Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Nghiên cứu sử dụng hà tầng mạng viễn thông di động trong đo đạc địa chính bằng phương pháp đo GPS động thời gian thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.97 KB, 9 trang )

PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Kết quả đo các điểm chi tiết bằng phƣơng pháp toàn đạc
Tên
điểm
1R
2R
3R
4R
5R
6R
7R
8D
9D
10 D
11 D
12 D
13 D
14 D
15 D
16 R
17 R
18 R
19 R
20 R
21 R
22 R
23 R
24 R
25 R
26 R
27 D


28 D
29 D
30 D
31 D
32 D
33 D
34 D
35 D
36 D

STT

x (m)

y (m)

2327922.422
2327936.693
2328030.372
2328019.864
2328010.618
2327890.320
2328218.056
2328028.384
2328031.675
2328018.421
2328077.195
2328077.160
2328080.096
2328075.341

2328074.038
2327886.370
2327889.755
2327885.863
2327922.596
2327855.157
2327854.577
2327848.614
2327862.895
2327845.872
2327813.565
2327869.560
2327875.979
2327873.604
2327867.724
2327870.020
2327870.067
2327848.980
2327854.725
2327855.119
2327857.737
2327857.085

579586.135
579587.400
579598.464
579428.749
579177.131
579223.991
579319.713

579628.992
579601.820
579600.448
579291.347
579287.867
579291.308
579291.607
579291.122
579280.743
579228.693
579224.720
579224.677
579269.597
579273.183
579272.460
579275.937
579269.817
579212.776
579219.041
579213.271
579212.789
579274.122
579278.452
579275.381
579268.983
579272.993
579269.512
579271.251
579274.429


h
Tên
h
STT
x (m)
y (m)
(m)
điểm
(m)
5.029
61 C
2327949.611 579340.992 3.992
4.668
62 C
2327956.840 579340.671 2.624
3.575
63 CP
2327960.832 579291.646 4.664
4.444
64 PVH 2327959.805 579293.955 4.728
5.883
65 TS
2327959.501 579299.365 2.154
5.974
66 TS
2327979.104 579286.153 4.305
5.202
67 TS
2327981.619 579287.439 3.591
4.019

68 TS
2327983.399 579300.263 4.617
5.255
69 TS
2327972.033 579341.760 2.665
5.356
70 N
2327974.255 579345.421 5.458
4.543
71 N
2327977.891 579342.055 2.333
5.876
72 N
2328041.681 579301.821 3.556
2.016
73 N
2328043.629 579301.749 4.582
5.104
74 R
2328067.844 579292.739 5.232
2.751
75 R
2328066.981 579304.908 4.669
3.704
76 R
2328035.908 579343.684 2.610
4.439
77 R
2328041.281 579344.066 5.408
4.721

78 N
2327881.187 579369.989 2.276
3.450
79 N
2327900.875 579366.951 4.569
3.803
80 R
2327880.960 579396.130 2.465
3.450
81 N
2327895.245 579402.155 5.633
4.973
82 N
2327891.961 579422.492 2.981
4.108
83 N
2327893.630 579431.233 2.881
4.196
84 R
2327891.083 579452.868 2.964
4.205
85 N
2327936.625 579459.449 2.244
4.676
86 N
2327941.155 579459.813 2.698
5.832
87 C
2327936.552 579462.149 4.771
4.351

88 C
2327940.875 579462.415 5.768
2.841
89 C
2327944.307 579466.997 4.449
2.957
90 C
2327954.100 579467.078 4.523
5.956
91 CP
2327949.250 579494.324 2.267
4.675
92 TS
2327952.557 579490.851 5.038
5.274
93 TS
2328007.218 579348.273 2.838
2.645
94 TS
2328010.898 579350.041 4.198
3.332
95 D
2328010.191 579356.271 2.917
2.586
96 D
2328004.851 579371.162 5.898

7



Tên
điểm
37 CP
38 CP
39 CP
40 CP
41 CP
42 N
43 N
44 N
45 N
46 N
47 N
48 N
49 N
50 N
51 N
52 N
53 N
54 R
55 N
56 N
57 N
58 N
59 R
60 CP

STT

x (m)


y (m)

2327863.579
2327869.045
2327854.755
2327845.466
2327806.963
2327811.019
2327815.519
2327870.256
2327880.543
2327874.357
2327876.584
2327880.373
2327880.000
2327861.866
2327874.760
2327863.128
2327857.228
2327856.528
2327882.519
2327901.408
2327944.355
2327954.841
2327954.727
2327955.667

579275.170
579249.868

579255.473
579269.800
579267.985
579267.487
579217.893
579220.854
579288.280
579340.858
579338.296
579372.888
579397.487
579454.672
579426.402
579457.699
579506.831
579510.296
579293.145
579344.505
579294.389
579293.688
579299.212
579304.373

h
Tên
h
STT
x (m)
y (m)
(m)

điểm
(m)
5.209
97 N
2328009.766 579368.010 3.855
3.758
98 R
2328009.966 579372.976 5.921
3.907
99 N
2328015.602 579359.925 5.817
4.828 100 N
2328015.577 579373.042 2.412
5.402 101 R
2328017.769 579373.583 3.871
4.954 102 C
2328015.206 579378.681 2.944
2.303 103 R
2328018.913 579376.904 3.166
2.192 104 NC
2328024.587 579376.700 3.548
4.403 105 N
2328028.518 579378.176 3.142
3.747 106 R
2328011.981 579402.562 2.627
5.477 107 R
2328019.561 579386.749 4.440
2.812 108 N
2328019.999 579392.658 2.570
4.479 109 R

2328014.600 579402.278 3.418
2.228 110 C
2328024.880 579392.469 4.819
2.041 111 N
2328018.622 579408.247 3.051
2.823 112 N
2328022.165 579405.891 5.368
2.394 113 N
2328019.347 579409.461 3.332
5.964 114 C
2328021.815 579408.547 5.568
3.274 115 C
2328022.068 579415.176 3.153
2.315 116 R
2328025.201 579403.009 3.916
2.231 117 CP
2328029.906 579409.318 3.517
5.518 118 N
2328026.940 579415.783 2.585
5.241 119 N
2327975.334 579468.748 2.798
2.941 120 C
2327971.874 579493.750 5.734

8


Phụ lục 2: Kết quả so sánh các điểm chi tiết với kết quả đo bằng máy toàn đạc
STT
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38

Tên
điểm
CP
CP
CP
CP
CP
CP
CP
CP
CP
CP
CP
CP
D
D
D
D
D
D
D
D

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

Dx

Dy

Dxy

Dh

-0.008
-0.01
0.007

-0.002
0.003
0
0.072
-0.019
-0.083
-0.118
-0.02
0.004
0.011
0.008
-0.007
0.012
0.005
0.002
-0.013
-0.007
0.013
-0.008
0.007
0.012
-0.008
-0.019
-0.012
0.005
0.013
-0.003
-0.021
-0.021
0.159

-0.094
0.221
0.221
-0.009
-0.001

-0.006
0.008
-0.007
-0.017
-0.001
-0.015
0.057
-0.013
0.246
0.23
0.016
-0.006
-0.014
0.011
0.01
0.018
0.007
0.019
-0.018
-0.004
0.018
0.017
-0.016
-0.015

-0.01
-0.005
-0.013
0.002
0.019
0.005
-0.016
0.018
0.141
-0.132
-0.122
0.212
-0.009
-0.002

0.01
0.013
0.01
0.017
0.003
0.015
0.092
0.023
0.26
0.259
0.026
0.007
0.018
0.014
0.012

0.022
0.009
0.019
0.022
0.008
0.022
0.019
0.017
0.019
0.013
0.02
0.018
0.005
0.023
0.006
0.026
0.028
0.213
0.162
0.252
0.306
0.013
0.002

0.025
-0.008
-0.025
0.006
-0.003
0.011

0.15
0.002
0.245
0.155
0.021
-0.021
-0.021
0.007
0.004
0.007
0.008
0.005
0.021
0.004
-0.021
0.001
-0.003
-0.016
-0.008
0.008
0.028
0.015
-0.002
0.021
0.042
0.007
-0.266
0.312
-0.465
-0.078

0.022
-0.014

STT
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86

87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98

9

Tên
điểm
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N

N
N
N
N
N
N
N
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R

Dx

Dy


0.09
0.021
0.068
0.076
0.012
-0.022
-0.011
0.038
0.013
-0.004
-0.167
0.015
0.002
-0.098
-0.144
0.007
-0.014
-0.016
0.021
-0.041
0.036
-0.004
-0.013
0.011
-0.007
-0.02
-0.002
0.008
-0.015
0.013

-0.017
-0.011
0.012
0.005
0.008
-0.002
-0.002
-0.007

-0.188
0.129
-0.175
-0.126
0.009
-0.015
-0.004
-0.245
0.008
-0.007
-0.185
-0.011
0.004
-0.014
-0.079
0.139
0.018
-0.006
-0.008
0.03
-0.011

0.003
0.01
0.017
-0.004
-0.016
0.016
0.015
0.007
-0.01
0.004
-0.008
-0.012
-0.02
-0.013
0.011
0.009
-0.018

Dxy
0.208
0.131
0.188
0.147
0.015
0.027
0.012
0.248
0.015
0.008
0.249

0.019
0.004
0.099
0.164
0.139
0.023
0.017
0.022
0.051
0.038
0.005
0.016
0.02
0.008
0.026
0.016
0.017
0.017
0.016
0.017
0.014
0.017
0.021
0.015
0.011
0.009
0.019

Dh
-0.175

0.086
-0.167
-0.046
-0.032
0.041
0.021
-0.287
-0.001
0.017
0.045
-0.022
-0.024
0.232
0.194
0.17
0.029
0.03
-0.042
-0.083
0.006
0.003
0.026
0.006
0.004
0.012
0.018
-0.025
0.017
-0.027
0.008

0.008
-0.007
-0.016
0.008
-0.009
-0.004
0.019


STT
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60

Tên
điểm
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N
N

Dx


Dy

Dxy

Dh

STT

0
-0.023
-0.006
0.006
0.008
-0.015
0.008
0.002
0.011
-0.02
0.062
-0.004
0.186
-0.076
0.127
-0.115
-0.057
0.163
-0.193
0.015
-0.039
0.147


0.016
0.024
0.017
0
0.011
0.014
0.005
0.022
-0.014
0.004
0.095
-0.03
-0.067
-0.109
-0.013
0.026
-0.164
0.165
-0.164
0.143
0.2
-0.098

0.016
0.033
0.018
0.006
0.014
0.021

0.009
0.022
0.018
0.02
0.113
0.03
0.198
0.133
0.128
0.118
0.174
0.232
0.253
0.144
0.204
0.177

-0.023
0.026
0.023
-0.022
0.004
0.018
0.014
0.004
-0.025
0.024
0.078
-0.132
-0.375

-0.078
-0.243
-0.082
-0.105
-0.321
0.052
0.102
0.17
-0.097

10

99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116

117
118
119
120

Tên
điểm
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R
R


Dx

Dy

0.014
0.002
0.003
0.024
0.025
-0.023
-0.011
-0.004
-0.02
0.009
0.002
-0.098
-0.068
-0.011
-0.053
-0.015
0.03
0.018
0.05
-0.086
0.006
0.231

-0.009
-0.019
-0.108

0.007
0.008
0.025
0.011
0.008
-0.003
0.019
-0.003
0.175
0.182
-0.02
-0.222
0.006
-0.041
-0.02
-0.19
-0.213
0.012
-0.047

Dxy
0.017
0.019
0.108
0.025
0.026
0.034
0.016
0.009
0.02

0.021
0.004
0.201
0.194
0.023
0.228
0.016
0.051
0.027
0.196
0.23
0.013
0.236

Dh
-0.026
-0.022
0
-0.048
-0.043
0.046
0.011
-0.014
0.033
-0.032
0.02
-0.024
-0.091
-0.012
-0.012

0.255
-0.177
-0.03
0.033
-0.105
-0.016
-0.097


Phụ lục 3: Các kết quả so sánh về thời gian khởi đo và sự suy giảm độ chính
xác của các điểm khống chế
Kết quả so sánh thời gian khởi đo của phương pháp đo động thời gian thực sử dụng
hạ tầng mạng viễn thông di động và sử dụng sóng radio
Tên điểm
BD-A01
BD-A02
BD-A03
BD-A04
BD-A05
BD-A06
BD-A07
BD-A08
BD-A09
BD-A10
BD-A11
BD-A12
BD-A13
BD-A14
BD-A15


Thời gian khởi đo (đơn vị giây)
Đo RTK sử dụng
Đo RTK sử dụng
mạng viễn thông
sóng Radio
11
13
7
10
12
8
12
13
10
9
17
15
17
15
17
14
17
17
18
18
15
16
18
18
15

14
15
18
15
16

So sánh kết quả sự suy giảm độ chính xác trong đo động thời gian thực sử dụng hạ
tầng mạng viễn thông di động khi sử dụng các vị trí đặt Base khác nhau

Tên điểm
BD-A01
BD-A02
BD-A03
BD-A04
BD-A05
BD-A06
BD-A07
BD-A08
BD-A09
BD-A10
BD-A11

Đo RTK sử dụng mạng viễn
thông trong điều kiện vị trí đặt
Base thoáng
Dx
Dy
Dz
Dxy
-0.004 -0.004 -0.017 0.006

-0.010 0.007 -0.010 0.012
-0.005 0.004 -0.013 0.006
-0.004 0.007 -0.017 0.008
0.002 0.004 0.002 0.004
-0.015 0.019 0.022 0.024
-0.017 0.020 0.021 0.026
0.015 0.012 -0.033 0.019
-0.016 -0.011 -0.018 0.019
0.016 -0.014 0.016 0.021
0.010 -0.018 0.017 0.021

11

Đo RTK sử dụng mạng viễn
thông trong điều kiện vị trí đặt
Base khuất
Dx
Dy
Dz
Dxy
0.008 -0.001 -0.009 0.008
-0.001 0.013 -0.010 0.013
-0.005 -0.005 -0.013 0.007
-0.007 -0.010 -0.017 0.012
0.004 0.006 0.002 0.007
-0.005 -0.023 0.008 0.024
-0.011 -0.013 -0.018 0.017
-0.007 -0.019 0.014 0.020
0.012 0.002 0.015 0.012
0.014 -0.003 0.019 0.014

0.016 -0.021 -0.012 0.026


Tên điểm
BD-A12
BD-A13
BD-A14
BD-A15

Đo RTK sử dụng mạng viễn
thông trong điều kiện vị trí đặt
Base thoáng
Dx
Dy
Dz
Dxy
0.020 0.012 0.020 0.023
0.004 0.014 -0.016 0.015
0.014 0.009 -0.029 0.017
-0.011 0.021 0.025 0.024

Đo RTK sử dụng mạng viễn
thông trong điều kiện vị trí đặt
Base khuất
Dx
Dy
Dz
Dxy
-0.008 -0.015 0.016 0.017
0.010 0.009 0.016 0.013

0.007 -0.019 -0.010 0.020
-0.011 0.027 0.010 0.029

So sánh thời gian khởi đo trong đo động thời gian thực sử dụng hạ tầng mạng viễn
thông di động khi sử dụng các vị trí đặt Base khác nhau

Tên điểm
BD-A01
BD-A02
BD-A03
BD-A04
BD-A05
BD-A06
BD-A07
BD-A08
BD-A09
BD-A10
BD-A11
BD-A12
BD-A13
BD-A14
BD-A15

Thời gian khởi đo (đơn vị giây)
Đo RTK sử dụng mạng viễn
Đo RTK sử dụng mạng viễn
thông trong điều kiện vị trí đặt thông trong điều kiện vị trí
Base thoáng
đặt Base khuất
12

28
7
24
8
26
11
28
12
26
18
30
15
30
18
32
17
30
17
29
15
31
18
31
18
31
15
29
15
30


So sánh độ chính xác đo động thời gian thực sử dụng hạ tầng mạng viễn thông di
động với các tốc độ đường truyền khác nhau

Tên điểm
BD-A01
BD-A02
BD-A03
BD-A04

Đo RTK sử dụng mạng viễn
thông 3G
Dx
-0.004
-0.010
-0.005
-0.004

Dy
-0.004
0.007
0.004
0.007

Dz
-0.017
-0.010
-0.013
-0.017

Dxy

0.006
0.012
0.006
0.008

12

Đo RTK sử dụng mạng viễn
thông 2.5G
Dx
-0.007
-0.012
-0.002
-0.005

Dy
-0.007
0.009
0.003
0.006

Dz
-0.017
-0.010
-0.012
-0.016

Dxy
0.010
0.015

0.004
0.008


Đo RTK sử dụng mạng viễn
thông 3G

Tên điểm
BD-A05
BD-A06
BD-A07
BD-A08
BD-A09
BD-A10
BD-A11
BD-A12
BD-A13
BD-A14
BD-A15

Dx
0.002
-0.015
-0.017
0.015
-0.016
0.016
0.010
0.020
0.004

0.014
-0.011

Dy
0.004
0.019
0.020
0.012
-0.011
-0.014
-0.018
0.012
0.014
0.009
0.021

Dz
0.002
0.022
0.021
-0.033
-0.018
0.016
0.017
0.020
-0.016
-0.029
0.025

Dxy

0.004
0.024
0.026
0.019
0.019
0.021
0.021
0.023
0.015
0.017
0.024

Đo RTK sử dụng mạng viễn
thông 2.5G
Dx
0.004
-0.014
-0.018
0.017
-0.013
0.018
0.010
0.022
0.006
0.016
-0.012

Dy
0.007
0.017

0.019
0.011
-0.014
-0.012
-0.017
0.010
0.017
0.011
0.023

Dz
0.004
0.022
0.020
-0.035
-0.017
0.017
0.020
0.023
-0.019
-0.026
0.025

Dxy
0.008
0.022
0.026
0.020
0.019
0.022

0.020
0.024
0.018
0.019
0.026

Bảng thời gian khởi đo trong đo động thời gian thực sử dụng hạ tầng mạng viễn
thông di động khi sử dụng các tốc độ đường truyền khác nhau
Tên điểm
BD-A01
BD-A02
BD-A03
BD-A04
BD-A05
BD-A06
BD-A07
BD-A08
BD-A09
BD-A10
BD-A11
BD-A12
BD-A13
BD-A14
BD-A15

Thời gian khởi đo (đơn vị giây)
Đo RTK sử dụng mạng viễn
Đo RTK sử dụng mạng
thông 3G
viễn thông 2.5G

13
13
12
17
13
14
11
14
9
14
17
23
15
21
17
22
18
19
16
23
18
19
14
19
16
22
18
22
17
22


13


Thời gian khởi đo khi tăng dần khoảng cách từ Base đến Rover
Thời gian khởi đo (đơn vị giây)
Tên điểm
BD-A01
BD-A02
BD-A03
BD-A04
BD-A05
BD-A06
BD-A07
BD-A08
BD-A09
BD-A10
BD-A11
BD-A12
BD-A13
BD-A14
BD-A15

khoảng cách
9 km
22
18
24
20
17

15
20
25
25
23
22
21
24
18
22

khoảng cách
16 km
41
35
41
45
35
41
45
37
38
41
38
37
42
36
37

14


khoảng cách
18 km
64
55
61
55
57
64
61
59
65
63
55
62
57


Phụ lục 4 : Ví dụ về số liệu đầu ra của thiết bị

PointID

Point
Code

Local Time

GPS Time

Latitude


Longitude

Altitude

Anten
Height

H

Local CS Name

Northing

Easting

Lat
Error

Long
Error

GPS
Fix
Type

Alt
Error

Data

Type

1

AT-A1

2014/05/20 07:11:36 00:14:50.00 21.0603645

106.0182158 0.650

1.625

0.650

VN2000-105'30 2329828.344 579637.234 0.003 0.004

0.010

3

GGK

2

AT-A10 2014/05/20 07:12:30 00:15:43.00 21.0489708

106.0196730 3.342

1.625


3.342

VN2000-105'30 2328567.635 579794.764 0.003 0.004

0.011

3

GGK

3

AT-A11 2014/05/20 07:14:01 00:17:14.00 21.0490470

106.0190142 3.247

1.625

3.247

VN2000-105'30 2328575.739 579726.249 0.003 0.004

0.012

3

GGK

4


AT-A12 2014/05/20 07:14:50 00:18:04.00 21.0439799

106.0198825 0.672

1.625

0.672

VN2000-105'30 2328015.180 579819.203 0.005 0.006

0.018

3

GGK

5

AT-A13 2014/05/20 07:16:14 00:19:28.00 21.0439272

106.0198202 1.282

1.625

1.282

VN2000-105'30 2328009.320 579812.759 0.006 0.007

0.015


3

GGK

6

AT-A14 2014/05/20 07:19:38 00:22:52.00 21.0424219

106.0231033 3.101

1.625

3.101

VN2000-105'30 2327844.312 580154.800 0.002 0.003

0.010

3

GGK

7

AT-A15 2014/05/20 07:20:38 00:23:52.00 21.0432649

106.0239413 3.189

1.625


3.189

VN2000-105'30 2327938.060 580241.443 0.003 0.003

0.010

3

GGK

8

AT-A16 2014/05/20 07:23:55 00:27:09.00 21.0417350

106.0195770 1.083

1.625

1.083

VN2000-105'30 2327766.494 579788.647 0.002 0.003

0.009

3

GGK

9


AT-A2

2014/05/20 07:29:57 00:33:11.00 21.0587669

106.0288001 3.041

1.625

3.041

VN2000-105'30 2329648.438 579005.970 0.005 0.005

0.016

3

GGK

10

AT-A3

2014/05/20 07:30:56 00:34:10.00 21.0588632

106.0214711 1.194

1.625

1.194


VN2000-105'30 2329655.469 578244.248 0.003 0.004

0.013

3

GGK

11

AT-A4

2014/05/20 07:31:40 00:34:54.00 21.0579401

106.0200278 0.813

1.625

0.813

VN2000-105'30 2329560.844 579826.841 0.004 0.005

0.015

3

GGK

12


AT-A5

2014/05/20 07:33:26 00:36:40.00 21.0579601

106.0319693 0.772

1.625

0.772

VN2000-105'30 2329560.695 579335.763 0.005 0.006

0.016

3

GGK

13

AT-A6

2014/05/20 07:35:06 00:38:20.00 21.0575350

106.0297891 0.765

1.625

0.765


VN2000-105'30 2329512.542 579109.409 0.003 0.003

0.010

3

GGK

14

AT-A7

2014/05/20 07:35:33 00:38:47.00 21.0566392

106.0212911 1.606

1.625

1.606

VN2000-105'30 2329409.162 578226.706 0.003 0.004

0.012

3

GGK

15


AT-A8

2014/05/20 07:37:55 00:41:09.00 21.0558789

106.0208164 1.642

1.625

1.642

VN2000-105'30 2329333.029 579909.899 0.003 0.003

0.009

3

GGK

15



×