Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi học kì 1 và đáp án Môn Địa lý lớp 9 (mới) Đề số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.16 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9

MA TRẬN
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
- Địa lý dân cư Câu 1a 1b 2
Đ 1 0,5 1,5
- LỊch sử nền KT
VN
Câu
2a 2b 2
Đ
1 0,5 1,5
- Các ngành kinh tế
Câu
C1,C2 C3,C4 3a 3b 6
Đ
1 1 1 2 5
- Sự phân hoá lãnh
thổ
Câu
C5,C6 C7 C8 4
Đ
1 0,5 0,5 2
Số câu
5 6 3 14
TỔNG Đ 3 4 3 10
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1


Câu 1 : Tỉ trọng cơ cấu gía trị sản xuất ngành trông trọt(%)của nước ta có xu hướng thay đổi
A Tỉ trọng các nhóm cây trồng đều tăng.
B Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp giảm, cây lương thực và ăn quả tăng.
C Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng, cây lương thực và ăn quả giảm.
D Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và lương thực tăng, cây ăn quả giảm.
Câu 2 : Phấn đấu đến năm 2010, nước ta trồng mới bao nhiêu triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả
nước lên đến bao nhiêu %?
A Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 35%.
B Trồng mới 5 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 45%.
C Trồng mới 7 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 60%.
D Trồng mới 4 triệu Ha rừng, độ che phủ rừng cả nước lên đến 30%.
Câu 3 : Các địa danh nổi tiếng: Muối Cà Ná, Sa Huỳnh, nước mắm Nha Trang, Phan thiết thuộc
vùng kinh tế nào?
A Đồng bằng sông Hồng.
B Bắc Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 4 : Vị trí cầu nối giữa hai miền Nam - Bắc đất nước, từ Trung Lào và Đông Bắc Thái Lan ra
Biển Đông và ngược lại là vùng nào sau đây?
A Tây Nguyên.
B Đồng bằng sông Hồng.
C Bắc Trung Bộ.
D Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 5 : Vùng có mật độ dân số trung bình cao nhất nước ( Năm 2002 trung bình là 1179 người/
Km
2
) là:
A Duyên Hải Nam Trung Bộ.
B Đồng bằng sông Hồng
C Bắc Trung Bộ.

D Tây Nguyên.
Câu 6 : Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
A Đồng bằng sông Hồng.
B Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C Tây Nguyên.
D Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 7 : Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A Thứ hai.
B Thứ ba.
C Thứ tư.
D Thứ năm.
Câu 8 : Năm 2002, Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp của nước ta là:
A Khai thác nhiên liệu.
B Dệt may.
C Vật liệu xây dựng.
D Chế biến lương thực thực phẩm.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm )
Bài 1 :
( 1,5điểm)
Nguồn lao động nước ta hiện nay có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển
kinh tế- xã hội của đất nước? Nêu hướng giải quyết những khó khăn đó.
Bài 2 :
(1,5 điểm)
Em hãy nêu tên 7 vùng kinh tế của nước ta; vùng kinh tế nào không giáp biển; địa
phương em thuộc vùng kinh tế nào?
Bài 3 :
(3,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu sau đây:
a. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002.

b. Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng; Thực tế này phản ánh điều gì?
Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 – 2002 (%)
1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
Tổng số
Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp-xây dựng
Dịch vụ
100,
0
40,5
23,8
35,7
100,0
29,9
28,9
41,2
100,0
27,2
28,8
44,0
100,0
25,8
32,1
42,1
100,0
25,4
34,5
40,1
100,0
23,3

38,1
38,6
100,0
23,0
38,5
38,5
ĐÁP ÁN
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng C B D C B D A D
Phần 2 : ( 6 điểm )
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 1,5 điểm
Câu 1a
Câu 1b
* Thuận lợi:
- Nguồn lao động dồi dào và khả năng tiếp thu KH- KT nhanh.
- Nhiều kinh nghiệm trong SX nông nghiệp.
* Khó khăn:
- Hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn.
- Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị cao.
* Hướng giải quyết:
- Đầu tư phát triển các ngành kinh tế và Giáo dục- Đào tạo.
- Cải thiện chất lượng cuộc sống, nâng cao thể lực.
1,0 ( mồi ý
0,25 điểm)
0,5 điểm
( mồi ý
0,25 điểm)
Câu 2 1,5 điểm

Câu 2a
Câu 2b
* Nêu đúng tên 7 vùng kinh tế
* Vùng Tây Nguyên, Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
1 điểm
0,5 điểm
Câu 3 3,0 điểm
Câu 3a
Câu 3b
* Vẽ đúng biểu đồ miền
- Chia đúng tỉ lệ.
- Vẽ đúng các đường biểu diễn .
- Kí hiệu chú thích thống nhất.
- Đúng tên biểu đồ.
* Tỉ trọng khu vực công nghiệp tăng rõ rệt. Thực tế nầy phản ánh
nước ta đang thực hiện tốt quá trình công nghiệp hoá.
2 điểm
( Đúng mỗi
nội dung:
0,5 điểm)
1 điểm

×