Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

09 de kiem tra theo chu de so 01 phan 2 TLBG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.01 KB, 2 trang )

Khóa học Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh

Đề kiểm tra theo chủ đề số 01 (Phần 2)

ĐỀ KIỂM TRA THEO CHỦ ĐỀ SỐ 01 (PHẦN 2)
(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
GIÁO VIÊN: NGUYỄN QUANG ANH

Câu 26. Câu nào sau đây nói vê AND có trong một tế bào não của bạn là đúng?
A. Phần lớn ADN mã hóa cho prôtêin.
B. Phần lớn các gen có xu hướng được phiên mã.
C. Nó có ADN giống với một tê bào ở tim.
D. Nhiêu gen thường gộp thành cụm operon.
Câu 27. Ở cà chua alen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả màu vàng. Tỉ lệ quả
vàng thu được khi cho lai 2 cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa và Aaaa là (biết chỉ có những giao tử
lưỡng bội tham gia thụ tinh bình thường)
A. 1/4.
B. 1/8.
C. 1/12.
D. 1/36.
Câu 28. Khả năng khắc phục tính bất thụ lai xa của đột biến đa bội là do
A. gia tăng khả năng sinh trưởng của cây.
B. tế bào có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội.
C. giúp các NST trượt dễ hơn trên thoi vô sắc.
D. giúp khôi phục lại cặp NST đồng dạng, tạo điều kiện cho chúng tiếp hợp, trao đổi chéo bình
thường.
Câu 29. Gen D có 540 guanin và gen d có 450 guanin. F1 có kiểu gen Dd lai với nhau, F2 thấy
xuất hiện loại hợp tử chứa 1440 xitôzin, hợp tử đó có kí hiệu bộ gen là
A. DDd.
B. Ddd.
C. DDdd.


D. Dddd.
Câu 30. Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội có bộ NST như nhau trong tế bào

A. số lượng NST.
B. nguồn gốc NST.
C. hình dạng NST.
D. kích thước NST.
Câu 31. Một tế bào sinh dục đực, trong quá trình giảm phân có xảy ra đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa
2 NST. Có nhiều nhất bao nhiêu loại tinh trùng được tạo ra có NST bị chuyển đoạn?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 32. Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ (không phải do ghép
cành) là kết quả sự biểu hiện của đột biến
A. xôma.
B. lặn.
C. giao tử.
D. tiền phôi.
0
Câu 33. Chiều dài của 1gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ là 5100A . Do đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit tại
vị trí thứ 700 làm bộ 3 mã hoá tại đây trở thành bộ 3 không qui định axit amin nào. Loại đột này đã ảnh
hưởng đến bao nhiêu axit amin?
A. Mất 267 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. Mất 266 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. Mất 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. Có 1 axit amin bị thay thế ở chuỗi pôlipeptit.
Câu 34. Quá trình tái bản ADN diễn ra vào thời điểm (X) và vị trí (Y) nào trong quá trình phân bào? X và
Y lần lượt là
A. kì trung gian giữa 2 lần phân bào và ngoài tế bào chất.

B. kì đầu của phân bào và ngoài tế bào chất.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học Luyện thi đại học môn Sinh học – Thầy Nguyễn Quang Anh

Đề kiểm tra theo chủ đề số 01 (Phần 2)

C. kì trung gian giữa 2 lần phân bào và trong nhân tế bào.
D. kì đầu của phân bào và trong nhân tế bào.
Câu 35. Enzim ADN - pôlimeraza có vai trò gì trong quá trình tái bản ADN?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới.
B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3’.
C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ 5’.
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới.
Câu 36. Một đoạn ADN ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 81600A0 thực hiện nhân đôi đồng thời ở 6
đơn vị tái bản như nhau, biết chiều dài mỗi đoạn okazaki là1000 nuclêôtit. Số đoạn ARN mồi tham gia
quá trình tái bản là
A. 48.
B. 46.
C. 36.
D. 24
Câu 37. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả là
A. A = G ; T = X.
B. A/ T = G / X.
C. A + T = G + X.

D. A = X ; G = T.
Câu 38. Cho đoạn mạch gốc của phân tử ADN có trình tự nuclêôtit như sau
3’ TAX TAT TAT TAT TAT TAT TAT TAT ATT 5’
Phân tử ADN này thực hiện phiên mã và giải mã thì số axit amin trên phân tử prôtêin được tổng hợp sẽ là
A. 7.
B. 5.
C. 3.
D. 1.
Câu 39. Chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ các gen khác nhau ở tế bào nhân thực đều có đặc
điểm chung là
A. kết thúc tổng hợp thì axit amin mêtiônin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.
B. kết thúc bằng axit amin mêtiônin.
C. kết thúc tổng hợp thì axit amin foocmin mêtiônin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.
D. bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin.
Câu 40. Cơ chế điều hoà đối với opêron Lac ở E.Coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào?
A. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc.
B. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với sự thay đổi điều kiện môi trường.
C. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng vận hành (O).
D. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng khởi động (P).
Giáo viên: Nguyễn Quang Anh
Nguồn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn


- Trang | 2 -



×