Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học kì 1 và đáp án Môn Địa lý lớp 9 (mới) Đề số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.27 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9
A. MA TRẬN
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1: Địa lý
dân cư
-Dân số và sự gtds.
- Phân bố D/c và…
-Lao động và ….
Câu-Bài
C1,
C2
Câu 1
C3
4
Điểm
0,8 1 0,4 2,2
Chủ đề 2: Địa lí
kinh tế
- Nông nghiệp.
-Công nghiệp
-GTVT và BCVT
-Thương mại và du
lịch
Câu-Bài
C4
C6
C7
C8


C5
Câu 2
6
Điểm
1,2 0,4 0,4 1 3,0
Chủ đề 3: Sự phân
hoá lãnh thổ
-vùngT/du và.B/Bộ
-VùngĐBsôngHồng
-Vùng DH Nam TB
-Vùng Tây Nguyên
Câu-Bài
C9
C10
Câu
4a,b Câu3
4
Điểm
0,8 2,5 1,5 4.8
TỔNG
Điểm
3,8 3,3 2,9 10
B. ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4điểm )
Câu 1 :
1/ Số dân nước ta năm 2003 tính theo đơn vị triệu người là:
A
64,4
B

76,3
C
79,7
D
80,9
Câu 2 :
So với các nước trên thế giới, phần lớn đô thị nước ta có quy mô:
A
Lớn
B
Nhỏ
C
Vừa và nhỏ
D
Lớn và vừa
Câu 3 :
3/ Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế thời kì 1989- 2003 đang có
sự thay đổi theo hướng:
A
Tăng tỷ trọng trong ngành nông- lâm- ngư; giảm tỷ trọng trong công
nghiệp.
B
Giảm tỷ trọng trong ngành công nghiệp; tăng tỷ trọng trong ngành dịch
vụ
C
Tăng tỷ trọng công nghiêp-xây dựng và dịch vụ;giảm tỷ trọng trong
nông-lâm-ngư.
D
Giảm tỷ trọng trong ngành nông- lâm ngư và công nghiệp; tăng tỷ trọng
trong dịch vụ

Câu 4 :
Các loại cây công nghiệp được trồng nhiều và nhiều nhất ở 2 vùng:
A
Trung du, miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
B
Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C
Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D
Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
Câu 5 :
Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở cả đầu vào và
đầu ra là:
A
Nguyên, nhiên liệu và năng lượng
B
Dân cư và lao động.
C
Thị trường trong và ngoài nước
D
Chính sách phát triển công nghiêp.
Câu 6 :
Ngành công nghiệp trọng điểm chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản
xuất CN năm 2002 là:
A
Chế biến lương thực, thực phẩm
B
Cơ khí- điện tử.
C
Khai thác nhiên liệu

D
Vật liệu xây dựng.
Câu 7 :
Chỉ tiêu đặc trưng đánh dấu cho sự phát triển viễn thông nước ta là:
A
Mạng Internet
B
Chuyển tiền nhanh
C
Điện hoa
D
Mật độ điện thoại
Câu 8 :
Những địa danh sau: Vịnh Hạ Long, Động Phong Nha, Cố đô Huế, Di tích Mỹ
Sơn, Phố cổ Hội An có điểm chung là:
A
Đều là các công trình kiến trúc, di tích lịch sử
B
Đều là phong cảnh, bãi tắm đẹp; khí hậu tốt
C
Đều là những nơi có lễ hội truyền thống, văn hoá dân gian độc đáo.
D
Đều là những điểm du lịch nổi tiếng, được công nhận là di sản thế giới
Câu 9 : Công nghiệp khai thác khoáng sản, thuỷ điện là thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng:
A Đồng bằng sông Hồng.
B Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C Bắc Trung Bộ.
D Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 10 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số của ở vùng đồng bằng sông Hồng là :
A 2,2%

B 1,5%
C 1,1%
D 2,1%
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 (1đ) Cơ cấu dân số nước ta đang có sự thay đổi như thế nào về giới tính và độ tuổi?
Câu 2 (1đ) Huyện ta không có những loại hình giao thông nào? Loại hình nào có vai trò quan
trọng nhất, vì sao?
Câu 3
(1,5đ)
Vì sao Tây Nguyên không phát triển được các ngành kinh tế biển, mà lại phát triển khá
nhanh ngành công nghiệp chế biến nông- lâm sản?
Câu 4
( 2,5đ)
Dựa vào bảng số liệu sau:
a/ Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh, thành phố
của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002.(2đ)
b/ Tính tỷ lệ diện tích nuôi trồng thuỷ sản của tỉnh ta so với cơ cấu diện tích nuôi trồng
thuỷ sản của toàn vùng? (0,5đ)
Diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản theo các tỉnh, thành phố (năm 2002)
Các tỉnh.
Thành phố
Đà
Nẵng
Quảng
Nam
Quảng
Ngãi
Bình
Định
Phú

Yên
Khánh
Hoà
Ninh
Thuận
Bình
Thuận
Diện tích
(ngìn ha)
0,8 5,6 1,3 4,1 2,7 6,0 1,5 1,9
C. ĐÁP ÁN
Phần 1 : ( 4điểm ) Mỗi ý đúng theo thứ tự sau ghi 0,4đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng D C C B D A D D B C
Phần 2 : (6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Câu 1 :
(1đ)
-Về giới tính:Tỉ lệ nữ có xu hướng giảm, tỉ lệ nam có xu hướng tăng
nhưng luôn thấp hơn tỉ lệ nữ.
-Về độ tuổi: Tỉ lệ độ tuổi dưới lao động ( trẻ em) giảm xuống, tỉ lệ trong
và trên độ tuổi lao động tăng lên.
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(1đ)
Huyện ta không có loại hình GTVT:
- Đường sắt.
- Đường biển.
- Đường không

0,2đ
0,2đ
0,2đ
- Loại hình GTVT có vai trò quan trọng nhất là đường bộ, bởi
vì:đảm đưong chủ yếu nhu cầu vận tải hàng hoá và hành khách
với khối lượng lớn.
0,4đ
Câu 3
(!,5đ)
- Vì vị trí của Tây Nguyên là vùng nằm hoàn toàn trong nội địa.
( hoặc không giáp biển )
- Ngành CNCB nông- lâm sản phát triển khá nhanh vì:
* Có nguồn nguyên liệu dồi dào, tại chỗ: nông sản phong phú nhất là sản
phẩm cây công nghiệp và tài nguyên gỗ, lâm sản nhiều.
* Thị trường tiêu thụ mạnh, rộng lớn…
0,25đ
0,75đ
0,5đ
Câu 4
(2,5đ)
a/ -Vẽ được hệ trục vuông góc, ghi đúng đại lượng và đơn vị ở mỗi trục
- Phân chia tỷ lệ đúng, hợp lí
- Vẽ đúng, đẹp các cột theo số liệu của các tỉnh, thành phố.
- Ghi đúng tên biểu đồ
b/ Đặt phép tính và ghi kết quả đúng. (23,4% hoặc 23,43%)
0,5đ
0,25đ

0,25đ
0,5đ

×