Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập NST và AND

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.9 KB, 4 trang )

Bài tập NST và AND(chuyên 2016)
Câu 1; ở lợn có bộ nhiễm sắc thể 2n = 38 một tế bào của người ta quan
sát thấy có 19 nhiễm sắc thể kép xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào
a) Em hãy cho biết tế bào đang ở kì nào của q trình phân bào ?giải
thích ?
b) Nếu tế bào của lồi trên thực hiện q trình ngun phân .Hãy xác
định số tâm động, số crômatit số nhiễm sắc thể đơn ở kì giữa ở kì
sau của quá trình phân bào
Câu 2;thể một nhiễm của một lồi có số lượng nhiễm sắc thể là 33
a)Hãy xác định số nhiễm sắc thể của lồi đó; Ở thể ba nhiễm thể 3
nhiễm kép ,Thể một nhiệm kép, thể không nhiễm, thể tam bội ,thể tự
bội
c) trình bày cơ chế phát sinh thể một nhiễm
Câu 3; ở người hai cặp tính trạng về tầm vóc và hình dạng tóc do 2
cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường phân li độc lập quy định .tầm
vóc thấp trội hồn tồn so với tầm vóc cao, tóc xoăn trộn hồn tồn so
với tóc thẳng .
a)Nếu mẹ kiểu gen dị hợp hai cặp gen, bố chỉ tạo được duy nhất một
loại giao tử. trong số các con sinh ra có đứa tầm vóc cao, tóc thẳng thì
kiểu gen kiểu hình của bố mẹ và các con sẽ như thế nào
b) Một người phụ nữ mang kiểu hình tầm vóc cao, tóc thẳng muốn
chắc chắn sinh con đều có tầm vóc cao, tóc xoăn thì phải lấy chồng có
kiểu gen các kiểu hình như thế nào? lập sơ đồ lai minh họa.
Câu 4; một gen cấu trúc dài 0,51 Micromet có T= 35% số nu của gen
sau khi được biến có 1048 A là 449 X.


a) xác định dạng đột biến
b) So sánh chiều dài của gen đột biến so với chiều dài của gen ban
đầu


c) phân tử Protein do gen đột biến tổng hợp có gì khác so với trước
lúc đột biến
câu 5; một gen nhân đơi hai lần hay trong q trình nhân đơi đã sử
dụng của mơi trường 4.560 nuclêơtit và có 5.760 liên kết hiđrơ bị phá
vỡ
a)tính chiều dài của gen
b) tính số lượng từng loại nuclêơtit của mơi trường cung cấp cho q
trình nhân đơi của gen
Câu 6; ở thỏ có bộ nhiễm sắc thể 2n = 44 một tế bào của loài đang
phân bào người ta quan sát thấy có 22 nhiễm sắc thể kép xếp hàng
trên mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc
a)hãy cho biết tế bào đang ở kì nào của quá trình phân bào? giải thích
b)Nếu tế bào của lồi trên thực hiện q trình nguyên phân, Hãy xác
định:số tâm động số, số crômatit ,số nhiễm sắc thể đơn ở kì giữa và
kỳ sau của quá trình phân bào
Câu 7: một gen quy định cấu trúc của một pơlipeptit gồm 598 axit
amin có tỉ lệ G:A= 4:5
a) tính chiều dài của gen
b) tính số lượng nuclêôtit từng loại do môi trường nội bào cung cấp
khi gen từ sao liên tiếp 6 lần
c) do đột biến một cặp A-T của gen được thay thế bằng cặp G-X, số
liên kết hiđrô trong gen thay đổi như thế nào?


Câu 8; Ở một lồi sinh vật có 2n = 48 số lượng nhiễm sắc thể trong tế
bào của các tế bào ứng vào thời điểm tập trung trên mặt phẳng xích
đạo ít hơn số lượng nhiễm sắc thể đơn của các tế bào cùng đang phân
ly về hai cực của tế bào là 2400, còn tổng số nhiễm sắc thể có trong
hai nhóm tế bào đó bằng 5.280
a)Tìm số lượng tế bào con của từng nhóm ứng vào thời điểm nói trên

đang nguyên phân
b)số lượng tế bào con được tạo ra khi hai nhóm tế bào nói trên kết
thúc ngun phân.
Câu 9; Ở một lồi sinh vật có 6 hợp tử nguyên phân với số lần bằng
nhau đã tạo ra số tế bào mới chứa 9.600 nhiễm sắc thể ở trạng thái
chưa nhân đôi ,môi trường nội bào đã cung cấp nguyên liệu để tế bào
tạo ra 9300 nhiễm sắc thể cho quá trình nguyên phân trên
a) xác định số lượng nhiễm sắc thể của 6 hợp tử khi chúng đang ở kì
sau
b) xác định số đợt nguyên phân của mỗi hợp tử
c) xác định tổng số tế bào xuất hiện trong cả quá trình nguyên phân
của cả 6 hợp tử
Câu 10; một gen khối lượng phân tử 45.10^4đ.v.C có hiệu của A với
loại nu khác khơng bổ sung bằng 30% của gen. mARN được tổng
hợp từ gen đó có U bằng 60% số ribonucleotit. trên một mạch của gen
có G bằng 14% số Nu của mạch và A bằng 450 nu
a)số lượng mỗi loại của gen và từng mạch đơn của gen
b)số lượng từng ribonucleotit của mARN


c) số lượng axit amin cần cung cấp cho quá trình tổng hợp protein?
nếu cho rằng gen sao mã 5 lần ,trung bình mỗi lần sao mã có 8
riboxom trượt qua không lặp lại.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×