Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nghiên cứu, ứng dụng khoáng bentonite trong xử lý nước thải dệt nhuộm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.07 KB, 16 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
––––––––––––***––––––––––––

VŨ LÊ SONG THƯƠNG

Tên đề tài:
NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG KHOÁNG BENTONIT TRONG XỬ
LÝ NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Hà Nội – 2015
1


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
––––––––––––***––––––––––––

Vũ Lê Song Thương

Tên đề tài:
NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG KHOÁNG BENTONIT TRONG XỬ LÝ
NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM

Chuyên ngành: Kĩ thuật môi trường
Mã số: 60520320

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. Nguyễn Thị Hà
PGS. TS. Nguyễn Hoài Châu

Hà Nội – 2015


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả trong luận văn là thành quả lao động của
tôi thu được trong thời gian thực hiện luận văn và những số liệu này không bị chỉnh

sửa. Các kiến thức, thông tin cũng như số liệu thu thập khác trong luận văn đều
được trích dẫn nguồn đầy đủ.
Học viên

Vũ Lê Song Thương


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà, PSG.TS. Nguyễn Hoài Châu đã giúp đỡ và chỉ bảo tận
tình trong suốt quá trình thực hiện luận văn .
Tôi xin cảm ơn tới các thầy, cô giáo trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà
Nội đã truyền đạt những kiến thức quý báu trong thời gian học tại trường (2013 –
2015).
Tôi xin chân thành cảm ơn nhóm thực hiện đề tài “Nghiên cứu đánh giá khả
năng nâng cao giá trị sử dụng và xây dựng công nghệ chế biến bentonit Lâm Đồng
làm phụ gia thức ăn cho gia cầm.” đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Tôi cũng xin được bày tỏ lời cảm ơn tới Ban Giám đốc Viện Công nghệ Môi
trường, lãnh đạo và các cán bộ phòng Hóa Lý Môi trường đã tạo điều kiện giúp đỡ
tôi trong suốt quá trình học tập va thực hiên luận văn.

Hà Nội, 27 tháng 12 năm 2015
Học viên

Vũ Lê Song Thương


MỤC LỤC
Chương 1 – TỔNG QUAN .........................................................................................3
1.1. Giới thiệu về bentonit .......................................................................................3
1.1.1. Cấu tạo ........................................................................................................3
1.1.2. Tính chất của bentonit ................................................................................7
1.1.3. Các phương pháp tinh chế và biến tính bentonit ......................................14
1.1.4. Tình hình nghiên cứu và sử dụng bentonit ...............................................21
1.2.Tổng quan về nước thải dệt nhuộm .................................................................24
1.2.1. Ô nhiễm nước thải dệt nhuộm và tác động ..............................................24
1.2.2. Các phương pháp xử lý nước thải dệt nhuộm ..........................................28
Chương 2 – ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CÚU...........................34
2.1. Đối tượng nghiên cứu .....................................................................................34
2.1.1. Bentonit thuộc mỏ Tam Bố ......................................................................34
2.1.2. Loại thuốc nhuộm được sử dụng ..............................................................35
2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................37
2.2.1. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm ....................................................................37
2.2.2. Phương pháp tinh chế bentonit bằng ngâm, lắng gạn tự nhiên ................37
2.2.3. Phương pháp biến tính và hoạt hóa bentonit ............................................39
2.2.4. Các phương pháp phân tích khoáng bentonit Tam Bố .............................41
2.2.5. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và hình thái của vật liệu hấp phụ.............54
2.2.6. Khả năng hấp phụ của bentonit với nước thải dệt nhuộm........................55
Chương 3 – KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................................58
3.1.Thành phần hoá học: ........................................................................................58
3.2. Thành phần khoáng vật:..................................................................................60

3.3. Đặc trưng của bentonit tinh chế. .....................................................................61
3.3.1. Thành phần khoáng mẫu bentonit tinh chế theo phương pháp sa lắng ....61
3.3.2. Thành phần hóa học mẫu bentonit tinh chế..............................................63
3.3.3. Đặc điểm kết cấu của các mẫu sét Lâm Đồng..........................................64


3.3.4. Phương pháp xác định nhanh hàm lượng khoáng MMT .........................66
3.3.5. Hấp phụ xanh metylen trên bentonit tinh chế ..........................................69
3.3.6. Đặc điểm cấu trúc và hình thái của các mẫu bằng phương pháp kính hiển
vi điện tử và hiển vi điện tử truyền qua ..............................................................76
3.4. Biến tính bentonit bằng ion natri ....................................................................79
3.4.1. Lựa chọn điều kiện tối ưu hoạt hóa bentonite với Na2CO3 ......................79
3.4.2. Thành phần hóa học của mẫu bentonite hoạt hóa Na2CO3 ......................80
3.4.3. Thành phần khoáng vật mẫu bentonite hoạt hóa Na2CO3. .......................81
3.4.4. Các đặc điểm kết cấu của bentonite biến tính natri .................................82
3.4.5. Hấp phụ xanh metylen trên bentonite hoạt hóa Na2CO3. .........................82
3.5. Biến tính bentonit bằng H2SO4 .......................................................................91
3.5.1. Thành phần hóa học của Bentonite Tam Bố biến tính axit ......................91
3.5.2. Thành phần khoáng vật mẫu bentonite biến tính axit ..............................92
3.5.3. Cấu trúc bề mặt của bentonite biến tính axit. ...........................................93
3.5.4. Phân tích hiển vi điện tử quét mẫu bentonite biến tính axit H2SO4 .........94
3.5.5. Hấp phụ xanh metylen trên bentonite hoạt hóa H2SO4 ............................95
3.6. Hấp phụ nước thải dệt nhuộm của bentonit ..................................................103
3.6.1. Dựng đường chuẩn cho phương pháp COD ...........................................103
3.6.2. Kết quả hấp phụ các chất trong nước thải dệt nhuộm ............................104
KẾT LUẬN .............................................................................................................108
KIẾN NGHỊ ............................................................................................................109
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................110



DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Đơn vị cấu trúc cơ bản của sét ....................................................................3
Hình 1.2. Mạng tứ diện ...............................................................................................4
Hình 1.3. Sự sắp xếp “lỗ” sáu cạnh của oxi trong mạng tứ diện ................................4
Hình 1.4. Mạng cấu trúc bát diện ................................................................................4
Hình 1.5. Các loại cấu trúc của khoáng sét .................................................................5
Hình 1.6. Sơ đồ không gian mạng lưới cấu trúc của Montmorillonit .........................6
Hình 1.7. Cấu trúc của montmorillonit .....................................................................11
Hình 1.8. Sự phân tách các hạt Na–montmorillonit trong nước ...............................20
Hình 2.1. Cấu tạo của phân tử xanh metylen………………..……………………..36
Hình 2.2. Mương dẫn nước thải của làng liên tục đổi màu trong ngày vì hóa chất..37
Hình 2.3. Cốc đựng dung dịch huyền phù bentonit………………………………..38
Hình 2.4.Đường hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir..............................................................52
Hình 2.5. Sự phụ thuộc của Cf/q vào Cf……………….………………………….52
Hình 2.6. Đường hấp phụ đẳng nhiệt……………………………..………………….53
Hình 2.7. Sự phụ thuộc của lgA vào lgCn Frendlich………………….…………..53
Hình 2.8. Sơ đồ thiết bị kính hiển vi điện tử truyền qua…………………………….........55
Hình 3.1.Đẳng nhiệt hấp phụ và giải hấp phụ nitơ của mẫu TN5/2 và BT 6 (trục "X"
– áp suất tương đối P/Po, trong đó P – áp suất đo, Po – áp suất bão hòa, trục "Y" –
lượng khí hấp thụ bởi một gram vật liệu hấp phụ)…………………………………64
Hình 3.2. Tương quan giữa chỉ số CEC và thành phần MMT trong mẫu bentonit
Lâm Đồng………………………………………………………………………….68
Hình 3.3.Đường chuẩn trắc quang hấp phụ xanh metylen. .......................................69
Hình 3.4.Thời gian đạt cân bằng hấp phụ xanh metylen trên bentonit tinh chế. ......70
Hình 3.5. Hiệu suất hấp phụ xanh metylen theo nhiệt độ .........................................71
Hình 3.6. Hiệu suất hấp phụ xanh metylen trên bentonit tinh chế theo pH ..............72
Hình 3.7.Đồ thị tìm các hằng số trong phương trình Langmuir ...............................73


Hình 3.8. Đường hấp phụ đẳng nhiệt xanh metylen trên bentonit tinh chế theo thực nghiệm.

...................................................................................................................................74
Hình 3.9. Đường hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir cho quá trình hấp phụ xanh metylen
trên bentonit tinh chế .................................................................................................75
Hình 3.10. Sự phân bố của các hạt đất sét montmorillonit Lâm Đồng .....................76
Hình 3.11. Đặc điểm hình thái của các hạt sét montmorillonit Lâm Đồng .............76
Hình 3.12. Tinh thể mẫu sét montmorillonit Lâm Đồng: a) bề mặt tinh thể của
montmorillonit (M); b) các cạnh của montmorillonit tinh (K) .................................77
Hình 3.13. Mẫu đất sét montmorillonit Lâm Đồng...................................................78
Hình 3.14. Tinh thể montmorillonit với cạnh cuộn ống trong mẫu sét Lâm Đồng 78
Hình 3.15. Ảnh hiển vi điện tử a) thạch anh tam giác nhiệt độ thấp, b) mẫu đất sét
montmorillonit từ tỉnh Lâm Đồng .............................................................................78
Hình 3.16. Kaolinite trong mẫu đất sét bentonite Di Linh ........................................79
Hình 3.17. Thời gian đạt cân bằng hấp phụ xanh metylen trên bentonit–Na (B20–
Na2CO3 3%). .............................................................................................................83
Hình 3.18. Hiệu suất hấp phụ xanh metylen theo nhiệt độ của B–Na và B–TC.......84
Hình 3.19. Hiệu suất hấp phụ xanh metylen trên bentonit–Na theo pH ...................85
Hình 3.20. Đồ thị tìm các hằng số trong phương trình Langmuir cho quá trình hấp
phụ xanh metylen trên B20–Na2CO3 tại 25 0C. ........................................................87
Hình 3.21. Đồ thị tìm hằng số trong phương trình Frendlich của quá trình hấp phụ
xanh metylen trên B20–Na2CO3 tại 25 0C ................................................................88
Hình 3.22. Đường hấp phụ đẳng nhiệt xanh metylen trên bentonit B20–Na2CO3 3%
theo thực nghiệm .......................................................................................................89
Hình 3.23. Đường hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir cho quá trình hấp phụ xanh
metylen trên bentonit B20–Na2CO3 ..........................................................................90
Hình 3.24. Đường hấp phụ đẳng nhiệt Frendlich cho quá trình hấp phụ xanh
metylen trên bentonit B20–Na2CO3 ..........................................................................90
Hình 3.25. Mô phỏng quá trình ăn mòn lớp bát diện trong cấu trúc của MMT .......94
Hình 3.26. Hiển vi điện tử quét mẫu bentonite tinh chế và bentonite biến tính axit 94



Hình 3.27. Thời gian đạt cân bằng hấp phụ xanh metylen trên bentonit–H .............95
Hình 3.28. Hiệu suất hấp phụ xanh metylen theo nhiệt độ của bentonit B–H20. .....97
Hình 3.29. Hiệu suất hấp phụ xanh metylen trên bentonit tinh chế theo pH. ...........98
Hình 3.30. Đồ thị tìm các hằng số trong phương trình Langmuir. ...........................99
Hình 3.31. Đồ thị tìm hằng số trong phương trình Frendlich .................................100
Hình 3.32. Đường hấp phụ đẳng nhiệt xanh metylen trên bentonit B–H20 theo thực
nghiệm. ....................................................................................................................101
Hình 3.33. Đường hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir cho quá trình hấp phụ xanh
metylen trên bentonit B–H20. .................................................................................102
Hình 3.34. Đường hấp phụ đẳng nhiệt Frendlich cho quá trình hấp phụ xanh
metylen trên bentonit B–H20 ..................................................................................102
Hình 3.35. Đường chuẩn của phương pháp COD ...................................................104
Hình 3.36. Giá trị COD của nước thải khi cho bentonit tinh chế ...........................105
Hình 3.37. Giá trị COD của nước thải khi cho bentonit biến tính H2SO4 ..............106
Hình 3.38. Giá trị COD của nước thải khi cho bentonit biến tính Na2CO3 ............107


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1.Các thông số đặc trưng của bentonit – Ca và bentonit – Na được biến tính
bằng H2SO4 ...............................................................................................................18
Bảng 1.2. Một số lĩnh vực sử dụng bentonit (ở Mỹ, Nga) ........................................22
Bảng 1.3.Tổn thất thuốc nhuộm khi nhuộm các loại xơ sợi[23]...............................25
Bảng 1.4 Nồng độ thuốc nhuộm trong nước sông là kết quả của thuốc nhuộm thải
loại bởi công nghiệp dệt nhuộm ................................................................................26
Bảng 1. 5. Các chất gây ô nhiễm và đặc tính nước thải ngành dệt – nhuộm ............27
Bảng 2.1. Chất lượng nước thải do các hộ dệt nhuộm thải ra ...................................36
Bảng 2.2. Thể tích và % thể tích của từng khu vực lắng gạn....................................39
Bảng 3.1. Danh sách mẫu thu thập .................................................................................... 58
Bảng 3.2. Thành phần hoá học của mẫu sét bentonit Tam Bố..................................59
Bảng 3. 3. Thành phần hóa học một số mẫu khoáng sét bentonit Việt Nam ............59

Bảng 3.4. Kết quả phân tích thành phần khoáng vật bằng phương pháp XRD ........61
Bảng 3.5. Kết quả phân tích thành phần khoáng vật theo phương pháp XRD .........62
Bảng 3.6. Kết quả phân tích thành phần hóa học theo phương pháp XRF ...............63
Bảng 3. 7. Đặc trưng bề mặt của bentonit Di Linh ...................................................65
Bảng 3.8. Hàm lượng MMT trong các mẫu bentonit xác định bằng phương pháp
GOST ........................................................................................................................66
Bảng 3.9. Chỉ số trao đổi cation của các mẫu bentonit có hàm lượng MMT khác
nhau ở nhiệt độ 25 oC. ...............................................................................................67
Bảng 3.10. Độ hấp thụ quang của dung dịch xanh metylen có nồng độ khác nhau. 69
Bảng 3.11. Hiệu suất hấp phụ xanh metylen trên bentonit tinh chế theo thời gian ..70
Bảng 3. 12. Hiệu suất hấp phụ xnah metylen trên bentonit tinh chế theo nhiệt độ. .........71
Bảng 3.13. Hiệu suất hấp phụ xanh metylen trên bentonit tinh chế theo pH............72
Bảng 3.14. Bảng khảo sát đẳng nhiệt hấp phụ xanh metylen của bentonit tinh chế tại
nhiệt độ 250C .............................................................................................................73
Bảng 3.15. Kết quả hấp phụ xanh metylen của các mẫu Bentonite hoạt hóa Na2CO3 ..79
Bảng 3.16. Thành phần oxit mẫu bentonite tinh chế, bentonite hoạt hóa Na2CO3 3% .80


TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo bằng Tiếng Việt
1.

Vũ Xuân Bách, Nguyễn Tiến Bào, Hoàng Viết Hạnh, Nguyễn Trọng Hùng,
Trần Thị Ngà (2004), Đánh giá tiềm năng và giá trị sử dụng một số khoáng
chất công nghiệp (diatomit, bentonit, kaolin, zeolit) ở Nam Trung Bộ và Tây
Nguyên phục vụ công– nông nghiệp và xử lý môi trường . Viện Nghiên cứu
Địa chất và Khoáng sản. Tr 161– 168.

2.


Lê Văn Cát (2002), Hấp phụ và trao đổi ion trong kĩ thuật xử lí nước và
nước thải, Nxb Thống kê, Hà Nội.

3.

Nguyễn Thị Diệu Cầm (2010), Nghiên cứu biến tính bentonit va ứng dụng
hấp phụ, xúc tác phân hủy các hợp chất phenol trong nước bị ô nhiễm, Luận
án Tiến sĩ, Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội.

4.

B. M. Điều, P.C. Thiếu, T.T. Hưng và nnk (2008), Dự án SXTN “Hoàn thiện
kỹ thuật sử dụng khoáng tự nhiên của Việt Nam (bentonite và zeolite) trong
chế biến và sản xuất thức ăn nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi”.

5.

Lê Công Hải (1979), Báo cáo địa chất. Đặc điểm thành phần vật chất sét
bentonit vùng Di Linh. Viện TTTL – Cục Địa chất Việt Nam. Hà Nội.

6.

N. V. Hải (12/2004) Nghiên cứu sử dụng khoáng tự nhiên (bentonite) và phụ
phẩm mía đường trong chế biến thức ăn cho bò thịt, ảnh hưởng của chúng
đến quá trình sinh trưởng và phát triển, BC khoa học chăn nuôi thú y, phần
dinh dưỡng và thức ăn vật nuôi, NXB Nông nghiệp Hà Nội, trg. 202– 210

7.

Nguyễn Xuân Hải (2006), Sử dụng sét bentonite tự nhiên để khử độc kim loại

nặng trong cây rau, Tuyển tập các công trình của Hội thảo khoa học quốc tế
“Cải tạo đất – Tiến trình và triển vọng phát triển”, Moscow (tiếng Nga), tr.
174– 178.

110


8.

P.C. Hiếu, H.L. Sơn, T. V. Hiển (12/2004), Nghiên cứu ảnh hưởng của
khoáng tự nhiên (bentonite) đến quá trình sinh trưởng và chất lượng thịt (tồn
dư kim loại nặng: As, Cd, Pb, Hg) của gà nuôi hướng thịt, BC khoa học chăn
nuôi thú y, phần dinh dưỡng và thức ăn vật nuôi, NXB Nông nghiệp Hà Nội,
trg. 190– 201.

9.

Nguyễn Đình Huề (1982), Giáo trình hóa lí. Nxb Giáo dục, Hà Nội.

10.

Đoàn Sinh Huy (1982), Báo cáo tìm kiếm tỷ mỉ sét bentonit vùng Tam Bố –
Di Linh – Lâm Đồng. Viện TTTL – Cục Địa chất Việt Nam. Hà Nội.

11.

Đỗ Quang Huy, Trần Ngọc Mai, Nguyễn Xuân Dũng, Nguyễn Đức Huệ
(1990), Nghiên cứu dùng bentonite Di Linh để loại dioxin khỏi nước, Tạp chí
Hóa học, 3, tr. 4– 7.


12.

Thân Văn Liên và Cộng sự (2006), Nghiên cứ quy trình xử lý, hoạt hóa
bentonit Việt Nam để sản xuất bentonit xốp dùng cho xử lý nước thải có chứa
kim loại nặng, Viện Công nghệ Xạ - Hiếm, Hà Nội.

13.

Thân Văn Liên va Cộng sự (2009), Nghiên cứu công nghệ chế tạo
montmorillonite (MMT) từ nguồn khoáng thiên nhiên làm nguyên liệu cho
nano clay, Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số
KC02-06/06/10, Hà Nội

14.

Ngô Sĩ Lương (2005), Khảo sát phương pháp xử lý tăng khả năng hấp phụ
các ion kim loại nặng trong nước của khoáng bentonit Việt Nam. Đề tài
NCKH. QT. 03.13/ Ngô Sĩ Lương.–H:DHKHTN,– 34tr.

15.

Kiều Quý Nam (1991), Khoáng sản sét Tây Nguyên. Đặc tính và khả năng
sử dụng, Tuyển tập báo cáo hội nghị địa chất Đông Dương lần thứ II, Hà
Nội.

16.

Kiều Qúy Nam (1992), Các loại hình khoáng sản sét Tây nguyên, đặc điểm
thành tạo, tiềm năng và khả năng sử dụng. L/A TS Viện Địa chất – Viện HL
KH&CNVN.


111


17.

Kiều Qúy Nam và N. H. Toàn Phan (2005), Sử dụng bentonit và diatomit
trong xử lý rác thải sinh hoạt và chăn nuôi. TC CKH về TĐ, T. 24, N 4, 351–
355.

18.

Trần Văn Nhân, Hồ Thị Nga (2005), Giáo trình công nghệ xử lí nước thải,
Nxb Khoa học và kĩ thuật, Hà Nội.

19.

Trần Văn Nhân, Nguyễn Thạc Sửu, Nguyễn Văn Tuế (2006), Giáo trình
Hóa Lý – tập 2. Nhà xuất bản giáo dục,Hà Nội.

20.

Nguyễn Đức Nghĩa (2007), Công nghệ nền và vật liệu nguồn, NXB Khoa
học tự nhiên và công nghệ.

21.

Nguyễn Trọng Nghĩa (2011), Điều chế sét hữu cơ từ khoáng bentonite Bình
Thuận và khảo sát khả năng ứng dụng của chúng, Luận văn Tiến sĩ, Đại học
Khoa học Tự nhiên, Hà Nội


22.

Hồ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Như Mai (1998), Nghiên cứu dùng bentonit
Di Linh để pha chế dung dịch khoan dầu khí. Thông tin khoa học, công nghệ
Lâm Đồng, số 4

23.

Đặng Trấn Phòng, Trần Hiếu Nhuệ (2013), Xử lý nước cấp và nước thải dệt
nhuộm, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.

24.

Đỗ Quý Sơn (1987), Nghiên cứu khả năng ứng dụng các chất trao đổi ion
trên cơ sở các aluminosilicate tự nhiên để hấp phụ một số ion kim loại nặng.
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học. Viện Công nghệ Xạ hiếm, Hà Nội.

25.

L.H. Sơn và T.V. Hiển (2008), Tỷ lệ bổ sung thích hợp và ảnh hưởng của
khoáng bentonite đến khả năng sinh sản của vịt đẻ hướng trứng, Viện Chăn
nuôi – TC KH– CN Chăn nuôi, N14, 1– 6.

26.

Cao Hữu Trượng, Hoàng Thị Lĩnh (2002), Hóa học thuốc nhuộm. NXB
Khoa học kỹ thuật, Hà Nội

112



Tài liệu tham khảo bằng Tiếng Anh
27.

Arfaoui S, Srasra E, Frini– Srasra N (2005), Application of clays to treatment
of tannery sewages, Desalination 185, 419 – 426.

28.

A.G¨urses,C¸.Do˘gar, M.Yalc¸, M.Ac¸ıkyıldız, R. Bayrak, S. Karaca (2006),
The adsorption kinetics of the cationic dye, methylene blue, onto clay.
Journal of Hazardous Materials B131.p 217–228.

29.

ASTM (2003), Standard test method for methylene blue index of clay. ASTM
C837– 99.

30.

H. Babaki, A. Salem, A. Jafarizad (2008), Kinetic model for the isothermal
activation of bentonite by sulfuric acid, Materials Chemistry and Physics
108, tr.263–268.

31.

Clem A.G and Doehler R.W (1963), Industrial application of bentonit, Clays
and Clay minerals, Vol 10, 284 – 290.


32.

G.E. Christidis , P.W. Scott , A.C. Dunham (1997), Acid activation and
bleaching capacity of bentonites from the islands of Milos and Chios,
Aegean, Greece, Applied Clay Science 12, tr.329– 347.

33.

E. Eren, B.Afsin (2009), Removal of basic dye using raw and acid activated
bentonite samples, Journal of Hazardous Materials 166, tr. 830– 835.

34.

C. Fernandes, C. Catrinescu, P. Castilho, P.A. Russo, M.R. Carrott, C. Breen
(2007), Catalytic conversion of limonene over acid activated Serra de
Dentro (SD) bentonite, Applied Catalysis A: General 318, tr.108 –120

35.

GOST 28177 – 89 (2003), Moulding bentonit clays. General specifications.
The Standards Pblishing. Moscow

36.

Grim R.E (1953), Clay Mineralogy, McGraw– Hill, New York, 384 pp

37.

Hang. P,T and G.W. Brindley (1970), Methylene blue adsorp.tion by clay
minerals: Determination of surface areas and cation exchange capacities.

Clays Clay Minerals, 18: 203– 212. DOI: 10.1346/CCMN.1970.0180404.

113


38.

Haydn H. Muray (2007), Applied clay mineralogy. Developments in Clay
Science 2.

39.

Jörn Dau and Gerhard Lagaly (1998), Surface Modification of Bentonitees.
II. Modification of montmorillonite with Cationic Poly(ethylene oxides),
Croatica Chemica Acta 71 (4) 983– 1004.

40.

Kahr, G. and F.T. Madsen (1995), Determination of the cation exchange
capacity and the surface area of bentonit, illite and kaolinite by methylene
blue adsorption. Applied Clay Sci., 9: 327– 336. DOI:10.1016/0169–
1317(94)00028– O.

41.

S. Korichi, A. Elias, A. Mefti (2009), Characterization of smectite after acid
activation with microwave irradiation. Applied Clay Science 42. p432–438.

42.


Lars Ammann (2003), Cation exchange and adsorption on clays and clay
minerals. Kiel

43.

Liisa Carlson (2004), Bentonit Mineralogy, Working Report 2004– 02.

44.

Lipson S.M and Storzky G (1984), Effect of proteins on Reovirus adsorption
to Clay minerals. Applied and Environmental Microrobiology. Vol. 48,
No.3, 525 – 530.

45.

Müşerref Önal (2007), Swelling and cation exchange capacity relationship
for the samples obtained from a bentonit by acid activations and heat
treatments. Applied Clay Science 37. p.74–80

46.

Olguin M.T, Solache– Rios M, Acosta D, Bosch P and Bulbulian S (1997),
UO22+ sorption on bentonit, Journal of Radioanalytical and Nuclear
Chemistry, Vol. 218, No. 1, 65– 69.

47.

Parker W.O, Kiricsi I (1995), Aluminum complexes in partially hydrolyzed
aqueous AlCl3 solutions used to prepare pillared clay catalysts. Applied
Catalysis A: General 121, L7–L11.


48.

Patel H.A, Rajesh S Somani, Hari C Bajaj and Raksh V Jasra (2006)
Nanoclays for polymer nanocomposites, paints, inks, greases and cosmetics

114


formulations, drug delivery vehicle and waste water treatment. Bull Mater
Sci, vol. 29. No. 2, tr 133– 145.
49.

Stumm W and Wollast R (1997), Coordination chemistry of weathering:
Kinetics of the Surface– Controlled Dissolution of Oxide Minerals, Reviews
of Geophysics, 28, 53 – 69.

50.

Tovbin J.K. (2013), Molecular theory of adsorption in porous bodies,
FIZMATLIT, 624p.

51.

A.S.Vyacheslavov, E.A.Pomerantseva, E.A.Gudilin (2006) Measurement of
surface area and porosity by capillary condensation of nitrogen. Guidelines,
Moscow.

52.


Yukselen, Y. and A. Kaya (2008), Suitability of the methylene blue test for
surface area, cation exchange capacity and swell potential determination of
clayey soils. Eng. Geol., 102: 38– 45. DOI: 10.1016/j.enggeo.2008.07.002.

115



×