
om
1. Phương trình bậc nhất đối với sin x
b
∈ [−1; 1]. Xét hai trường hợp sau
a
√
√
b
2
3
1
i) − = 0; ± ; ±
;±
; ±1 . Khi đó phương trình trở thành
a
2
2
2
sin x = −
x = α + k2π
, k ∈ Z.
x = π − α + k2π
√
√
1
2
3
0; ± ; ±
;±
; ±1 . Khi đó phương trình trở thành
2
2
2
b
x = arcsin − a + k2π
b
, k ∈ Z.
sin x = − ⇔
b
a
+ k2π
x = π − arcsin −
a
oc
u
b
=
a
b
⇔ sin x = sin α ⇔
a
gb
ii) −
oc
• Nếu −
2. Phương trình bậc nhất đối với cos x
a cos x + b = 0
b
a
on
Cách giải. Phương trình ⇔ a cos x = −b ⇔ cos x = −
(a = 0)
• Nếu −
b
∈
/ [−1; 1]. Kết luận phương trình vô nghiệm.
a
b
∈ [−1; 1]. Xét hai trường hợp sau
a
√
√
b
1
2
3
i) − = 0; ± ; ±
;±
; ±1 . Khi đó phương trình trở thành
a
2
2
2
kh
• Nếu −
cos x = −
b
ii) − =
a
b
⇔ cos x = cos α ⇔
a
x = α + k2π
, k ∈ Z.
x = −α + k2π
√
√
1
2
3
0; ± ; ±
;±
; ±1 . Khi đó phương trình trở thành
2
2
2
b
x = arccos − a + k2π
b
cos x = − ⇔
, k ∈ Z.
b
a
x = − arccos −
+ k2π
a
5
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
3. Phương trình bậc nhất đối với tan x
a tan x + b = 0
(a = 0)
π
+ kπ, k ∈ Z.
2
b
Phương trình ⇔ a tan x = −b ⇔ tan x = −
a
√
1
0; ± √ ; ±1; ± 3 . Khi đó phương trình trở thành
3
b
=
a
tan x = −
√
1
0; ± √ ; ±1; ± 3 . Khi đó phương trình trở thành
3
b
=
a
tan x = −
b
b
⇔ x = arctan −
a
a
Công thức nghiệm đặc biệt
sin x = −1
π
+ k2π
2
⇔x=−
π
+ k2π
2
⇔ x = kπ
gb
sin x = 0
+ kπ, k ∈ Z.
oc
u
⇔x=
sin x = 1
.c
• Nếu −
b
⇔ tan x = tan αx = α + kπ, k ∈ Z.
a
oc
• Nếu −
om
Cách giải. Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x =
cos x = 1
⇔ x = k2π
cos x = −1
⇔ x = π + k2π
cos x = 0
⇔x=
π
+ kπ
2
Bài tập rèn luyện
Giải các phương trình lượng giác sau :
√
2) cos x + 300 + 2cos2 150 = 1
3=0
on
1) 2 sin 3x +
√
3) 2 cos 3x +
3π
5
5) 2 sin 2x −
π
+3=0
3
2=0
4) tan
x
+2=0
2
6) tan 150 − 3x +
kh
−
6
√
3=0
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
Dạng II - Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x
• Điều kiện để phương trình có nghiệm : c2 ≤ a2 + b2 .
√
• Chia hai vế phương trình cho a2 + b2 ta đựợc phương trình
• Do
√
2
a
2
a + b2
√
+
a
b
c
sin x + √
cos x = √
.
a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
b
2
a + b2
2
= 1. Vì vậy ta đặt √
a
b
= cos α suy ra √
= sin α.
2
2
+b
a + b2
a2
• Khi đó phương trình trở thành
√
3 sin x + cos x =
√
3) 3 sin x + 3 cos x = 2
2
2)
√
3 sin 3x + cos 3x = 2 cos 2x
√
10)
on
3 cos x +
kh
15) cos 2x +
17)
√
√
3 sin 2x +
3 cos x + sin x + √
√
19) 2 2 cos 2x =
√
3 cos x − sin x = 1
8) 4 cos x + 3 sin x = 0
π
π
+ sin x −
= 2 sin 2x
2
2
√
√
13) cos 2x + 3 sin 2x + 3 sin x − cos x = 0
11)
c
.
+ b2
a2
6) 3 sin x − 4 cos x = 4
7) 3 sin x − 4 cos x = 0
9)
sin (x + α) = √
4) 3 sin x + 4 cos x = 5
gb
5) 3 sin x − 4 cos x = 3
⇔
oc
u
Bài tập rèn luyện
Giải các phương trình lượng giác sau :
1)
c
+ b2
a2
oc
cos α sin x + sin α cos x = √
.c
√
om
a sin x + b cos x = c
√
√
3 cos 3x − sin 3x = 2 sin 2x
12) cos 2x +
14) cos 2x +
3 sin x − cos x = 2
16)
6
=4
3 cos x + sin x + 1
√
√
3 sin 2x =
3 sin 2x +
20)
7
√
3 cos x − sin x
3 sin x − cos x = 4
cos x − 2 sin x cos x √
= 3
2cos2 x + sin x − 1
18) 3 cos x − 4 sin x +
1
1
+
sin x cos x
√
√
2
=3
3 cos x − 4 sin x − 6
3 sin x + cos x + 2 cos x −
π
3
=2
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
Dạng III - Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác
1. Phương trình bậc hai đối với sin x
(a = 0)
om
a sin2 x + b sin x + c = 0
• Nếu a + b + c = 0. Kết luận phương trình ⇔
sin x = 1
c .
sin x =
a
• Nếu a − b + c = 0. Kết luận phương trình ⇔
sin x = −1
c .
sin x = −
a
.c
Cách giải.
oc
• Nếu a ± b + c = 0. Ta đặt t = sin x, do −1 ≤ sin x ≤ 1 nên điều kiện −1 ≤ t ≤ 1. Khi đó ta được
phương trình
at2 + bt + c = 0
giải phương trình bậc hai theo t và chọn t, thay t = sin x để tìm x.
2. Phương trình bậc hai đối với cos x
(a = 0)
oc
u
a cos2 x + b cos x + c = 0
Cách giải.
cos x = 1
c .
cos x =
a
• Nếu a − b + c = 0. Kết luận phương trình ⇔
cos x = −1
c .
cos x = −
a
gb
• Nếu a + b + c = 0. Kết luận phương trình ⇔
• Nếu a ± b + c = 0. Ta đặt t = cos x, do −1 ≤ cos x ≤ 1 nên điều kiện −1 ≤ t ≤ 1. Khi đó ta được
phương trình
at2 + bt + c = 0
on
giải phương trình bậc hai theo t và chọn t, thay t = cos x để tìm x.
3. Phương trình bậc hai đối với tan x
a tan2 x + b tan x + c = 0
(a = 0)
kh
Cách giải. Giải như phương trình chứa sin x hoặc chứa cos x.
Bài tập rèn luyện
Giải các phương trình lượng giác sau :
1) 2sin2 2x −
π
π
− 7 sin 2x −
+3=0
6
6
3) tan2 x − 1 +
5) cos4
√
3 tan x +
√
3=0
x
x
+ sin4 + 2 sin x = 1
2
2
2) 2cos2
√
π
π
− x − 3 2 cos
−x +2=0
3
3
4) 3tan2
√
x π
x π
−
−
− 4 3 tan
+3=0
2
3
2
3
6) 4 sin6 x + cos6 x − cos
8
π
− 2x = 0
2
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
Dạng IV - Phương trình bậc hai đối với sin x và cos x
• Kiểm tra cos x = 0 có là nghiệm của phương trình không ?
om
a sin2 x + b sin x cos x + c cos2 x = 0
• Khi cos x = 0, chia hai vế phương trình cho cos2 x, ta thu được phương trình
a tan2 x + b tan x + c = 0.
Chú ý. Dạng a sin2 x + b sin x cos x + c cos2 x = d ta làm như sau
.c
Bài tập rèn luyện
Giải các phương trình lượng giác sau :
3) sin2 x −
5) sin2 x−
√
√
√
3 + 1 sin x cos x +
3 + 1 sin x cos x +
√
√
2) sin2 x −
3 cos2 x = 0
3 cos2 x =
√
3
4) sin2 x −
√
√
3 + 1 sin x cos x +
√
3 cos2 x = 1
√
3 + 1 sin x cos x + 3 cos2 x = −2
oc
u
1) sin2 x −
oc
⇔
⇔
asin2 x + b sin x cos x + ccos2 x = d
asin2 x + b sin x cos x + ccos2 x = d sin2 x + cos2 x
(a − d) sin2 x + b sin x cos x + (c − d) cos2 x = 0.
3 + 1 sin x cos x+
√
3 + 1 cos2 x = −1
6) 3sin2 x + 5cos2 x − 2 cos 2x − 4 sin 2x = 0
Dạng V - Phương trình đối xứng giữa sin x và cos x
gb
a(sin x + cos x) + b sin x cos x + c = 0
• Đặt t = (sin x + cos x) =
√
2 sin x +
π
π
. Vì −1 ≤ sin x +
4
4
2
on
Khi đó : t2 = (sin x + cos x) = 1 + 2 sin x cos x ⇒ sin x cos x =
at + b
t2 − 1
2
√
√
≤ 1 nên − 2 ≤ t ≤ 2.
t2 − 1
, phương trình trở thành :
2
+ c = 0 ⇔ bt2 + 2at + 2c − b = 0.
• Giải phương trình bậc hai theo t và chọn t, thay t =
√
2 sin x −
π
4
để tìm x.
kh
Chú ý. Dạng a(sin x − cos x) + b sin x cos x + c = 0 thì ta đặt t = (sin x − cos x).
Bài tập rèn luyện
Giải các phương trình lượng giác sau :
√
1) 3 2 (sin x + cos x) − 2 sin x cos x − 4 = 0
3)
√
2) 1 +
√
3 (sin x + cos x) − sin 2x − 1 +
4) cos3 x +
2 (sin x + cos x) − 2 sin 2x − 2 = 0
5) (3 − cos 4x) (sin x − cos x) = 2
6) cos x +
9
√
3 sin x cos x + sin3 x = 0
1
1
10
+ sin x +
=
cos x
sin x
3
√
3 =0
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
Phần 4. Một vài thủ thuật
om
1. Các bước giải một phương trình lượng giác
• Bước 1. Tìm điều kiện để phương trình có nghĩa (nếu có). Các phương trình có chứa căn, có mẫu
số, có tan hoặc cot thì cần có điều kiện.
• Bước 2. Sử dụng các phép biến đổi để đưa phương trình về 1 trong 5 dạng cơ bản.
• Bước 3. Giải và đối chiếu chọn nghiệm phù hợp.
.c
• Bước 4. Kết luận nghiệm.
2. Các phương pháp giải phương trình lượng giác
oc
• Phương pháp 1. Biến đổi đưa về dạng cơ bản.
• Phương pháp 2. Biến đổi phương trình về dạng tích : A.B = 0 ⇔
A=0
.
B=0
oc
u
• Phương pháp 3. Biến đổi phương trình về dạng tổng bình phương : A2 + B 2 = 0 ⇔
• Phương pháp 4. Đánh giá hai vế :
A=B
A≤m
B≥m
mà
. Do đó A = B ⇔
A=m
B=m
.
gb
3. Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1. (Biến đổi về dạng cơ bản) Giải phương trình sau:
sin
x
x
+ cos
2
2
2
+
√
3 cos x = 2.
Lời giải. Phương trình đã cho
on
⇔
⇔
kh
⇔
√
1 + sin x +√ 3 cos x = 2
1
3
1
sin x +
cos x =
2
2
2
π
π
x + = + k2π
3
6 π
π
x + = π − + k2π
3
6
⇔
⇔
⇔
sin x +
√
3 cos x = 1
π
π
sin x +
= sin
3π
6
x = − + k2π
,
π6
x = + k2π
2
k ∈ Z.
Ví dụ 2. (Biến đổi về dạng tích) Giải phương trình sau:
cos3 x + sin3 x + 2sin2 x = 1.
Lời giải. Phương trình đã cho
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
cos3 x + sin3 x = 1 − 2sin2 x
cos3 x + sin3 x = cos 2x
cos3 x + sin3 x = cos2 x − sin2 x
(cos x + sin x) (1 − sin x cos x) = (cos x − sin x) (cos x + sin x)
(cos x + sin x) [1 − sin x cos x − cos x + sin x] = 0 .
dạng 2
dạng 5
10
A=0
.
B=0
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
om
Ví dụ 3. (Biến đổi về dạng tổng hai bình phương) Giải phương trình sau:
√
3tan2 x + 4sin2 x − 2 3 tan x − 4 sin x + 2 = 0.
π
Lời giải. Điều kiện : cos x = 0 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
2
Phương trình đã cho
√
⇔ 3tan2 x − 2 3 tan x + 1 + 4sin2 x − 4 sin x + 1 = 0
√
2
2
⇔
3 tan x − 1 + (2 sin x − 1) = 0.
√
3 tan x − 1 = 0
.
⇔
2 sin x − 1 = 0
Ví dụ 4. (Đánh giá hai vế ) Giải phương trình sau:
.c
sin2010 x + cos2010 x = 1.
Lời giải. Phương trình đã cho
sin2010 x + cos2010 x = sin2 x + cos2 x
sin2 x sin2008 x − 1 = cos2 x 1 − cos2008 x .
oc
⇔
⇔
Ta có
và
cos2 x ≥ 0
cos2008 x ≤ 1
Do đó phương trình (*) ⇔
⇒ sin2 x sin2008 x − 1 ≤ 0, ∀x
oc
u
sin2 x ≥ 0
sin2008 x ≤ 1
⇒ cos2 x 1 − cos2008 x ≥ 0, ∀x.
sin2 x sin2008 x − 1 = 0
cos2 x 1 − cos2008 x = 0
⇔x=
kπ
, k ∈ Z.
2
gb
4. Các nguyên tắc chung để giải phương trình
on
1. Biến đổi Phân tích thành phương trình tích theo nguyên tắc
• Lũy thừa
• Tích
• Tổng
−−−−−−→
−−−−−−→
−−−−−−→
Hạ bậc
Tổng
Tích
2. Biến đổi không được thì đổi biến theo nguyên tắc
• Đặt : t = sin x, t ∈ [−1; 1]. Khi đó
kh
(*)
cos2 x = 1 − sin2 x = 1 − t2
cos 2x = 1 − 2sin2 x = 1 − 2t2
sin2 x
t2
tan2 x =
=
cos2 x
1 − t2
sin 3x = 3 sin x − 4sin3 x = 3t − 4t3
• Đặt : t = cos x, t ∈ [−1; 1]. Khi đó
sin2 x = 1 − cos2 x = 1 − t2
cos 2x = 2cos2 x − 1 = 2t2 − 1
sin2 x
1 − t2
tan2 x =
=
cos2 x
t2
cos 3x = 4cos3 x − 3 cos x = 4t3 − 3t
11
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
5. Một số công thức đặc biệt
1) sin2 x = (1 − cos x) (1 + cos x)
2) cos2 x = (1 − sin x) (1 + sin x)
3) cos 2x = (cos x − sin x) (cos x + sin x)
4) 1 + sin 2x = (sin x + cos x)
2
om
2
5) 1 − sin 2x = (sin x − cos x)
6) 1 + cos 2x + sin 2x = 2 cos x (sin x + cos x)
7) 1 − cos 2x + sin 2x = 2 sin x (sin x + cos x)
8) 1 + tan x =
x
1
=
2
cos x
10) cos3 x sin 3x + sin3 x cos 3x =
.c
9) 1 + tan x tan
5 + 3 cos 4x
8
sin (b ± a)
cos a cos b
17) tan a − cot b =
− cos (a + b)
cos a sin b
14) tan a ± tan b =
3 + cos 4x
4
sin (a ± b)
cos a cos b
16) tan a + cot anb =
18) tan a + cot a =
oc
u
15) cot a ± cot b =
12) cos4 x + sin4 x =
oc
11) cos3 x cos 3x + sin3 x sin 3x = cos3 2x
13) cos6 x + sin6 x =
sin x + cos x
cos x
19) cot a − tan a = 2 cot 2a
2
sin 2a
20) 1 + tan a tan b =
kh
on
gb
6. Đường tròn lượng giác
12
cos (a − b)
cos a sin b
cos (a − b)
cos a cos b
3
sin 4x
4
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
Phần 5. Các đề thi Đại học
5 sin x +
cos 3x + sin 3x
1 + 2 sin 2x
om
Bài 1. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình :
= cos 2x + 3.
Chính thức khối A năm 2002
• Khi đó với điều kiện trên phương trình
5
=
5
=
5 cos x.
.c
sin x + 2 sin x sin 2x + cos 3x + sin 3x
1 + 2 sin 2x
sin x + cos x + sin 3x
1 + 2 sin 2x
=
oc
1
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin x = − .
2
• Ta có
cos 3x + sin 3x
5 sin x +
1 + 2 sin 2x
sin x + cos x − cos 3x + cos 3x + sin 3x
= 5
1 + 2 sin 2x
(1 + 2 sin 2x) + cos x
= 5
1 + 2 sin 2x
gb
oc
u
5 cos x = cos 2x + 3
⇔ 2cos2 x − 5 cos x + 2 = 0
cos x = 2 (loại)
π
1
⇔
⇔ x = ± + k2π, k ∈ Z.
cos x =
3
2
π
5π
π
5π
1
• Vì x ∈ (0; 2π) nên ta chọn x1 = , x2 =
. Ta thấy x1 = , x2 =
thỏa mãn điều kiện sin x = − .
3
3
3
3
2
π
5π
Vậy các nghiệm cần tìm là x1 = và x2 =
.
3
3
2 sin x + cos x + 1
1
Bài 2. Giải phương trình :
= .
sin x − 2 cos x + 3
3
Dự bị 1 khối A năm 2002
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
on
⇔
⇔
⇔
Bài 3. Giải phương trình :
3 (2 sin x + cos x + 1) = sin x − 2 cos x + 3
5 sin x + 5 cos x = 0
sin x + cos x = 0.
tan x + cos x − cos2 x = sin x 1 + tan x tan
Dự bị 2 khối A năm 2002
cos x = 0
x
cos = 0
2
• Với điều kiện trên phương trình
kh
Hướng dẫn. • Điều kiện :
⇔
x
.
2
.
tan x + cos x − cos2 x = sin x
Bài 4. Giải phương trình :
1
cos x
⇔
cos2 x − cos x = 0.
sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x.
Chính thức khối B năm 2002
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
⇔
⇔
⇔
⇔
1 + cos 6x 1 + cos 8x
1 − cos 10x 1 − cos 12x
−
=
−
2
2
2
2
cos 6x − cos 8x = cos 12x − cos 10x
2 sin 7x sin x = −2 sin 11x sin x
sin x (sin 7x + sin 11x) = 0
13
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Bài 5. Giải phương trình :
tan4 x + 1 =
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
2 − sin2 2x sin 3x
.
cos4 x
Dự bị 1 khối B năm 2002
⇔
⇔
2 − sin2 2x sin 3x
sin4 x + cos4 x
=
cos4 x
cos4 x
2
2
1 − 2sin xcos x = 2 − sin2 2x sin 3x
1
2 − sin2 2x = 2 − sin2 2x sin 3x
2
Bài 6. Giải phương trình :
⇔
⇔
⇔
sin4 x + cos4 x = 2 − sin2 2x sin 3x
1
1 − sin2 2x = 2 − sin2 2x sin 3x
2
1
2 − sin2 2x
− sin 3x = 0.
2
sin4 x + cos4 x
1
1
= cot 2x −
.
5 sin 2x
2
8 sin 2x
.c
⇔
om
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
Dự bị 2 khối B năm 2002
⇔
⇔
1 cos 2x
1
sin4 x + cos4 x
=
−
5 sin 2x
2 sin 2x
8 sin 2x
1
8 1 − sin2 2x = 20 cos 2x − 5
2
4cos2 2x − 20 cos 2x + 9 = 0.
⇔
8 sin4 x + cos4 x = 20 cos 2x − 5
⇔
8 − 4sin2 2x = 20 cos 2x − 5
oc
u
⇔
oc
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
Bài 7. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình :
cos 3x − 4 cos 2x + 3 cos x − 4 = 0.
Chính thức khối D năm 2002
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
4cos3 x − 3 cos x − 4 2cos2 x − 1 + 3 cos x − 4 = 0
4cos2 x (cos x − 2) = 0
gb
⇔
⇔
Dự bị 1 khối D năm 2002
kh
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
sin x ≥ 0
⇔
1
= sin2 x
8cos2 x
sin x ≥ 0
⇔
1 = 2sin2 2x
Bài 9. Giải phương trình :
4cos3 x − 8cos2 x = 0
cos x = 0.
1
= sin x.
8cos2 x
on
Bài 8. Giải phương trình :
⇔
⇔
cot x − 1 =
⇔
⇔
sin x ≥ 0
1 = 8cos2 xsin2 x
sin x ≥ 0
√
.
sin 2x = ± 2
2
cos 2x
1
+ sin2 x − sin 2x.
1 + tan x
2
Chính thức khối A năm 2003
sin x = 0
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0
tan x = −1
.
14
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
• Với điều kiện trên phương trình
⇔
⇔
⇔
Bài 10. Giải phương trình :
om
cos x cos2 x − sin2 x
cos x − sin x
=
+ sin x (sin x − cos x)
sin x
cos x + sin x
cos x − sin x = sin x cos x (cos x − sin x) + sin2 x (sin x − cos x)
(cos x − sin x) 1 − sin x cos x + sin2 x = 0
(cos x − sin x) sin2 x − sin x cos x + cos2 x = 0.
⇔
cos 2x + cos x 2tan2 x − 1 = 2.
Dự bị 1 khối A năm 2003
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
Bài 11. Giải phương trình :
⇔
cos x 2cos2 x − 1 + 2 − 3cos2 x = 2 cos x
⇔
(cos x + 1) 2cos2 x − 5 cos x + 2 = 0.
3 − tan x (tan x + 2 sin x) + 6 cos x = 0.
oc
⇔
=2
.c
2sin2 x − cos2 x
cos2 x
3
2
2cos x − 3cos x − 3 cos x + 2 = 0
2cos2 x − 1 + cos x
⇔
Dự bị 2 khối A năm 2003
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
3cos2 x − sin x (sin x + 2 sin x cos x) + 6cos3 x = 0
3cos2 x − sin2 x − 2sin2 x cos x + 6cos3 x = 0
3cos2 x − 1 − cos2 x − 2 1 − cos2 x cos x + 6cos3 x = 0
8cos3 x + 4cos2 x − 2 cos x − 1 = 0
(2 cos x + 1) 4cos2 x − 1 = 0.
oc
u
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
Bài 12. Giải phương trình :
cot x − tan x + 4 sin 2x =
2
.
sin 2x
Chính thức khối B năm 2003
⇔
cos x
sin x
1
−
+ 4 sin 2x =
sin x
cos x
sin x cos x
⇔
cos2 x − sin2 x + 4 sin x cos x sin 2x = 1
cos 2x + 2sin2 2x = 1
⇔
2cos2 2x − cos 2x − 1 = 0.
on
⇔
gb
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
Bài 13. Giải phương trình :
3 cos 4x − 8cos6 x + 2cos2 x + 3 = 0.
Dự bị 1 khối B năm 2003
kh
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
⇔
⇔
3 2cos2 2x − 1 − 8cos6 x + 2cos2 x + 3 = 0
2
6 2cos2 x − 1 − 8cos6 x + 2cos2 x = 0
Bài 14. Giải phương trình :
2−
√
3 cos x − 2sin2
2 cos x − 1
⇔
⇔
6cos2 2x − 8cos6 x + 2cos2 x = 0
−8cos6 x + 24cos4 x − 22cos2 x + 6 = 0.
x π
−
2
4
= 1.
Dự bị 2 khối B năm 2003
1
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = .
2
• Với điều kiện trên phương trình
√
π
⇔
2 − 3 cos x − 1 − cos x −
= 2 cos x − 1
2
√
⇔
2 − 3√ cos x − (1 − sin x) = 2 cos x − 1
⇔ sin x − 3 cos x = 0.
15
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
sin2
Bài 15. Giải phương trình :
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
x
x π
tan2 x − cos2 = 0.
−
2
4
2
Chính thức khối D năm 2003
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
π
1
1 − cos x −
2
2
⇔
(1 − sin x)
⇔
1 − cos2 x
− (1 − cos x) = 0
1 + sin x
⇔
⇔
⇔
1 − cos2 x − (1 + sin x) (1 − cos x) = 0
(1 − cos x) [(1 + cos x) − (1 + sin x)] = 0
(1 − cos x) (cos x − sin x) = 0.
om
1 − cos2 x 1
− (1 − cos x) = 0
2
1 − sin2 x
⇔
Bài 16. Giải phương trình :
oc
.c
1 − cos2 x
− (1 − cos x) = 0
1 − sin2 x
cos2 x (cos x − 1)
= 2 (1 + sin x).
sin x + cos x
Dự bị 1 khối D năm 2003
oc
u
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin x + cos x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
cot x = tan x +
2 cos 4x
.
sin 2x
gb
Bài 17. Giải phương trình :
(cos x − sin x) (cos x − 1) = 2 (1 + sin x)
cos2 x − cos x − sin x cos x − sin x − 2 = 0
cos2 x − cos x − 2 − (sin x cos x + sin x) = 0
(cos x + 1) (cos x − 2) − sin x (cos x + 1) = 0
(cos x + 1) (cos x − sin x − 2) = 0.
Dự bị 2 khối D năm 2003
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
on
⇔
⇔
cos x
sin x
cos 4x
=
+
sin x
cos x sin x cos x
⇔
cos2 x = sin2 x + cos 4x
cos2 x − sin2 x = cos 4x
⇔
cos 2x = cos 4x.
kh
Bài 18. Giải phương trình :
4 sin3 x + cos3 x = cos x + 3 sin x.
Dự bị 1 khối A năm 2004
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
cos x 1 − 4cos2 x + sin x 3 − 4sin2 x = 0
cos x 1 − 4cos2 x + sin x 4cos2 x − 1 = 0
1 − 4cos2 x (cos x + sin x) = 0.
⇔
⇔
⇔
Bài19. Giải phương trình :
√
1 − sin x +
√
1 − cos x = 1.
Dự bị 2 khối A năm 2004
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
(1 − sin x) (1 − cos x) + 1 − cos x = 1.
⇔
1 − sin x + 2
⇔
1 − (sin x + cos x) + 2
1 − (sin x + cos x) + sin x cos x = 0.
16
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
5 sin x − 2 = 3 (1 − sin x) tan2 x.
Bài 20. Giải phương trình :
Chính thức khối B năm 2004
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
5 sin x − 2 = 3 (1 − sin x)
⇔
(5 sin x − 2) (1 + sin x) = 3sin2 x
3sin2 x
1 + sin x
⇔
5 sin x − 2 =
⇔
2sin2 x + 3 sin x − 2 = 0.
om
sin2 x
1 − sin2 x
⇔
√
1
π
1
+
2 2 cos x +
=
.
4
sin x
cos x
Bài 21. Giải phương trình :
.c
Dự bị 1 khối B năm 2004
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
2 (cos x − sin x) +
⇔
(cos x − sin x) 2 +
=0
2 (cos x − sin x) +
⇔
(cos x − sin x) (sin 2x + 1) = 0.
sin 4x sin 7x = cos 3x cos 6x.
oc
u
Bài 22. Giải phương trình :
1
sin x cos x
cos x − sin x
=0
sin x cos x
⇔
oc
1
1
−
=0
sin x cos x
⇔
Dự bị 2 khối B năm 2004
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
1
1
(cos 3x − cos 11x) = (cos 9x + cos 3x)
2
2
cos 11x = cos 9x.
⇔
⇔
(2 cos x − 1) (2 sin x + cos x) = sin 2x − sin x.
gb
Bài 23. Giải phương trình :
Chính thức khối D năm 2004
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
on
⇔
⇔
⇔
Bài 24. Giải phương trình :
(2 cos x − 1) (2 sin x + cos x) = sin x (2 cos x − 1)
(2 cos x − 1) (2 sin x + cos x − sin x) = 0
(2 cos x − 1) (sin x + cos x) = 0.
2 sin x cos 2x + sin 2x cos x = sin 4x cos x
Dự bị 1 khối D năm 2004
kh
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
⇔
⇔
⇔
⇔
2 sin x cos 2x + 2 sin xcos2 x = 2 sin 2x cos 2x
2 sin x cos 2x + cos2 x − 2 cos x cos 2x = 0
2 sin x 2cos2 x − 1 + cos2 x − 2 cos x 2cos2 x − 1
2 sin x −4cos3 x + 3cos2 x + 2 cos x − 1 = 0.
Bài 25. Giải phương trình :
sin x + sin 2x =
√
=0
3 (cos x + cos 2x).
Dự bị 2 khối D năm 2004
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
⇔
⇔
√
3 cos x = 3 cos 2x − sin 2x
π
π
sin x +
= sin
− 2x .
3
3
sin x +
√
17
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Bài 26. Giải phương trình :
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
cos2 3x cos 2x − cos2 x = 0.
Chính thức khối A năm 2005
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
⇔
1 + cos 6x
2
cos 2x −
1 + cos 2x
=0
2
4cos3 2x − 3 cos 2x cos 2x − 1 = 0
Bài 27. Giải phương trình :
⇔
cos 6x cos 2x − 1 = 0
⇔
4cos4 2x − 3cos2 2x − 1 = 0.
om
⇔
√
π
− 3 cos x − sin x = 0.
2 2cos3 x −
4
Dự bị 1 khối A năm 2005
− 3 cos x − sin x = 0
3
(sin x + cos x) − 3 cos x − sin x = 0
sin3 x + 3sin2 x cos x + 3 sin xcos2 x + cos3 x − 3 cos x − sin x = 0
cos x = 0
sin3 x − sin x = 0
⇔
cos x = 0
tan3 x + 3 tan x + 3 tan x + 1 − 3 1 + tan2 x − tan x 1 + tan2 x = 0
oc
u
hoặc
oc
⇔
⇔
⇔
3
cos x = 0
Bài 28. Giải phương trình :
cos x = 0
tan x = 1
hoặc
tan
.
3π
sin x
−x +
= 2.
2
1 + cos x
on
cos x (1 + cos x) + sin2 x = 2 sin x (1 + cos x)
(1 + cos x) (1 − 2 sin x) = 0.
Bài 29. Giải phương trình :
Dự bị 2 khối A năm 2005
= 0 ⇔ − sin x = 0 ⇔ sin x = 0.
gb
3π
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos
−x
2
• Với điều kiện trên phương trình
sin x
=2
⇔ cot x +
1 + cos x
⇔
⇔
.c
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
√
π
⇔
2 cos x −
4
⇔
cos x
sin x
+
=2
sin x
1 + cos x
⇔
1 + cos x = 2 sin x (1 + cos x)
1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0.
Chính thức khối B năm 2005
kh
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
⇔
⇔
⇔
⇔
(1 + sin 2x) + (sin x + cos x) + cos 2x = 0
2
(sin x + cos x) + (sin x + cos x) + cos2 x − sin2 x = 0
(sin x + cos x) [(sin x + cos x) + 1 + (cos x − sin x)] = 0
(sin x + cos x) (2 cos x + 1) = 0.
Bài 30. Giải phương trình :
sin 2x + cos 2x + 3 sin x − cos x − 2 = 0.
Dự bị 1 khối B năm 2005
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
⇔
⇔
⇔
⇔
(sin 2x − cos x) + (cos 2x + 3 sin x − 2) = 0
(sin 2x − cos x) + −2sin2 x + 3 sin x − 1 = 0
cos x (2 sin x − 1) − (sin x − 1) (2 sin x − 1) = 0
(2 sin x − 1) (cos x − sin x + 1) = 0.
18
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Bài 31. Giải phương trình :
4sin2
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
x √
3π
− 3 cos 2x = 1 + 2cos2 x −
.
2
4
Dự bị 2 khối B năm 2005
⇔
⇔
⇔
⇔
2 (1 − cos x) −
√
3 cos 2x = 1 + 1 + cos 2x −
√
2 (1 − cos√x) − 3 cos 2x = 2 − sin 2x
sin 2x − 3 cos 2x = 2 cos x
π
= cos x
sin 2x −
3
π
π
sin 2x −
= sin
−x .
3
2
Bài 32. Giải phương trình :
cos4 x + sin4 x + cos x −
3π
2
π
3
π
sin 3x −
− = 0.
4
4
2
.c
⇔
om
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
Chính thức khối D năm 2005
⇔
⇔
⇔
1
π
3
1 − 2sin2 xcos2 x +
sin 4x −
+ sin 2x − = 0
2
2
2
1 2
1
3
1 − sin 2x + (− cos 4x + sin 2x) − = 0
2
2
2
2 − sin2 2x + 2sin2 2x + sin 2x − 1 − 3 = 0
sin2 2x + sin 2x − 2 = 0.
oc
u
⇔
oc
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
Bài 33. Giải phương trình :
sin x cos 2x + cos2 x tan2 x − 1 + 2sin3 x = 0.
Dự bị 1 khối D năm 2005
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
sin2 x − cos2 x
+ 2sin3 x = 0
cos2 x
sin x cos 2x + sin2 x − cos2 x + 2sin3 x = 0
sin x cos 2x − cos 2x + 2sin3 x = 0
sin x 1 − 2sin2 x − 1 − 2sin2 x + 2sin3 x = 0
2sin2 x + sin x − 1 = 0.
sin x cos 2x + cos2 x
gb
⇔
on
⇔
⇔
⇔
⇔
Bài 34. Giải phương trình :
tan
π
cos 2x − 1
+ x − 3tan2 x =
.
2
cos2 x
Dự bị 2 khối D năm 2005
kh
π
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos
+ x = 0 ⇔ − sin x = 0 ⇔ sin x = 0.
2
• Với điều kiện trên phương trình
⇔
− cot x − 3tan2 x =
⇔
− cot x − tan2 x = 0
−2sin2 x
cos2 x
19
⇔
− cot x − 3tan2 x = −2tan2 x
⇔
tan3 x = 1.
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Bài 35. Giải phương trình :
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
2 cos6 x + sin6 x − sin x cos x
√
= 0.
2 − 2 sin x
Chính thức khối A năm 2006
√
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin x =
2
.
2
⇔
2 cos6 x + sin6 x − sin x cos x
⇔
2
⇔
Bài 36. Giải phương trình :
− sin x cos x = 0
√
2+3 2
cos 3xcos x − sin 3xsin x =
.
8
.c
⇔
3
cos2 x + sin2 x − 3cos2 xsin2 x cos2 x + sin2 x
3
1
2 1 − sin2 2x − sin 2x = 0
4
2
3sin2 2x + sin 2x − 4 = 0.
om
• Với điều kiện trên phương trình
3
3
oc
Dự bị 1 khối A năm 2006
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
⇔
⇔
⇔
⇔
cos 3x4cos3 x − sin 3x4sin3 x =
√
2+3 2
2
√
2+3 2
cos 3x (cos 3x + 3 cos x) − sin 3x (3 sin x − sin 3x) =
2
√
2+3 2
2
2
cos 3x + sin 3x + 3 (cos 3x cos x − sin 3x sin x) =
2
√
2
cos 3x cos x − sin 3x sin x =
2
√
2
cos 4x =
.
2
oc
u
⇔
2 sin 2x −
π
6
+ 4 sin x + 1 = 0.
Dự bị 2 khối A năm 2006
gb
Bài 37. Giải phương trình :
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
on
⇔
⇔
⇔
⇔
Bài 38. Giải phương trình :
π
π
2 sin 2x cos − sin cos 2x + 4 sin x + 1 = 0
6
6
√
+ 4 sin x + 1 = 0
√3 sin 2x − cos 2x
2
3 sin 2x
√ + 2sin x + 4 sin x = 0
2 sin x 3 cos x + sin x + 2 = 0 .
cot x + sin x 1 + tan x tan
x
= 4.
2
Chính thức khối B năm 2006
kh
sin x = 0
⇔ sin 2x = 0.
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0
x
cos = 0
2
• Với điều kiện trên phương trình
x
x
cos x cos + sin x sin
cos x
2
2=4
⇔
+ sin x
x
sin x
cos x cos
2
⇔
cos2 x + sin2 x = 4 sin x cos x
20
⇔
cos x
1
+ sin x
=4
sin x
cos x
⇔
sin 2x =
1
.
2
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Bài 39. Giải phương trình :
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
2sin2 x − 1 tan2 2x + 3 2cos2 x − 1 = 0.
Dự bị 1 khối B năm 2006
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos 2x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
⇔
⇔
Bài 40. Giải phương trình :
cos 2x + (1 + 2 cos x) (sin x − cos x) = 0.
om
⇔
sin2 2x
+ 3 2cos2 x − 1 = 0
cos2 2x
sin2 2x
+ 3 cos 2x = 0
− 1 − 2sin2 x
1 − 2sin2 x cos 2x
−sin2 2x + 3cos2 2x = 0
4sin2 2x − 3 = 0.
2sin2 x − 1
.c
⇔
Dự bị 2 khối B năm 2006
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0.
oc
u
Bài 41. Giải phương trình :
cos2 x − sin2 x + (1 + 2 cos x) (sin x − cos x) = 0
(cos x − sin x) [(cos x − sin x) − (1 + 2 cos x)] = 0
(cos x − sin x) (− cos x − sin x − 1) = 0.
oc
⇔
⇔
⇔
Chính thức khối D năm 2006
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
⇔
⇔
⇔
cos3 x + sin3 x + 2sin2 x = 1.
gb
Bài 42. Giải phương trình :
4cos3 x − 3 cos x + 2cos2 x − 1 − cos x − 1 = 0
4cos3 x + 2cos2 x − 4 cos x − 2 = 0
cos2 x − 1 (4 cos x + 2) = 0.
Dự bị 1 khối D năm 2006
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
3
(cos x + sin x) − 3 cos x sin x (cos x + sin x) = 1 − 2sin2 x
3
(cos x + sin x) − 3 cos x sin x (cos x + sin x) = cos2 x − sin2 x
⇔
⇔
(cos x + sin x) (cos x + sin x) − 3 cos x sin x − (cos x − sin x) = 0
(cos x + sin x) [1 − cos x sin x − (cos x − sin x)] = 0.
on
⇔
⇔
Bài 43. Giải phương trình :
2
4sin3 x + 4sin2 x + 3 sin 2x + 6 cos x = 0.
Dự bị 2 khối D năm 2006
kh
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
⇔
⇔
4sin3 x + 4sin2 x + (3 sin 2x + 6 cos x) = 0
(sin x + 1) 4sin2 x + 6 cos x = 0
Bài 44. Giải phương trình :
⇔
4sin2 x (sin x + 1) + 6 cos x (sin x + 1) = 0
⇔
(sin x + 1) −4cos2 x + 6 cos x + 4 = 0.
1 + sin2 x cos x + 1 + cos2 x sin x = 1 + sin 2x.
Chính thức khối A năm 2007
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
⇔
⇔
⇔
2
cos x + sin2 x cos x + sin x + cos2 x sin x = (sin x + cos x)
2
cos x + sin x + sin x cos x (cos x + sin x) = (sin x + cos x)
(cos x + sin x) [1 + sin x cos x − (sin x + cos x)] = 0
21
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Bài 45. Giải phương trình :
sin 2x + sin x −
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
1
1
−
= 2 cot 2x.
2 sin x sin 2x
Dự bị 1 khối A năm 2007
Hướng dẫn. • Điều kiện : sin 2x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
om
sin2 2x + sin 2x sin x − cos x − 1 = 2 cos 2x
⇔
sin2 2x − 1 + (sin 2x sin x − cos x) − 2 cos 2x = 0
⇔
−cos2 2x + cos x 2sin2 x − 1 − 2 cos 2x = 0
⇔
−cos2 2x − cos x cos 2x − 2 cos 2x = 0
⇔
− cos 2x (cos 2x + cos x + 2) = 0
⇔
cos 2x 2cos2 x + cos x + 1 = 0.
√
√
2cos2 x + 2 3 sin x cos x + 1 = 3 sin x + 3 cos x .
oc
Bài 46. Giải phương trình :
.c
⇔
Dự bị 2 khối A năm 2007
oc
u
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
√
√
⇔ 3cos2 x + 2 3 sin x cos x + sin2 x = 3 sin x + 3 cos x
√
√
2
= 3 sin x + 3 cos x
⇔
√3 cos x + sin x √
⇔
3 cos x + sin x
3 cos x + sin x − 3 = 0.
Bài 47. Giải phương trình :
2sin2 2x + sin 7x − 1 = sin x.
Chính thức khối B năm 2007
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
gb
⇔
⇔
⇔
on
Bài 48. Giải phương trình :
sin 7x − sin x = 1 − 2sin2 2x
2 cos 4x sin 3x = cos 4x
cos 4x (2 sin 3x − 1) = 0.
5x π
−
2
4
sin
x π
−
2
4
− cos
=
√
2 cos
3x
.
2
Dự bị 1 khối B năm 2007
kh
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho
⇔
sin
5x π
−
2
4
− sin
√
π π x
3x
+ −
= 2 cos
2
4
2
2
⇔
sin
5x π
−
2
4
− sin
3π x
−
4
2
⇔
2 cos x +
⇔
−2 cos x +
⇔
√
2 cos
π
sin
4
3x π
−
2
2
=
=
√
√
2 cos
2 cos
π
3x √
3x
cos
= 2 cos
4
2
2
√
3x
π
1 + 2 cos x +
2
4
22
= 0.
3x
2
3x
2
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Bài 49. Giải phương trình :
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
sin 2x cos 2x
+
= tan x − cot x.
cos x
sin x
Dự bị 2 khối B năm 2007
sin x = 0
⇔ sin 2x = 0.
cos x = 0
• Với điều kiện trên phương trình
sin 2x sin x cos x cos 2x
sin x
cos x
⇔
+
=
−
cos x sin x
cos x sin x
cos
x
sin x
⇔ sin 2x sin x + cos x cos 2x = sin2 x − cos2 x
⇔ cos x = − cos 2x
⇔ cos x = cos (π + 2x).
sin
2
x
x
+ cos
2
2
+
√
3 cos x = 2.
.c
Bài 50. Giải phương trình :
om
Hướng dẫn. • Điều kiện :
Chính thức khối D năm 2007
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
⇔
√
π
2 2 sin x −
cos x = 1.
12
oc
u
Bài 51. Giải phương trình :
x
x √
1 + 2 sin + cos + 3 cos x = 2
2
√2
sin x + 3 cos x = 1.
oc
⇔
Dự bị 1 khối D năm 2007
gb
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
√
π
π
⇔
2 sin 2x −
− sin
=1
12
12
π
1
π
⇔ sin 2x −
=√
− sin
12
12
2
π
π
π
π
π
⇔ sin 2x −
= 2 sin cos
= sin + sin
12
4
12
6
12
π
π
5π
⇔ sin 2x −
= cos
= sin
.
12
12
12
Bài 52. Giải phương trình :
(1 − tan x) (1 + sin 2x) = 1 + tan x.
Dự bị 2 khối D năm 2007
kh
on
Hướng dẫn. • Điều kiện : cos x = 0.
• Với điều kiện trên phương trình
⇔
⇔
⇔
cos x − sin x
cos x + sin x
2
(sin x + cos x) =
cos x
cos x
(cos x + sin x) [(cos x − sin x) (sin x + cos x) − 1] = 0
(cos x + sin x) (cos 2x − 1) = 0.
Bài 53. Giải phương trình :
Hướng dẫn. • Điều kiện :
1
+
sin x
1
3π
sin x −
2
= 4 sin
7π
−x .
4
Chính thức khối A năm 2008
sin x = 0
sin x −
3π
2
=0
⇔
sin x = 0
cos x = 0
.
• Với điều kiện trên phương trình
⇔
⇔
⇔
√
1
1
+
= −2 2 (sin x + cos x)
sin x cos x
√
2 sin x cos x (sin x + cos x)
cos x + sin x = −2 √
(sin x + cos x) 1 + 2 sin 2x = 0 .
23
Truy cập www.khongbocuoc.com để download thêm các tài liệu học tập khác
Phương trình lượng giác trong đề thi Đại học
Bài 54. Giải phương trình :
Thạc sĩ: Huỳnh Đức Khánh
tan x = cot x + 4cos2 2x.
Dự bị 1 khối A năm 2008
⇔ sin 2x = 0.
om
sin x = 0
cos x = 0
• Với điều kiện trên phương trình
Hướng dẫn. • Điều kiện :
⇔
cos x
sin x
=
+ 4cos2 2x
cos x
sin x
⇔
sin2 x = cos2 x + 4 sin x cos xcos2 2x
⇔
cos2 x − sin2 x + 4 sin x cos xcos2 2x = 0
⇔
cos 2x + 2 sin 2xcos2 2x = 0
⇔
cos 2x (1 + 2 sin 2x cos 2x) = 0
⇔
cos 2x (1 + sin 4x) = 0.
√
π
2
= sin x −
+
.
4
2
.c
Bài 55. Giải phương trình :
π
sin 2x −
4
Dự bị 2 khối A năm 2008
⇔
sin 2x − cos 2x = sin x − cos x + 1
⇔
⇔
sin 2x − 2cos2 x − sin x + cos x = 0
(sin x − cos x) (2 cos x − 1) = 0.
oc
u
√
oc
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
√
√
π
π
⇔
2 sin 2x −
= 2 sin x −
+1
4
4
⇔ sin 2x − (cos 2x + 1) − sin x + cos x = 0
⇔ 2 cos x (sin x − cos x) − (sin x − cos x) = 0
Bài 56. Giải phương trình :
sin3 x −
3cos3 x = sin xcos2 x −
√
3sin2 x cos x.
gb
Chính thức khối B năm 2008
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
√
√
3
⇔
sin3 x + 3sin√2 x cos x −
3cos√
x + sin xcos2 x = 0
2
2
⇔ sin x sin√x + 3 cos x − cos x 3 cos x + sin x = 0
⇔
sin x + √3 cos x sin2 x − cos2 x = 0
⇔
sin x + 3 cos x (− cos 2x) = 0.
Bài 57. Giải phương trình :
2 sin x +
π
π
− sin 2x −
3
6
=
1
.
2
Dự bị 1 khối B năm 2008
kh
on
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
Bài 58. Giải phương trình :
π
π
− 2 sin 2x −
=1
3
√
√ 6
2 sin x + √3 cos x −√ 3 sin 2x − cos 2x = 1
2 sin x + 2√3 cos x − √3 sin 2x + cos 2x − 1 = 0
2
2 sin x + 2 3 cos x − √
3 sin 2x − 2sin
x=0
√
2
2 sin x − 2sin x + √
2 3 cos x − 3 sin 2x = 0
2 sin x (1 − sin x) + 2√ 3 cos x (1 − sin x) = 0
2 (1 − sin x) sin x + 3 cos x = 0.
4 sin x +
x
3 sin x + cos 2x + sin 2x = 4 sin xcos2 .
2
Dự bị 2 khối B năm 2008
Hướng dẫn. • Phương trình đã cho trở thành
⇔
⇔
⇔
⇔
3 sin x + cos 2x + sin 2x = 2 sin x (1 + cos x)
3 sin x + cos 2x + sin 2x = 2 sin x + sin 2x
sin x + cos 2x = 0
−2sin2 x + sin x + 1 = 0.
24