Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

(Giángsinh 08) Đề thi học kì 1 và đáp án Môn Địa lý lớp 6(Đề 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.04 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6
I/MA TRẬN :
Các Chủ đề chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL số câu
Chủ đề 1
Câu C
1
B
3
1
Đ 0,5 0.5
Chủ đề 2 Câu C
3
B
1
C
2
B
3
2
Đ 0.5 0.5 1
Chủ đề 3 Câu C
4
C
5
B
8
B
12


2
Đ 1 1
Chủ đề 4 Câu C
7
B
8
C
6
B
9
B
2
B
4
3
Đ 0.5 0.5 3 4
Chủ đề 5 Câu B
1a
B
4
C
8
B
1
2
Đ 1 0.5 1.5
Chủ đề 6
Câu B
3
B

7
B
8
2
Đ 2 2
Tổng
Số câu 3 1 3 1 2 2 12
Đ 1.5 1 1.5 3 1 2 10
II/ ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (4 điểm )
( Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1
Câu 1 :
Trong các biểu đồ có tỷ lệ sau đây, biểu đồ nào thể hiện chi tiết rõ hơn cả:
A 1 : 1.000.000
B 1 : 750.000
C 1 : 500.000
D 1 : 50.000
Câu 2 : Một biểu đồ có tỷ lệ 1:500.000, thì 3 cm trên biểu đồ tương ứng với bao nhiêu km
ngoài thực địa
A 15km
B 150km
C 1,5km
D 1500km
Câu 3 : TRên quả địa cầu vỹ tuyến dài nhất là:
A Vĩ tuyến 60
0
B Vĩ tuyến 90
0
C Vĩ tuyến 0
0

D vỹ tuyến 30
0
Câu 4 : Ở nửa cầu bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày:
A Xuân phân
B Đông chí
C Hạ chí
D Thu phân
Câu 5 : Hiện tượng nào dưới đây không phải do nội lực tạo nên?
A Núi lửa
B Xâm thực
C Uốn nếp, đứt gẫy
D Động đất
Câu 6 : Các địa điểm quanh năm lúc nào cũng có ngày và đêm dài ngắn như nhau nằm
trên đường
A Chí tuyến Bắc
B Vòng cực Bắc
C Chí tuyến Nam
D Xích Đạo
Câu 7 : Mọi nơi trên bề mặt trái đất lần lượt có ngày và đêm là do:
A Sự chuyển động quanh mặt trời
B Sự vận động tự quay quanh trục
C Trục nghiêng
D Dạng hình cầu
Câu 8 : trên quả địa cầu nếu cứ cách 10
0
ta vẽ một vỹ tuyến, thì sẽ có
A 16 vĩ tuyến và 2 điểm cực
B 17 vĩ tuyến và 2 điểm cực
C 18 vĩ tuyến và 2 điểm cực
D 19 vĩ tuyến và 2 điểm cực

Phần 2 : TỰ LUẬN 6,0 điểm )
Bài 1 :
( 1.0điểm)
Ghi tên các hướng được quy định trên bản đồ vào đầu mũi tên hình 1 bên?
Hình 1
Bài 2 :
(3.0 điểm) Dựa vào hình bên: a) xác định và điền vào chỗ .............(1đ)
+ Toạ độ địa lý điểm A
+ Điểm có toạ độ 20
0
đông và 0
0
là điểm ....................
b) Tìm hướng đi từ A-B là ............................,D-B là...............
(2đ) D-C là............................,B-A là..............
B
20
0
10
0
0
0
10
0
20
0
20
0
10
0

0
0
10
0
20
0
A
D C
B
Bài 3:
(2 điểm )
Trái đất có những vận động và chuyển động nào, nêu hệ quả của từng vận động và chuyển
động đó?
ĐÁP ÁN
Phần 1 : ( 4 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Ph.án đúng D A C C B D A B
Phần 2 : ( 6 điểm )
Câu Đáp án Điểm
Bài 1 (1đ) Điền đúng 7 hướng
Điền đúng 4 hướng
Nếu điền đúng 3 hướng
Điền đúng 2 hướng hoặc chỉ đúng 1 hướng
Điền đúng 6 hướng hoặc chỉ đúng 5 hướng
(0,5đ)
(0.5đ)
(0.25đ)
(0.75đ)
Bài 2 (3đ) a) Điểm A - 10
0

T

- 20
0
B
(0.5đ)
Điểm có toạ độ 20
0
Đ và 0
0
là điểm C là điểm C
b) Hướng đi từ A – B là hướng Đông Nam
Hướng đi từ D – C là hướng Đông
Hướng đi từ D – B là hướng Đông Nam
Hướng đi từ B – A là hướng Tây Bắc
0.5đ
( 0,5đ )
( 0.5đ )
( 0,5đ )
( 0,5đ )
Bài 3 (2đ) Trái đất có 2 vận động và chuyển động (tự quay quanh trục và chuyển
động quanh mặt trời
+ Vận động tự quay quanh trục của trái đất sinh ra 2 hệ quả
- Mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm
- Các vật chuyển động trên bề mặt trái đất đều bị lệch hướng
+ Trái đất chuyển động quanh mặt trời sinh ra 2 hệ quả
- Ngày và đêm dài ngắn khác nhau
- Sinh ra các mùa
0.5 đ
0.75đ

0.75đ

×