N
H
ó
M
5:
1.Đặng Thị Thu Hà
2.Lê Thị Kim Hạnh
3.Lê Thị Ngọc Hằng
4.Phạm Thị Thanh Hiền
5.Nguyễn Minh Huy
6.Lê Thị Ngọc Linh
7.Nguyễn Thị Thùy Trang
8.Thái Thị Tú
9.Nguyễn Thị Thu Vân
10.Nguyễn Thị Viên
I.Khái quát về văn hóa ẩm thực Việt:
“Dân dĩ thực ví tiền
Học ăn, học nói, học gói, học mở”
*Cách ăn, kiểu ăn, món ăn đặc trưng của từng dân tộc, từng địa
phương mà qua đó ta biết được trình độ văn hóa, lối sống, tính
cách của con người đó, dân tộc đó.
*Là một hệ thống đặc biệt về quan điểm truyền thống và thực
hành nấu ăn, nghệ thuật bếp núc.
*
Thường được đặt tên theo vùng hoặc nền văn hóa hiện hành.
Là nét văn hóa tự nhiên Gía trị vật
chất và tinh thần
Mang dấu ấn của văn hóa làng Tính
cộng đồng và tình nghĩa
Nguyên liệu chế biến theo từng vùng khí hậu và cách
thưởng thức theo từng điểm và theo mùa
Đề cao sự hòa hợp về cân bằng âm dương
“ Con gà cục tác lá chanh, con lợn ủn ỉn cho tôi củ hành, con chó khóc
đứng khóc ngồi, bà ơi đi chợ mua tôi củ riềng”
CƠ
C ẤU
B ỮA
ĂN
NƯỚC MẮM
NGUYÊN
NGUYÊN
LI
LIỆ
ỆU
U
TÔM,
CÁ (CÁ
SỌC
TIÊU,
CÁ
CƠM)
PHÂN
PHÂN
LO
LOẠ
ẠII
Đ
ĐẶ
ẶC
C
TR
TRƯ
ƯNG
NG
LO
LOẠ
ẠII N
NỔ
ỔII
TI
TIẾ
ẾNG
NG
TINH
HOA
CỦA
BIỂN
NHA
TRAN
G,
PHAN
THIẾT
….
NGUYÊN
CHẤT
VÀ
PHA
Là gia vị không thể
thiếu.
Là món ăn khoái khẩu.
Biểu tượng của tính cộng
đồng.
Là nước chấm trong
nhiều món ăn đặc trưng
dân tộc.
Dùng ăn kèm với nhiều
món khác.
a.Gia vị:
là những loại thực
phẩm thơm (thường có
tinh dầu) hoặc các hợp
chất hóa học cho thêm
vào món ăn
tạo những kích thích
tích cực nhất định lên cơ
quan vị giác, khướu giác
và thị giác đối với người
thưởng thức ẩm thực.
• Gia vị có nguồn gốc vô cơ:
• Gia vị lên men vi sinh:
Là một yếu tố không thể
thiếu, đặc biệt là rau
Át mùi hôi của thịt, mùi tanh
Làm dậy mùi thơm, kích thích
dịch vị
Bảo quản thức ăn
Là một liều thuốc kích thích
tiêu hóa
Tính hòa đồng đa dạng
Ít mỡ
Đậm đà hương vị
Tổng hợp nhiều chất và vị
Ngon và lành
Dùng đũa
Hiếu khách
Tính cộng đồng
Dọn thành mâm
I.Ẩm thực miền Bắc:
1.Đặc điểm:
Ít béo
Ít cay
Ít ngọt
NƯỚC CHẤM CHỦ YẾU
Mời trước khi
ăn
Chỗ ngồi trước
khi ăn
Kính trên
nhường dưới
Bún thang
Bún chả
Bún ốc
Phở
Thịt cầy
Bánh cuốn Thanh Trì: Nét ẩm
thực duyên dáng của vùng đất
Kinh Kì
II.ẨM THỰC MIỀN
TRUNG
* 1.Đặc điểm:
Nhiều món ăn cay và
ngọt.
Màu sắc phong phú, rực
rỡ, thiên về màu đỏ và
nâu sậm.
Món ăn chân chất, đậm
tình người.
Nguyên liệu và cách
chế biến đặc biệt.
Mắm tôm chua và
mắm ruốc.
Ớt được sử dụng
rộng rãi trong cái
bữa ăn
Tiêu chí: rẻ - ngon – đẹp
Thức ăn theo mùa
(theo lối Huế)
Ngồi theo vị trí vai vế
Bánh bèo Huế
Cơm hến
Mì Quảng Bún chả cá Gỏi chuối
3.Các món ăn đặc trưng
III.ẨM THỰC MIỀN NAM:
1.Đặc điểm:
n
ơ
đ
n
ế
i
n
b
ơ
đ
ế
h
n
c
ế
i
,
b
u
ệ
ế
li
h
c
n
,
ê
u
y
u
ệ
g
li
n
n
n
ê
ồn nguy
uồ
G
nggu
un
iàu
Già
ggiiả
n
ản
gg
n
ó
h
p
o
n
à
ó
h
h
à
p
v
o
ã
à
d
h
g
H
ng dã và
Hooaan
K
Khhẩ
ẩuu vvịị:: ch
chuuaa,, ca
cayy nnhhiề
iềuu,, nngọ
gọtt đđậ
ậm
m,, bbééo n
o nggậ
ậyy
Nhi
Nhiề
ều
uh
hả
ảii ssả
ản
nn
nướ
ướcc m
mặ
ặn
n và
và n
nướ
ướcc llợ
ợ
““Mùa
Mùa nào
nào th
thứ
ứcc nnấ
ấy”
y” và
và “Ăn
“Ăn là
là đđể
ể
ssố
ống”
ng”
Khi
Khi ăn
ăn không
không làm
làm rrơ
ơii vãi
vãi hhộ
ộtt ccơ
ơm
m
nào
nào
Luôn
Luôn luôn
luôn có
có chén
chén m
mắ
ắm
m trong
trong mâm
mâm
ccơ
ơm
m
VVịị nào
nào ra
ra vvịị đđấ
ấy:
y: m
mặ
ặnn quéo,
quéo, cay
cay hít
hít
hà,
hà, ng
ngọ
ọtt béo
béo
Ăn
Ăn trên
trên bàn
bàn ho
hoặ
ặcc gi
giữ
ữaa nhà
nhà
Canh chua cá bông lau
Chuột đồng
khìa nước dừa
Mắm cá sặc
Món ăn đặc sản
Nước chấm đặc sản
Mắm ba khía
Lẩu cá kèo
Mắm bò hóc