Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Hóa sinh lâm sàng trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.41 KB, 12 trang )

Đề thi lý thuyết hóa sinh lâm sàng lớp Dược 5
I Chọn 1 câu trả lời đúng:
1 Trong số những trường hợp bệnh lý sau đây gây vàng da, bệnh nào…..
A sốt rét
B thiếu G6PD
C Bệnh hồng cầu khiếm khuyết
D tất cả đều đúng
2 Creatinine huyết tăng trong các trường hợp nào sau đây, ngoài trừ:
A Cường giáp
B Suy thận cấp
C Gout
D Dùng thuốc động kinh
3 Tăng Nh3 máu có thể xảy ra trong các trường hợp sau:
A Suy thận cấp
B Tiểu đường giai đoạn cuối
C Cường năng tuyết giáp
D Xơ gan giai đoạn cuối
4 Điều nào sau đây không đúng:
A Giảm độ thanh thải creatinine cho biết có tình trạng suy thận cấp
B Xét nghiệm creatinine nhạy và đặc hiệu đối với bệnh thận hơn xét nghiệm ure
C Acid uric xuất hiện trong nước tiểu cho biết tình trạng viêm thận
D Amoniac không tăng khi xuất huyết tiêu hóa do loét dạ dày tá tràng
5 NH3 độc với các mô nên được chuyển hóa thành…. Không độc:
A Acid amin
B Glutamin
C Glutamat
D Creatinine
6 khi ure huyết bằng 0.36 g/L thì trị số BUN tương đương bao nhiêu:
A 0.18 g/L
B 0.36 g/L
1




C 3.6 g/L
D 0.36 g/L
7 Ure huyết tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A Ung thư gan
B Viêm ống thận cấp
C Viêm thận mạn
D Đại phẫu
8 Xét nghiệm tăng ure huyết và giảm ure niệu cho biết có tình trạng:
A suy chức năng gan
B cường giáp
C xơ vữa động mạch
D suy chức năng thận
9 Acid uric huyết tăng trong các bệnh nào sau đây, ngoại trừ:
A Tăng bạch cầu đơn nhân
B Cường tuyến cận giáp
C Liệt cơ
D Gout
15 Ý nào không đúng về kiểm tra chất lượng xét nghiệm:
A mẫu nội kiểm phải được phân tích trong điều kiện tối ưu so với mẫu ngoại kiểm
B thực hành nội kiểm ngay trước khi tiến hành phân tích các nghiệm phẩm
C tiến hành khi vận hành thiết bị mới hay sau khi sửa chữa
D tiến hành khi chuẩn lô chất chuẩn mới
16 Quy tắc Vmax được sử dụng để nhận diện sai số khi sử dụng biểu đồ nào sau đây:
A RSZ
B SSZ
C PT soore
D CUSUM
17 Sau đây là các đặc điểm của nhóm hợp chất lipid, ngoại trừ:

A cấu trúc hóa học đồng nhất
B không tan hay ít tan trong nước hay các dung môi phân cực
2


C có trong hầu hết các mô
D có vai trò quan trọng trong sự tồn tại và phát triển của cơ thể
18 Chất nào sau đây là tiền chất để tổng hợp hoocmon vỏ thượng thận và hoocmon sinh acid
mật:
A acid béo
B triglyceride
C photpholipid
D cholesstrerol
19 Sự tăng nồng độ của apolipoprotein nào sau đây trong huyết tương bị xơ vữa động mạch
A Apo A-I
B Apo A-II
C Apo B-48
D Apo B-100
20 Lipoprotein ở thành mao mạch thủy phân phần lớn triglyceride được vận chuyển bởi
chyclomycron nhờ sự hoạt hóa của apoprotein là:
A Apo C-I
B Apo C-II
C Apo B-48
D Apo B-E
21 Thành phần của HDL dạng hình dĩa (pre β – HDL) gồm các chất sau, ngoại trừ:
A Photpholipid
B Apo A-I
C cholesterol tự do
D cholesterol ester hóa
22 nồng độ của 1 chỉ dấu ung thư liên quan đến kích thước khối u sẽ có ý nghĩa:

A Được áp dụng như test tầm soát
B Được xem là một chỉ dấu có độ nhạy và độ đặc hiệu cao
C Cho biết thời giant hay đổi giai đoạn bệnh ung thư
D Cho thấy lợi ích tiên lượng và dự đoán của chỉ dấu ưng thư
23 H2-k-antigen là một chỉ dấu ung thư được xếp vào nhóm:
A Cho biết kháng nguyên ung thư theo thời kì phôi thai
3


B kháng nguyên liên kết với MCH
C chất chỉ điểm hiện tượng viêm
D sản phẩm của gen gây ung thư
24 thứ tự của PSA thường được dùng trong lâm sàng như chất đánh dấu trong ung thư tiền liệt
tuyến
A Tầm soát, theo dõi trị liệu và tái phát, tiên lượng
B Tầm soát, chuẩn đoán, theo dõi trị liệu và tái phát
C Tầm soát, chuẩn đoán, theo dõi trị liệu và tái phát, tiên lượng
D Chuẩn đoán, theo dõi trị liệu và tái phát, tiên lượng
25 thứ tự của AFP thường được dùng trong lâm sàng như chất đánh dấu trong ung thư biểu mô tế
bào:
A Tầm soát, theo dõi trị liệu và tái phát, tiên lượng
B Tầm soát, chuẩn đoán, theo dõi trị liệu và tái phát
C Tầm soát, chuẩn đoán, theo dõi trị liệu và tái phát, tiên lượng
D Chuẩn đoán, theo dõi trị liệu và tái phát, tiên lượng
26 Nồng độ CEA được theo dõi trong các bệnh lý ung thư sau, ngoại trừ
A ung thư vú, buồng trứng
B ung thư ruột, trực tràng
C ung thư dạ dày, ưng thư phổi
D ung thư gan, ung thư máu
27 Nồng độ chỉ dấu ung thư nào tăng lên trong trường hợp ung thư buồng trứng và ung thư tinh

hoàn:
A AFP, CEA
B AFP, β-hCG
C CEA, CA 125
D β-hCG, CA 125
28 chỉ định xét nghiệm CA 15-3 như một chỉ dấu ung thư
A tầm soát ung thư vú
B theo dõi đáp ứng điều trị ung thư và theo dõi ung thư tái phát
C phát hiện ung thư vú giai đoạn sớm
D đo ngay nồng độ CA 15-3 sau khi bắt đầu điều trị ung thư để đáp ứng theo dõi điều trị
4


29 Các nguyên nhân gây mất nước và muối khu vực ngoài tế bào, ngoại trừ:
A Tiêu chảy kéo dài
B Nôn mửa nhiều
C Viêm cầu thận mãn
D Thiểu năng thượng thận mãn
30 Cân bằng Dorman và áp suất keo có tác dụng:
A Duy trì sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào
B quyết định sự vận chuyển nước giữa 2 khu vực ngoại bào và nội bào
C cân bằng điện tích ion ở 2 bên màng tế bào
D cân bằng áp suất thẩm thấu ở bên màng tế bào
31 Nhiễm acid có thể xảy ra do các nguyên nhân sau:
A Nôn mửa nhiều
B ngộ độc etyl glycol
C hội chứng cường aldosterol nguyên phát và thứ phát
D rửa dạ dày
32. Nhiễm kiềm có thể xảy ra do các nguyên nhân sau:
a. Tiêu chảy kéo dài

b. Nôn mửa nhiều
c. Dùng thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
d. Clo huyết tăng
33. Nguyên nhân nào sau đây tăng nồng nộ natri huyết:
a. Đái tháo đường
b. Đái tháo nhạt
c. Suy thượng thận
d. Tăng tiết hormon ADH
34. Các thuốc sau đây gây giảm nồng độ kali huyết, ngoại trừ:
a. Spironolacton
b. Furosemid
c. Fluorocortison
d. Penicillin liều cao
35. Sự tăng nồng độ calci huyết toàn phần sẽ dẫn đến các điều chỉnh cân bằng……….:
5


a. Tăng bài xuất calci niệu
b. Ức chế tổng hợp hormon PTH
c. Tăng bài xuất calcitonin
d. Tăng nồng độ 1,25-OH vitamin D
36 các nguyên nhân sau đây gây tăng nồng độ clo huyết, ngoại trừ:
A toan chuyển hóa kết hợp tiêu chảy kéo dài
B bệnh lý ống thận với giảm bài tiết ion H+ và giảm hấp thu ion HCO3C hẹp môn vị
D tổn thương nặng thần kinh trung ương
37 các nguyên nhân gây tăng photpho huyết là:
A thừa quá mức vit D, suy dinh dưỡng
B tiêu cơ vân, hóa trị liệu các u ác tính
C suy thận, dùng thuốc antacid
D tiêu chảy mãn tính, giảm vit D

38 tính số hóa của các xét nghiệm hóa sinh giáp:
A lượng hóa rõ ràng được các giá trị một cách cụ thể
B có khả năng xử lý được các kết quả theo các nguyên tắc xác suất thống kê
C a và b đúng
D a và b sai
39 tính đặc hiệu của các xét nghiệm hóa sinh giáp:
A chuẩn đoán được cơ quan bị bệnh
B phát hiện sớm các trường hợp bệnh
C xử lý được các kết quả bằng phương pháp thống kê
D a,b,c đúng
40 dùng phương pháp điện di trên giấy protein huyết thanh người ta tách được:
A 5 thành phần của protein huyết thanh
B 18 thành phần của protein huyết thanh
C 21 thành phần của protein huyết thanh
D a,b,c sai
41 nồng độ albumin trong mẫu giảm do:
A suy chức năng thận
6


B suy chức năng gan
C suy dinh dưỡng
D a,b,c đúng
42 thành phần γ-globulin trong máu:
A chiếm khoảng trên 30% trọng lượng protein máu
B cấu tạo nên các kháng thể
C tham gia cấu tạo lipoprotein
D tham gia cấu tạo glucoprotein
43 thành phần α1-glubulin trong máu:
A chiếm khoảng 20% trọng lượng protein máu

B cấu tạo nên các kháng thể
C tham gia cấu tạo lipoprotein
D tham gia vận chuyển đồng
44 thành phần α2-glubulin trong máu:
A chiếm khoảng 20% trọng lượng protein máu
B cấu tạo nên các kháng thể
C tham gia cấu tạo lipoprotein
D tham gia vận chuyển đồng
45 …globin trong máu:
a. gắn với Hemoglobin để Hemoglobin dễ dàng tái hấp thu ở ống thận
b. gắn với Hemoglobin để Hemoglobin không lọt qua cầu thận
c. là thành phần của alpha1-globulin
d. là thành phần của beta-globulin
46. Interferons:
a. có tác dụng ức chế sự nhân lên của virus
b. ;à một protein trọng lượng phân tử trên 200.000
c. dùng điều trị các bệnh nhiễm
d. có tác dụng kích thích sản xuất kháng thể
47. Fibrinogen
a. là một lipoprotein gồm 3 chuỗi polypeptid khác nhau liên kết bởi cầu disulfur
7


b. là một glucoprotein gồm 3 chuỗi polypeptid khác nhau liên kết bởi cầu nối disulfur
c. là một lipoprotein gồm 2 chuỗi polypeptid khác nhau liên kết bởi cầu disulfur
d. là một glucoprotein gồm 2 chuỗi polypeptid khác nhau liên kết bởi cầu nối disulfur
48. Protein phản ứng C (CRP):
a. bình thường có nhiều trong gan
b. là một lipoprotein được gan sản xuất có đặc điểm là kết tủa với polysaccharid
c. là một glycoprotein được gan sản xuất có đặc điểm là kết tủa với polysaccharid

d. còn được gọi là protein của phản ứng pha chậm
49. Giá trị bình thường của CRP để đánh giá tình trạng viêm là:
a. < 10 mg/L
b. <5 mg/L
c. 0,1 mg/L
d. < 0,3 mg/L
50. Giá trị bình thường của Hs-CRP để đánh giá nguye cợ bị bệnh tim mạch là:
a. < 3mg/dL
b. <1 mg/dL
c. < 0,3 mg/dL
d. < 0,1 mg/dL
51. Các nguyên nhân gây tăng nồng độ CRP
a. Bệnh lupus ban đỏ hệ thống
b. U lympho
c. Bỏng
d. a,b,c đều đúng
52. Protein Bence-Jones
a. là một protein bất thường có trọng lượng phân tử thấp trọng….
b. còn gọi là protein nhiệt tan
c. là một loại protein niệu giả
d. tủa vón ở nhiệt độ 56 0C
53. Xét nghiệm protein niệu có giá trị cao trong việc tầm soát bệnh
a. gan
8


b. thận
c. đái tháo đường type 1
d. a,b,c đúng
54 Dựa vào kiểu hình phản ứng xúc tác, enzyme được chia thành:

a. 2 loại chính
b. 4 loại chính
c. 6 loại chính
d. 8 loại chính
55. Isoenzym có tính chất lý hóa khác nhau và có thể tách riêng bằng phương pháp nào?
a. điện di
b. so màu
c. đo độ đục
d. a, b, và c đều đúng
56. LDH có 4 chuỗi polypeptid thuộc hai loại là M (muscle) và H ( heart) và có:
a. 5 isozym
b. 6 isozym
c. 7 isozym
d. 8 isozym
57. Các yếu tố gây giảm lượng transaminase:
a. Thiếu vitamin B1
b. Dùng thuốc ngừa thai
c. Dùng thuốc chống động kinh
d. Thiếu vitamin B6
58. Ck là một dimer gồm 2 bán đơn vị M (muscle) và B (brain)
a. 2 isozym
b. 3 isozym
c. 4 isozym
d. 5 isozym
Điền vào chỗ trống:

9


59-63 Trong nhiễm toan ceton do đái tháo đường nồng độ K+/máu có thể…..a… và tổng lượng

kali có thể sẽ …b… do:
……c…………
……d…………
63-65 Bệnh nhân nhiễm toan ceton do đái tháo đường nồng độ Na+/máu thường
……a………..
……b……….
65-70 Ở bệnh nhân nhiễm toan ceton do đái tháo đường mức độ trung bình ( tình trạng ý thức/
hôn mê)
a đường máu mmol/l …………
b pH máu ………..
c bicarbonate …………
d creatinin niệu ………..
e áp lực thẩm thấu máu ……………..
f khoảng trống anion ………..
71-75 Ở bệnh nhân nhiễm toan ceton do đái tháo đường mức độ nặng ( tình trạng ý thức/ hôn
mê)
a đường máu mmol/l …………
b pH máu ………..
c bicarbonate …………
d creatinin niệu ………..
e áp lực thẩm thấu máu ……………..
f khoảng trống anion ………..
75-80 Ở bệnh nhân đái tháo đường hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
a đường máu mmol/l …………
b pH máu ………..
c bicarbonate …………
d creatinin niệu ………..
e áp lực thẩm thấu máu ……………..
f khoảng trống anion ………..
81 Có thể định lượng hoạt tính enzyme bằng cách:

10


……………..a……………
……………..b……………
82 Mỗi enzyme được xác định bởi 1 mã số xếp loại gồm 4 số trong đó số thứ nhất chỉ
…….a………
Số thứ hai chỉ……b………. số thứ ba chỉ ……….c…………. số thứ tư chỉ …..d………..của
enzyme trong phân nhóm.
83 Đơn vị quốc tế U/L là lượng enzyme xúc tác sự biến đổi……….của chất trong một phút ở
những điều kiện nhất định.
84 Xét nghiệm hóa sinh là phương pháp kỹ thuật để phát hiện sự thay đổi về……….. hay
về…………. của các nguyên tử hay phân tử trong cơ thể.
85 Amylase là xét nghiệm enzyme khẩn trương trong trường hợp đau bụng cấp có giá trị để
chuẩn đoán…….. và nước tiểu.
87GLUT 2 phân bố chủ yếu ở………a……..và có ái lực gluco ……b…….. nhờ vận chuyển chủ
yếu gluco có nguồn gốc ……c……..GLUT 2 có Vmax cao nên ……d………
88 GLUT 3 phân bố chủ yếu ở………a……..và có ái lực gluco ……b…….. nên giúp bảo vệ
………..c………..và có Vmax …………..d………….
89Acid ure huyết tăng sẽ dẫn đến:
…………….a…………..
…………….b……………
…………….c…………….
……………d…………..
94 Liệt kê các trường hợp gây tăng nồng độ NH3 trong máu
…………….a…………..
…………….b……………
…………….c…………….
……………d…………….
…………….e…………….

95 Thành phần chủ yếu của LDL là……………….
96 Chất nhận diện cho receptor trên màng tế bào để vận chuyển cholesterol của HDL từ tế bào về
………..
97 Lipoprotein hoạt hóa các enzyme chuyên biệt có liên quan đến………..
11


98 …. Được thoái hóa theo 2 con đường
……………………
…………………
Các thuốc điều trị rối loạn lipid huyết và xơ vữa động mạch có tác dụng …………………….
tức là tăng tiếp nhận LDL vào tế bào, tránh ứ đọng ở thành mạch
Trong hồng cầu, phần lớn CO2 sẽ kết hợp với nước nhờ sự xúc tác của enzyme
……….a……….một phần kết hợp với hemoglobin tạo thành ………b………….

12



×