Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kì 1 và đáp án Môn Địa lý lớp 9 (mới) Đề số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.95 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9

A. MA TRẬN
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
Chủ đề 1
Địa lí dân cư
Câu-
Bài1,2
C1 C2 2
Điểm
0,5 0,5 1
Chủ đề 2
Địa lí kinh tế
Câu-Bài6
B6 1
Điểm
2,5 2,5
Câu-Bài 8
C3 1
Điểm
0,5 0,5
Câu-Bài 9
C4 1
Điểm
0,5 0,5
Câu-Bài
16


B16b B16a 1
Điểm
1 2 3
Chủ đề 3
Phân hoá lãnh thổ
Câu-Bài
18
C5 1
Điểm
0,5 0,5
Câu-
Bài20
C6 1
Điểm
0,5 0,5
Câu-Bài
22
C7 1
Điểm
0,5 0,5
Câu-Bài
25
C8 1
Điểm
0,5 0,5
Câu-Bài
28
B28 1
Điểm
0,5 0,5

Số
Câu-Bài
6 4 1 10
TỔNG
Điểm
5 3 2 10
B. ĐỀ :
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( _ 4 _ điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5 _ _ điểm )1
Câu 1- Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc:
A/ Chăm, Hoa, Khơ Me, B/ Êđê, Gia Rai, Cơ Ho
C/ Thái, Mường, Tày, Nùng D/ Mông, Dao
Câu 2- Tỉ lệ sinh năm 1999 là 19,9%0, tỉ lệ tử là 5,6%0. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là:
A/ 1,43% B/ !3,4%0 C/ Cả 2 đều đúng D/ Cả 2 đều sai
Câu 3- Sản xuất lúa ở nước ta không những đủ ăn mà còn thừa để xuất khẩu là do:
A/ Đường lối đổi mới trong nông nghiệp B/ Dân ta cần cù lao động
C/ Thời tiết thuận lợi nhiều năm D/ Diện tích trồng lúa tăng lên
Câu 4- Rừng đặc dụng là loại:
A/ Bảo tồn các nguồn gen quý hiếm B/ Phòng chống lũ lụt, gió bão…
C/ Cung cấp lâm sản cho sản xuất ,sinh hoạt D/ Tất cả các ý trên
Câu 5- Công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển mạnh nhất nước ta thuộc vùng:
A/ Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ B/ Bắc Trung Bộ
C/ Duyên hải Nam Trung Bộ D/ Đông Nam Bộ
Câu 6- Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A/ Đồng bằng sông Hồng B/ Đồng bằng sông Cửu Long
C/ Đông Nam Bộ D/ Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 7- Vụ đông đang trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương thuộc vùng:
A/ Đồng bằng sông Hồng B/ Bắc Trung Bộ C/ Tây Nguyên D/ Nam Trung Bộ
Câu 8- Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn là các di sản văn hoá của vùng:
A/ Duyên hải Nam Trung Bộ B/ Bắc Trung Bộ

C/ Đồng bằng sông Hồng D/ Đồng bằng sông Cửu Long
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 _ _
điểm )
Câu 1- ( 2,5 điểm )
Trình bày nội dung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi
mới?
Câu 2- ( 3 điểm )
Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP thời kì 1991- 2002 (% )
1991 1995 1999 2002
Tổng số
Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp- Xây dựng
Dịch vụ
100,0
40,5
28,3
35,7
100,0
27,2
28,8
44,0
100,0
25,4
34,5
40,1
100,0
23
38,5
38,5
a/ Vẽ biểu đồ ( miền ) thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kỳ 1991- 2002

b/ Dựa vào biểu đồ nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thời kỳ 1991-
2002
Câu3- Vùng Tây Nguyên có diện tích 54.475 km
2
, số dân là 4,4 triệu người ( năn 2002)
Tính mật độ dân số của vùng
C. ĐÁP ÁN
Phần 1 : ( _ 4_ _ điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng A A A A A A A A
Phần 2 : ( _ 6_ _ điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Câu 1 : Nội dung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta thời kỳ đổi mới:
- Chuyển dịch cơ cấu ngành:Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp
giảm, tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng tăng. Khu vực dịch vụ
chiếm tỉ trọng cao nhưng còn nhiều biến động
- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ: Hình thành các vùng chuyên canh nông
nghiệp, các lãnh thổ tập trung công nghiệp, dịch vụ
1
1
Câu 2:
Câu 3:
- Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: từ nền kinh tế chủ yếu là nhà
nước và tập thể chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần
a/ Vẽ biểu đồ đúng, đẹp
Có tên biểu đồ; kí hiệu trùng với chú giải
b/ Nhận xét được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Tính đúng mật độ dân số Tây Nguyên ( 81 người / km
2
)

0,5
1
1
1
0,5

×