Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng anh giao tiếp và TOEIC modified

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.95 KB, 6 trang )

Biên Soạn: Phương Eco

ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “

A”

Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng anh giao tiếp và TOEIC bắt đầu với chữ “

A”

+ Addicted (adj)
/əˈdɪk.tɪd/

 addicted to sth: nghiện cái gì
Example:
 He is addicted to drugs/ alcohol/ gambling
Anh ấy nghiện ma túy / rượu / cờ bạc
 My uncle is addicted to gambling
Chú tôi nghiện cờ bạc
+ Afraid (adj)
/əˈfreɪd/

 be afraid of sth : Feeling fear or anxiety; frightened: sợ cái gì
Example:
 I’m afraid of dogs
Tôi sợ chó
 I don’t like dogs. I’m always afraid of being
bitten.
Tôi không thích chó. Tôi luôn luôn sợ bị cắn.
 What are you afraid of, then?
Vậy thì em e sợ điều gì?


 That is something to be afraid of, indeed
Đó là điều phải e sợ, thật sự.

 Afraid to (do): sợ không dám làm gì
Example:
 He was afraid to tell his parents about the broken window.

Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp


Biên Soạn: Phương Eco
Cậu ta không dám nói với cha mẹ mình về cái cửa sổ bị vỡ
Afraid to (do) hay afraid of (do) ing ?
Tức là bạn ngại phải làm điều gì đó (afraid to do) vì bạn sợ sẽ xảy ra một điều gì đó
(afraid of something happening) như là một hậu quả tất yếu:
 I was afraid to go near the dog because I was afraid of being bitten.
Tôi không dám đi gần con chó vì tôi sợ bị cắn.
+ Angry (adj)
/ˈæŋ.ɡri/

 angry with (at) someone — tức giận/ giận dữ ai
Example:
 I am no longer angry with my father
Tôi không còn giận dữ bố tôi nữa
 I was angry with myself for making such a stupid
mistake
Tôi tự giận mình đã phạm một sai lầm ngu ngốc như thế

 angry about something — tức giận về cái gì

Example:
 I am still angry about what he did yesterday!
Tôi vẫn rất còn tức về những gì anh ta đã làm ngày hôm qua!
 It's stupid to get angry about things that don't matter.
Tức giận về những chuyện không đâu thì thật là ngốc.
+ Annoyed (adj)
/əˈnɔɪd/

 Annoyed about/at : Bực mình về / bực mình khó chịu về cái gì

Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp


Biên Soạn: Phương Eco
Example:
 I'm very much annoyed about your attitude.
Tôi rất bực mình về thái độ của bạn
 We were annoyed about the delay.
Chúng tôi bị bực mình về sự chậm trễ.

 Annoyed with: bực mình với
Example:
 I am very annoyed with my brother about his carelessness.
Tôi rất bực mình với anh trai tôi về tính bất cẩn của anh ấy.
 Nancy was annoyed with Michael.
Nancy bực mình Michael.

+Allergic (adj)
/əˈlɜː.dʒɪk/


 allergic to: dị ứng; do dị ứng gây ra
Example:
 I like cats but unfortunately I'm allergic to them
Tôi thích mèo nhưng không may là tôi dị ứng với chúng
 If you're allergic to soy, you need to read the fine print very carefully on food
labels
Nếu bạn bị dị ứng với đậu nành (đậu tương) thì cần nên đọc cẩn thận phần in
bằng chữ nhỏ trên nhãn thực phẩm.
+ Amazed (adj)
/əˈmeɪzd/

 amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....

Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp


Biên Soạn: Phương Eco
Example:
 Mai is amazed at her working hard.
Mai ngạc nhiên về sự làm việc chăm chỉ của cô ấy
 I'm amazed at your fluency in English.
Tôi rất đỗi ngạc nhiên về khả năng Anh ngữ lưu loát của bạn.
 I was amazed at his big beautiful villa
Tôi ngạc nhiên về ngôi biệt thự to đẹp của anh ấy

 amazed by: ngạc nhiên bởi
Example:
 I was amazed by the variety of books displayed on the fair

Tôi đã rất ngạc nhiên bởi sự đa dạng của các loại sách được bày ra tại hội chợ
+ Anxious (adj)
/ˈæŋk.ʃəs/

 anxious about: lo lắng về
Example:
 She's very anxious about her daughter's health.
Cô ấy rất lo lắng cho sức khỏe của con gái cô ấy.
 She was anxious about her mother’s illness.
Cô ấy lo ngại về bịnh tình của mẹ cô ấy
+ Ashamed (adj)
/əˈʃeɪmd/

 ashamed of: xấu hổ vì, hổ thẹn vì
Example:
 You should be ashamed of yourself for cheating on the test.
Cậu phải xấu hổ về chính bản thân vì đã gian lận trong kỳ thi
 The parents should be ashamed for leaving their children at home
Các bậc phụ huynh nên cảm thấy xấu hổ vì bỏ con ở nhà một
mình

Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp


Biên Soạn: Phương Eco
+ Associated (adj)
/əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/

 associated with : liên quan đến/ tới

Example:
 There are also expenses associated with divorce, from lawyers' fees to the cost of
moving to a new place to live.
Cũng có nhiều chi phí phát sinh liên quan đến ly hôn, từ phí thuê luật sư đến phí
dọn
nhà đến nơi ở mới.
 Always mindful of the risks associated with investing
Luôn để tâm đến những rủi ro liên quan đến hoạt động đầu tư
+ Aware (adj)
/əˈweər/

 aware of st: Biết việc gì, ý thức được việc gì
Example:
 They are acutely aware of their limitations
Họ biết rõ các hạn chế của mình
 Are you aware of the grammar structure?
Bạn có hiểu cấu trúc ngữ pháp không?
+ Acceptable (adj)
/əkˈsept.ə.bəl/

 acceptable to somebody: có thể chấp nhận được, có thể thừa nhận
Example:
 Is this solution acceptable to all parties concerned?
Giải pháp này có thể được tất cả các bên liên quan chấp nhận hay không?
 Is this proposal acceptable to you ?
Theo anh thì lời đề nghị đó có thể chấp nhận được hay không?
+ Accustomed (Adj)
/əˈkʌs.təmd/

Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .

Ngạn ngữ Pháp


Biên Soạn: Phương Eco

 accustomed +to (doing): quen với
Example:
 I soon got accustomed to his strange ways
Chẳng mấy chốc tôi đã quen với kiểu cách kỳ lạ của anh ta
 He quickly became accustomed to the local food
Anh ta chẳng bao lâu đã quen với thức ăn địa phương
+ Acquainted (adj)
/əˈkweɪn.tɪd/

 Acquainted with sb: Quen với,
quen thuộc với, quen biết
Example:
 Are you acquainted with your classmates?
Bạn đã quen với bạn bè cùng lớp chưa?
 Can I get acquainted with you?
Tôi có thể làm quen với bạn được chứ?
 Arriving in Ho Chi Minh City, he got acquainted with some other expats and is
playing tennis with them.
Khi đến thành phố Hồ Chí Minh, ông đã làm quen với một số người nước ngoài
khác và
sẽ chơi quần vợt với họ.
+ Astonished (adj)
/əˈstɒn.ɪʃt/

 astonished at/by: kinh ngạc/ ngạc nhiên về-trước điều gì

Example:
 He was very much astonished at the strange sight and cried:
Anh ấy kinh ngạc về/trước cảnh tượng kì lạ và thét lên
 He was astonished at what he saw.
Anh ấy vô cùng ngạc nhiên về/trước những gì anh ấy thấy

Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp



×