Tải bản đầy đủ (.docx) (138 trang)

TỪ ĐIỂN MẪU CÂU LUẬT HỌC ANH VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.16 KB, 138 trang )

GS.TS ĐỖ HỮU VINH

TỪ ĐIỂN MẪU CÂU LUẬT HỌC
ANH-VIỆT
( ENGLISH-VIETNAMSE DICTIONARY OF LAWS)

NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC

1


LỜI NÓI ĐẦU
Tiếng Anh pháp lý gồm nhiều thể loại (genres), mỗi thể loại đều có nhiều đặc trưng riêng biệt. Ngôn ngữ
pháp lý này được hình thành từ các lời thoại tại tòa án, ví dụ như các luật sư và các nhân chứng trong cuộc đối
chất, đến các biệt ngữ (jargons) do các người đang hành nghề luật dùng trong giao tiếp tại tòa; ngôn ngữ viết
trong các báo cáo luật, các văn bản pháp lý, án lệ , công ước quốc tế, các quy định, chính sách bảo hiểm, các hợp
đồng buôn bán hay di chúc…Bất kỳ ai đọc một văn bản tiếng Anh pháp lý hẳn phải nhận thức rằng nó trình bày hai
thành phần cơ bản: các từ vựng chuyên môn (từ vựng) và các ngữ đoạn cấu trúc câu lạ lẫm (ngữ pháp). Cả hai
thành tố này góp phần vào các đặc trưng riêng biệt của một văn bản viết của tiếng Anh pháp lý là nguyên nhân
gây ra những khó khăn cho người đọc, người dịch, đặc biệt cho sinh viên học tiếng Anh pháp lý.
Nhiều học viên cho rằng chỉ cần học thuộc nhiều mục từ đơn và nắm vững ngữ pháp là có thể biên phiên
dịch tốt mà không thấy được tầm quan trọng của các ngữ trong bài dịch. Do đó không ít trường hợp dù tìm được ý,
nhớ được các từ liên quan nhưng học viên vẫn diễn đạt không trôi chảy hoặc không viết được câu suôn sẽ. Từ là
yếu tố biểu ý cơ bản; ngữ pháp quy định trật tự các từ trong câu, và bộ khung của câu chính là cụm động từ làm vị
ngữ. Nếu xem từ là viên gạch, tấm ngói thì cụm động từ là bức tường nâng đỡ tòa nhà.
Đứng ở góc độ người học và nghiên cứu khoa học, chúng tôi mạnh dạn biên dịch quyển “ TỪ ĐIỂN MẪU
CÂU LUẬT HỌC ANH-VIỆT “ nhằm giúp học viên đạt được những kỹ năng cơ bản cần thiết để sử dụng ngôn ngữ
Tiếng Anh pháp lý theo tiêu chuẩn quốc tế ILES (International Legal English Standard) trong các trường hợp thuyết
phục đối tác, tư vấn khách hàng, đàm phán và soạn thảo hợp đồng, tự tin trong công tác biên phiên dịch và giao
dịch thương mại quốc tế
Nội dung của quyển từ điển bao gồm những thuật ngữ sau:

















Pháp luật về hợp đồng
Pháp luật về sở hữu trí tuệ
Pháp luật về giải quyết tranh chấp thương mại
Tư pháp quốc tế
Pháp luật lao động
Pháp luật về đầu tư
Luật hợp đồng
Luật doanh nghiệp
Luật so sánh
Luật tranh chấp ngoài hợp đồng
Luật chứng khoán Mỹ
Luật cạnh tranh của Châu Âu
Luật chống độc quyền

Đối tượng sử dụng sách bao gồm :giảng viên luật, giảng viên tiếng Anh, luật sư, sinh viên chuyên ngành

luật học, sinh viên chuyên ngành kinh tế, ngoại thương; giám đốc doanh nghiệp, cán bộ biên phiên dịch và học
viên yêu thích nghiên cứu ngôn ngữ luật học.

Hy vọng quyển sách sẽ mang lại nhiều điều bổ ích với quý vị độc giả.
TÁC GIẢ

2


A
ab initio from the beginning ngay từ khi khởi sự từ khởi sự từ lúc đầu
abandoned từ bỏ, xóa bỏ
abandoned ballot lá phiếu không được bầu
abandoned vehicle xe hơi bỏ ngoài đường không có người nhận
abandoning its traditions từ bỏ truyền thống
abandonment and salvage từ bỏ và thu hồi
abandonment clause điều khoản từ bỏ
abandonment of a dependent person bỏ rơi người mình có trách nhiệm
nuôi nấng; Phế bỏ.
abandonment sự bỏ rơi, bỏ bê.
abated giảm nhẹ, lắng đi
abatement of action đình chỉ việc kiện tụng.
abating dịu đi, giảm bớt
abating problems (nuisance abatement) triệt hạ tài sản vì đã sử dụng
vào việc chứa chấp hay buôn bán ma túy xì ke
abdication thoái vị
abducted bắt cóc
3



abductee người bị bắt cóc
abductees những người bị bắt cóc
abduction sự bắt cóc
abettor người giúp sức
abhor ghê tởm, ghét cay, ghét đắng
abhorrent kinh tởm
abi (asian boys insane) tên băng đảng á châu
abide and satisfy court rulings, to tuân hành đầy đủ phán quyết của tòa
abide by, to tuân hành; tuân theo luật lệ
abiding belief in the truth tin tưởng chắc chắn vào sự thực trong phần
thảo luận nghị án của hội thẩm đoàn)
abjure tuyên bố từ bỏ, nguyện bỏ, rút lui
abode nơi ở, nơi cư trú
aboriginal thổ dân, trong những bộ lạc sinh sống tại Úc khi những người
Châu Âu đặt chân đến đây
abortion “nạo thai” tội phá thai
abortive non yếu, chết non chết yểu, sớm thất bại
abounds có rất nhiều, có thừa, nhan nhản, lúc nhúc, đầy dẫy
4


abrasion collar vết trầy trụa chung quanh vết thương do đạn gây ra
abrasion vết trầy trụa vì bị thương hoặc bị hành hung
abridged procedure thủ tục rút gọn trong tố tụng
abrogate hủy tiêu, hủy bỏ.
abruptly đột ngột, bất ngờ
absconder kẻ lẩn tránh kẻ trốn tránh pháp luật
absent khiếm diện
absent trial of the defendant xét xử vắng mặt bị cáo
absentee application form mẫu đơn xin bỏ phiếu khiếm diện

absentee application đơn xin bỏ phiếu khiếm diện
absentee ballot phiếu khiếm diện
absentee ballot request form đơn yêu cầu cung cấp lá phiếu khiếm diện
absentee mail process thủ tục gửi thư của tri cử tri khiếm diện
absentee procedures các thủ tục bỏ phiếu khiếm diện
absentee voter cử tri khiếm diện
absentee voter status tình trạng cử tri khiếm diện
absentee voting by mail bỏ phiếu khiếm diện qua thư
absolute liability trách nhiệm tuyệt đối
5


absolute majority tuyệt đại đa số
absolute manarchy regime chính thể quân chủ chuyên chế
absolute monarchy state nhà nước quân chủ chuyên chế
absolute pardon toàn xá
absolute presumption sự suy đoán tuyệt đối không thể bác bỏ được
absolute warranty of seaworthiness cam kết tuyệt đối về khả năng đi
biển.
absolve, to tha tội xá tội
abstain không bầu (hoặc không đi bầu, hoặc đi mà không bầu -khác với
phiếu trắng)
abstemious điều độ, sơ sài, đạm bạc
abstinence giới luật sự kiêng cữ kiêng khem (ví dụ: không uống rượu,
không dùng ma túy)
abstract bản sao lược; bản tóm lược bản trích lục
abstract of judgment tóm lược án văn.
abstract of record bản tóm tắt biên bản vụ án.
absurd phi lý, vô lý
abuse 1) sự lạm dụng; 2) ngược đãi.

6


abuse excuse lý do bào chữa vì hoàn cảnh (bị cáo trước đây đã bị lạm dụng
nhiều lần)
abuse of authority lạm dụng quyền hành
abuse of diseretion (abuse of judicial discretion) lạm dụng quyền xét
sử
abuse of power during active service lạm quyền trong khi thi hành công
vụ
abuse of process sự lạm dụng trình tự tố tụng.
abuse of the elderly lạm dụng người già; ngược đãi lão niên
abuse power lạm quyền
abuse sự bạo hành, lạm dụng, đối xử tàn bạo
abuse trust to appropriate property lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài
sản
abuse, to bạo hành hành hạ lạm dụng ngược đãi
abused child restraining order: lệnh cấm không được liên lạc, tiếp xúc,
đe doạ trẻ bị bạo hành (do chính thẩm phán toà thiếu nhi chỉ thị, hoặc do
người giám hộ xin)
abuser (abusive person) kẻ bạo hành
7


abuser kẻ lạm dụng
abusing power lạm quyền
abusive có tính cách lạm dụng; có tính cách ngược đãi, bạo hành, có tính
cách lăng nhục
Abusive language lời nói tục tằn, xúc phạm
abutment tường chống trụ chống ở đầu cầu

abz (asian boyz gang) tên băng đảng á châu
Academy Học viện
acapulco gold cần sa có phẩm chất cao cần sa loại đắt giá
accedence to an international treaty gia nhập điều ước quốc tế
accelerant detection dog một loại chó đánh hơi dùng để dò tìm hoá chất
đốt nhà
accelerant detection dog một loại chó đánh hơi hóa chất đốt nhà
accelerant một hóa chất dễ bén lửa
accelerate, to gia tốc gia tăng tốc độ
accelerated depreciation khấu hao luỹ thoái
accelerated option quyền chọn thanh toán trước

8


accelerative endowment đơn bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp thanh toán
nhanh
accelerator chân ga bàn đạp
accelerometer máy đo tốc độ xe chạy
accept the bill of exchange chấp nhận hối phiếu
accept the offer in internation business chấp nhận chào hàng trong
thương mại quốc tế
accept to be bind into a contract chấp nhận giao kết hợp đồng
acceptance of candidacy chấp nhận tranh cử
acceptance of responsibility sự chấp nhận và nhìn nhận trách nhiệm
phạm pháp
acceptance sự chấp nhận
acceptance speech diễn văn, lời phát biểu ngắn bày tỏ sự biết ơn mà
người thường có khi được trao giải, giải thưởng hay danh hiệu cao quý nào
đó

acceptance testing kiểm tra việc chấp nhận
accepted as được chấp nhận, xem là, được quốc tế công nhận

9


Access Board; access board Ủy Ban Phụ Trách Tiếp Cận; ủy ban phụ trách
tiếp cận
access tiếp cận (cho người khuyết tật)
Access to Campaign Materials Act Đạo Luật Về Tiếp Cận Tài Liệu Vận
Động Tranh Cử
accessibility facility địa điểm có thể tiếp nhận người khuyết tật
accessibility phương tiện trợ giúp đặc biệt (cho người khuyết tật)
accessibility requirements các yêu cầu về phương tiện trợ giúp đặc biệt
cho người khuyết tật
accessible voting station trạm bỏ phiếu có thể tiếp nhận người khuyết tật
accessories after the fact tòng phạm hậu án
accessories before the fact tòng phạm tiền án
accessories clause điều khoản về phụ tùng
accessory after the fact tòng phạm che chở
accessory before the fact tòng phạm xúi giục
accessory during the fact tòng phạm vì làm ngơ hoặc không ngăn cản
việc phạm pháp
accessory tòng phạm.
10


accident and health insurance bảo hiểm tai nạn và sức khoẻ
accident and misfortune sự việc ngẫu nhiên tạo bất hạnh.
accident and sickness insurance bảo hiểm tai nạn và ốm đau

accident frequency tần số tai nạn
accident insurance bảo hiểm tai nạn
accident report & moving traffic violations các từ về tai nạn xe cộ và vi
phạm luật lưu thông
accident severity mức độ nghiêm trọng của tai nạn
accident tai nạn
accident- year statistics thống kê tai nạn trong năm
accidental death and dismemberment insurance bảo hiểm thương tật
toàn bộ vĩnh viễn và chết do tai nạn
accidental death clause điều khoản về chết vì tai nạn
accidental death insurance bảo hiểm chết vì tai nạn
accidental killing (involuntary manslaughter) tội ngộ sát, tội gây thiệt
mạng vì tai nạn hay vô tình
accidental means lực tác động bất ngờ.

11


accidents during loading tai nạn trong lúc bốc dỡ hàng
accommodate điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp
accommodation sự thích nghi
accomodation line mức bảo hiểm thoả thuận
accompanied by đi kèm với, kèm theo bởi
accomplice kẻ đồng lõa kẻ tòng phạm
accomplice liability trách nhiệm tòng phạm
accomplice đồng lõa
accomplice with organization đồng phạm có tổ chức
accord and satisfaction sự thỏa thuận và thi hành.
accord sự thỏa thuận, đồng ý.
accordance chiếu theo

according to one White House source theo nguồn tin từ Toà Bạch Ốc, tin
tức có được từ ai đó làm việc bên trong cơ quan này
according to theo
accorf sự thỏa thuận giữa hai bên tranh tụng
accost gạ gẫm níu, kéo, bám sát

12


account current báo cáo quyết toán thường kỳ
account holder chủ tài khoản
account sales báo cáo bán hàng
account system chế độ kế toán
account tài khoản
accountable có trách nhiệm phải giải thích về hành động của mình
accountable to chịu trách nhiệm trước...
accountants professional liability insurance bảo hiểm trách nhiệm nghề
nghiệp của kế toán viên.
accounting book sổ kế toán
accounting documentation chứng từ kế toán
accounting entity đơn vị kế toán
accounting holder chủ tài khoản
accounting rules quy tắc kế toán
accounting year năm kế toán
accounts receivable insurance bảo hiểm các khoản phải thu
accredit ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm
accreditation body tổ chức chứng nhận
13



accreditation chứng nhận
accredited advisor in insurance (AAI) cố vấn bảo hiểm cao cấp
accrual tiền tích lũy.
accrued interest lãi tích lũy
accumulated amount số tiền tích luỹ
accumulation benefits quyền lợi tích luỹ được hưởng
accumulation period thời hạn tích luỹ
accumulation unit đơn vị tích luỹ
accumulation unit value giá trị đơn vị tích luỹ
accumulative sentence bản án tổng hợp
accuracy for voting systems sự chính xác cho hệ thống bỏ phiếu
accuracy sự chính xác
accusation buộc tội. kết vào một tội.
accusatory documents cáo trạng
accusatory instrument (information or indictment) văn kiện sử dụng
trong thủ tục tố tụng gồm bản cáo trạng
accusatory process tiến trình trong các giai đoạn tố tụng hình sự
accusatory system (accusatorial system) hệ thống tố tụng hình sự
14


accuse, to cáo buộc, cáo giác truy tố
accused (defendant) bị cáo kẻ bị truy tố
accused bị cáo
accuser người truy tố
accuses cáo buộc, buộc tội
Accu-vote optical scan chụp quét quang điện Accu-vote
achieve a convincing victory đạt được thắng lợi với đại đa số phiếu
achknowledge and enforce the procedure of foreign court's
judgement, civil decision and decision of arbitration in vietnam thủ

tục công nhân và cho thi hành tại việt nam bản án, quyết định dân sự của
tòa án nước ngoài, quyết định của trọng tài nước ngoài
acid head người nghiện bị bệnh ảo tưởng vì chất ma tuý lsd
acidosis tình trạng acid gia tăng trong máu
acknowledge children from parents registration đăng ký việc cha mẹ
nhận con
acknowledged nhận, thừa nhận, công nhận
acknowledgment of paternity sự nhìn nhận tử hệ
acknowledgment việc xác nhận.
15


acme tột đỉnh, đỉnh cao nhất
acquaintance rape (date rape) hiếp dâm người hẹn hiếp dâm người quen
biết
acquiescence sự chấp nhậ ngầm sự đành chấp nhận việc đã rồi (ex: silence
may by interpreted as acquiescence: im lặng có thể suy đoán là bằng lòng
chấp nhận)
acquire legal status, to đạt được tư cách phá lpý
acquisition cost chi phí giành dịch vụ
acquisitive offense tội phạm có tính cách vụ lợi (thí dụ: tội ăn cắp)
Acquit xử trắng án, tuyên bố vô tội
acquittal sự tha bổng, trắng án.
acrimonious chua cay, gay gắt (lời nói, thái độ)
act and deed văn bản chính thức (có đóng dấu)
Act as amended

luật sửa đổi

act in concert cộng tác với ai

act đạo luật, hành động, hành vi sắc luật
Act of Congress Đạo Luật của Quốc Hội
Act of god

thiên tai, trường hợp bất khả kháng
16


act of hostility hành vi thù địch
Act of legislation

sắc luật

act on their promises thực hiện lời hứa
acted deliberately cố tình, hữu ý
action biện pháp, tố quyền, vụ án, vụ kiện
action for damages tố quyền đòi bồi thường thiệt hại
action in personam việc kiện cá nhân đòi trả vật sở hữu.
action in rem việc kiện về vật quyền.
action publique quyền công tố
action tố quyền, sự kiện tụng.
active candidates các ứng cử viên đang tranh cử
active registered voter cử tri đã ghi danh bỏ phiếu
active status đang tiến hành, vụ kiện đang được xét xử.
active underwriter người bảo hiểm chủ động
Activism (judicial) Tính tích cực của thẩm phán
activists các nhà hoạt động vì mục đích nào đó, các nhà vận động
acts hành động
acts of abuse (abusive behavior) hành động bạo hành
17



actual authority (express authority) quyền hạn thực tế
actual cash value giá trị tiền mặt thực tế
actual cause of harm sự gây tổn hạn trực tiếp
actual loss thiệt hại; mất mát.
actual malice (express malice; malice in fact) ác ý biểu lộ (có thể hiện
rõ ràng)
actual physical contron tội say rượu ngồi ở tay lái (xe không nổ máy)
actual possession (direct or physical contron of property) Chấp hữu
thực sự, Thực sự oa trữ, thực sự sở hữu
actual possession direct or physical control of property thực sự oa trữ,
thực sự sở hữu
actual total loss tổn thất toàn bộ thực tế
actuarial adjustment điều chỉnh tính toán bảo hiểm
actuarial consultants chuyên gia tư vấn về tính toán bảo hiểm
actuarial cost methods phương pháp xác định chi phí theo tính toán bảo
hiểm
actuarial equity sự công bằng tính toán bảo hiểm
actuarial equivalent tính phí bảo hiểm tương đương
18


actuarial gains and losses lỗ và lãi trong tính toán bảo hiểm (bảo hiểm
nhân thọ)
actuarial rate tỷ lệ phí theo tính toán bảo hiểm
actuarial science khoa học về tính toán bảo hiểm
actuary chuyên gia tính toán bảo hiểm
Actus reus Khách quan của tội phạm
actus reus guilty act the criminal act hành động cấu thành tội phạm

hành động phạm pháp
acute sắc, sắc bén, sắc sảo, nhạy, tinh, thính
ad hoc committee Ủy ban đặc nhiệm
ad hoc lâm thời tạm thởi
ad hoc recognition công nhận ad hoc
ad litem người đại diện trong vụ án; cho mục đích xét xử.
ad referendum sign ký ad referendum
ad valorem theo giá trị
adamant cứng rắn, rắn như kim cương
adapt cải biên
adaptation phóng tác
19


adapted thích nghi, thích ứng
adapter người cải biên, chuyển thể tác phẩm
adapter – oeuvre composite người phóng tác.
add on thêm vào.
add to cash value option quyền lựa chọn bổ sung giá trị giải ước
addendum phần bổ sung (của đơn bảo hiểm)
addict kẻ nghiện ngập
addiction (relapse) sự nghiện ngập
addiction sự nghiện ngập.
addictive behavior hành vi nghiện ngập
addictive có tính cách nghiện ngập
additional death benefit số tiền trợ cấp tử vong bổ sung
additional deposit privilege đặc quyền đặt cọc thêm
additional expenses - strikes các chi phí bổ sung - đình công
additional funding khoản quỹ, ngân sách bổ sung
additional insured người được bảo hiểm bổ sung

additional living expense insurance bảo hiểm chi phí sinh hoạt bổ sung
additional penalty hình phạt bổ sung
20


additional premium - reinsurance phí bảo hiểm bổ sung - tái bảo hiểm
additional premium phí bảo hiểm bổ sung
additional tests thử lại độ rượu trong máu (do bị cáo yêu cầu)
additur phán quyết tăng tiền bồi thường.
address change thay đổi địa chỉ
address địa chỉ
addressed nói với, phát biểu trước; thảo luận và giải quyết
addressed the nation phát biểu trước toàn quốc
addressing cố gắng giải quyết ( vấn đề nào đó)
adds to the confusion càng khiến tình hình rối ren, không rõ ràng
adduce an argument, to đưa ra một lập luận
adduce an evidence, to đưa ra một bằng chứng
adduce, to dẫn chứng, viện dẫn
adept at giỏi, lão luyện
adherents dính liền với, có quan hệ chặt chẽ với
adhesion contracts hợp đồng tuân thủ.
adhesion insurance contract hợp đồng bảo hiểm định sẵn
ad-hoc arbitration trọng tài vụ việc (ad-hoc)
21


adivisor, legal cố vấn pháp luật
adjacent kề cận, lân cận
adjourn, to hoãn lại, gác lại, tạm đình lại
adjourned tạm ngưng

adjournment sự hoạn lại, sự tạm nghỉ
adjudicate xét xử; phân xử.
adjudicate, to phân xử, xét xử
adjudicated incompetent phán xét mất năng lực trí tuệ
adjudication of delinquency việc xét xử thiếu niên phạm pháp
adjudication sự xét xử, phân xử.
adjudication withheld (deferred adjudication) án tha có điều kiện
adjudicator thẩm phán điều giải, viên chức trọng tài
adjudicatory hearing phiên tòa xét định tội chứng (tòa án thiếu nhi)
adjust the contrast of your ballot điều chỉnh nét rõ của lá phiếu
adjustable life insurance bảo hiểm nhân thọ có thể điều chỉnh
adjustable premium phí bảo hiểm có thể điều chỉnh
adjustable rate mortgage (ARM) hợp đồng thế chấp với lãi suất có thể
điều chỉnh
22


adjusted net worth giá trị ròng đã được điều chỉnh.
adjusted premium method phương pháp tính toán trên cơ sở phí bảo hiểm
được điều chỉnh
adjusted premium phí bảo hiểm đã được điều chỉnh
adjusted surplus số dư đã điều chỉnh
adjuster chuyên viên tính toán tổn thất
adjuster, staff chuyên viên tính toán tổn thất của công ty bảo hiểm
adjustment bureau công ty tính toán tổn thất bảo hiểm
adjustment income trợ cấp điều chỉnh
adjustment provision điều khoản điều chỉnh lại đơn bảo hiểm.
admin per se quyền cố hữu.
administative aggravating circumstances tình tiết tăng nặng trong xử
phạt vi phạm hành chính

administer điều hành
administering agency người (hoặc tổ chức) quản lý chương trình bảo hiểm
administration bond giấy bảo đảm quản lý
administration chính quyền

23


administration crime composition tribunal president cấu thành tội
phạm hành chính
administration quản lý
administrative behaviour hành vi phạm tội
administrative charge chi phí quản lý (hành chính)
administrative code bộ luật hành chánh
administrative coercion cưỡng chế hành chính
administrative committee uỷ ban hàng chính
administrative complaint khiếu nại hành chánh
administrative court tòa hành chính
administrative decision quyết định hành chính
administrative division đơn vị hành chính
administrative document văn thư hành chính
administrative examination kiểm tra hành chính
administrative expenses chi phí quản lý của công ty bảo hiểm
administrative government system bộ máy hành chính nhà nước
administrative implementation thi hành án hành chính

24


administrative law judge (hearing axaminer hearing officer) quan tòa

hành chánh, thẩm phán hành chánh
administrative law luật hành chính
administrative lawsuits khởi kiện vụ án hành chính
administrative liability trách nhiệm hành chính
administrative methods biện pháp hành chính
administrative mitigating circumstances tình tiết giảm nhẹ trong xử
phạt vi phạm hành chính
administrative monopoly / monopoly in administration độc quyền
hành chính
administrative preventation phòng ngừa hành chính
administrative procedure án lệnh về việc cấp dưỡng qua thủ tục hành
chánh
administrative reform cải cách hành chính
administrative responsibility l liability trách nhiệm hành chính
administrative review or "ar" việc tái xét hành chánh.
administrative rules các qui chế hành chánh

25


×