Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáng sinh 08 Đề thi học kì 1 và đáp án môn Địa lý lớp 6 (Đề 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.96 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ 1
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 6
A. MA TRẬN
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ TL KQ TL KQ TL
-Vị trí,hình dạng, kích
thước Trái Đất
Câu-Bài
C1 C2 2
Điểm
0,4 0.4 0,8
-Bản đồ,cách vẽ bản đồ. Câu-Bài
Câu 1 1
Điểm
1 1
-Tỉ lệ bản đồ. Câu-Bài
C3 C4 2
Điểm
0.4 0,4 0,8
-Phương hướng trên bản
đồ,kinh độ vĩ độ,toạ độ
địa lí.
Câu-Bài
C5, C6

Câu
2a
Câu
2b


4
Điểm
0,8 1 1,5 3,3
-Kí hiệu bản đồ,cách biểu
hiện địa hình trên bản đồ.
Câu-Bài
C7 1
Điểm
0,4 0,4
-Sự vận động tự quay
quanh trục của Trái Đất.
Câu-Bài
Câu 3 C 8 2
Điểm
1 O,4 1,4
-Sự chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu-Bài
C9 1
Điểm
0,4 0,4
--Thực hành: sự phân bố
các lục địa và đại dương..
Câu-Bài
C10 1
Điểm
0,4 0,4
-Địa hình bề măt Trái Đất Câu-Bài
Câu 4 1
Điểm

1,5 1,5
Số câu
8 4 3 15
TỔNG
Điểm
4,4 3,3 2,3 10
B. ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,4 điểm )
Câu 1 : Độ dài đo được 40.076Km trên Trái Đất đó là:
A Bán kính Trái Đất
B Chu vi xích đạo.
C Đường kính Trái Đất
D Chiều dài kinh tuyến.
Câu 2 : Trên Quả Địa Cầu, nếu cứ cách 10
0
ta vẽ 1 kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh
tuyến:
A 360 kinh tuyến
B 361 kinh tuyến
C 36 kinh tuyến
D 180 kinh tuyến
Câu 3 : Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 75.000 có nghĩa là cứ 1cm trên bản đồ tương ứng ngoài
thực tế là:
A 75.000m
B 75.000cm
C 75.000km
D 7,5 km
Câu 4 : Khoảng cách 2 thành phố trên thực tế đo được 60km, nếu biểu hiện trên bản đồ có tỉ lệ
1: 2.000.000 thì khoảng cách 2 thành phố đó là:

A 2cm
B 12cm
C 3cm
D 6cm
Câu 5 : Theo quy ước thì đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng:
A Đông
B Tây
C Nam
D Bắc
Câu 6 : Những địa điểm cùng nằm trên kinh tuyến 40
0

, bên phải kinh tuyến gốc đều có kinh độ
là:
A 40
0
Bắc
B 40
0
Nam
C 40
0
Tây
D 40
0
Đông
Câu 7 : Các đối tượng địa lí như: thành phố, sân bay, hải cảng, nhà máy thuỷ điện được biểu
hiện trên bản đồ bằng loại kí hiệu:
A Diện tích
B Đường

C Điểm
D Tượng hình
Câu 8 : Đồng hồ ở khu vực giờ gốc chỉ 4 giờ, thì ở Việt Nam lúc đó đồng hồ chỉ:
A 23 giờ
B 7giờ
C 3 giờ
D 11giờ
Câu 9 : Vào ngày 22/6, nửa cầu nào chúc về phía Mặt Trời nhiều nhất:
A Nửa cầu Bắc
B Nửa cầu Nam
C Nửa cầu Đồng
D Nửa cầu Tây
Câu 10 : Diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu Km
2
trong đó diện tích bề mặt các đại dương là
361 triệu km
2
thì chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với diện tích bề mặt Trái Đất:
A 80%
B 70,8%
C 68%
D 60%
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 : 1 điểm
Bản đồ là gì? Để vẽ được bản đồ, người ta phải lần lượt làm những công việc gì?
Câu 2: 2,5 điểm
a/ Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một địa điểm? 40
0
20
0

0
0
20
0
40
0
b/ Dựa vào hình vẽ bên, hãy xác định: 20
0
B
x
…………………..
- Toạ độ địa lí điểm A 0
0
……………………
… ………………… 20
0
T
x
A
x
- Toạ độ địa lí điểm B
…………………….
- Hướng từ B đến A:…………………….. - Hướng từ A đến T:………………
Câu 3 1 điểm
Vì sao có ban ngày, ban đêm và hiện tượng khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt
có ngày, đêm?
Câu 4 1,5 điểm
Nêu sự khác nhau về đỉnh, sườn, thung lũng núi của núi già và núi trẻ?
C. ĐÁP ÁN
Phần 1 : ( 4điểm )

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng B C B C A D C D A B
Phần 2 : ( 6điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Câu1:
(1đ)
-Nêu được khái niệm bản đồ.
- Nêu đúng 3 công việc (mỗi công việc ghi 0,25đ)
0,25
0,75
Câu 2:
( 2,5đ)
- Nêu đúng khái niệm kinh độ, vĩ độ.(môĩ khái niệm ghi 0,5đ)
- Ghi đúng toạ độ điểm A , điểm B (mỗi địa điểm 0,5đ)
- Ghi đúng mỗi hướng: B đến A, A đến T (mỗi hướng 0,25đ)
1,0
1,0
0,5
Câu 3
(1đ)
Bởi vì: - Trái đất có dạng hình cầu
- Do Trái Đất quay quanh trục từ Tây sang Đông.
0,5
0,5
Câu 4
(1,5đ)
Nêu được sự khác nhau về: - Đỉnh
- Sườn
- Thung lũng
0,5

0,5
0,5

×