Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

từ vựng toeic vũ mai phương 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.83 KB, 5 trang )

NGOẠI NGỮ 24H 1
WWW.NGOAINGU24H.VN

THE PREPARATION COURSE FOR
TOEIC LISTENING
TEACHER: VU THI MAI PHUONG

TOEIC PART 2. UNIT 1: Wh- H questions
Ex: Where can I buy an umbrella?
(A)
In the cabinet.
(B)
Try the shop around the comer.
(C)
I can't open it. either.
1. Where
Listen and repeat (mp3.1)
Q : Where can I get the bus for Seoul?
A : At gate 3.
Q : Where should I put this cup?
A : You can leave it there.
Q : Where will the staff meeting be held?
A : In the board room.
Q : Where do you think I should put the boxes?
A : Along the wall would be better.
Q : Where can I pay for this sweater?
A : There’s a cash register right over there.
Những cụm từ chỉ nơi chốn thường gặp
 in the conference room: ở phòng hội nghị
 opposite the park: đối diện công viên
 back there: tận đằng kia


 on the second floor: trên tầng hai
 in your mailbox: trong hộp thư của bạn
 on your desk: trên bàn giấy
 right next to the door: ngay cạnh cửa
 by the door: cạnh cửa
Vocabulary
 get the bus: bắt xe buýt
 be held: được tổ chức
 staff meeting: cuộc họp dành cho nhân viên board room (n) phòng họp
 gate (n) cổng
 Along: dọc theo
 sweater (n) áo len
 cash register (n) máy tính tiền
2. When
Listen and repeat (mp3.2)
Q : When is the show supposed to begin?
A : In 10 minutes.
Q :When are you going to finish the report?
A : Today.
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

1


Q: When are you taking your vacation this year?
A : As soon as I complete this project.
Q : When is this report due?
A : Early next week.
Q : When did you reserve the hotel room?

A : 2 weeks ago.
Những cụm từ chỉ thời gian thường gặp
 sometime next week: lúc nào đó tuần tới
 right now: ngay bây giờ
 an hour: trong một giờ nữa
 a couple of days ago: cách đây vài ngày
 not until 2 p.m.: lúc 2 giờ chiều
 by the end of this month: trước cuối tháng này
 two Thursdays ago: cách đây hai thứ năm
Vocabulary
• be supposed to do: theo kế hoạch
• begin (v) bắt đầu
• finish (v) kết thúc
• as soon as: ngay khi
• complete (v) hoàn thành
• be due: đến hạn
• reserve the hotel room: đặt phòng khách sạn
3. Who
Listen and repeat (mp3.3)
Q : Who is going to be working on this project?
A : Tom, I think.
Q : Who's the person in charge of payroll?
A : That would be James.
Q : Who do I talk to about getting a new computer?
A : You should talk to your supervisor first.
Q : Who presented first at the workshop?
A : The department head started off.
Q : Who was absent from yesterday's meeting?
A : Sophia had a doctor's appointment.
Những cụm từ chỉ người thường gặp

 representative (n) đại diện
 vice president (n) phó chủ tịch
 supervisor (n) giám sát viên
 executive officer (n) nhân viên điều hành
 division head (n) trưởng bộ phận
 receptionist (n) nhân viên tiếp tân
 board of directors (n) Ban Giám đốc
 director (n) giám đốc
 secretary (n) thư ký
Vocabulary
• work on: thực hiện
• in charge of: đảm nhiệm
• payroll (n) bảng lương
• supervisor (n) giám sát viên
• department head: trưởng phòng
TYPE THE DOCUMENT TITLE

2


NGOẠI NGỮ 24H 3
WWW.NGOAINGU24H.VN




start off: mở đầu be
absent from: vắng mặt ở
appointment (n) cuộc hẹn


4. Why
Listen and repeat (mp3.4)
Q : Why is Mr. Nakamura leaving the company?
A : He’s taking a job in another city.
Q : Why don’t we try a new restaurant for lunch today?
A : That sounds good.
Q: Why has the presentation been postponed?
A: They didn't mention the reason.
Q: Why did Sara go to New York last week?
A: She had to attend the conference.
Q: Why don’t you call the service center?
A: I already did, but there was no answer.
Possible answers:
1. Câu hỏi Why hỏi lý do
• due to heavy rain
• to submit the report
• for the presentation
2. Câu hỏi Why đề nghị
• That’s a good idea
• That sounds good
• I'd love to
Vocabulary
• leave (v) rời bỏ
• take a job: nhận việc làm
• postpone (v) hoãn
• mention (v) đề cập đến
• attend (v) tham dự
• conference (n) hội nghị
• service center (n) trung tâm dịch vụ khách hàng
5. How

How did you…?
How far...?
How about ...?
How do you like...?
How much...?
How long...?
Listen and repeat (mp3.5)
Q : How many people are attending the workshop?
A : I’m not sure about it.
Q : How far is it from here to the airport?
A : Only an hour’s drive.
Q : How did you finish the project so quickly?
A : Tom gave me a lot of help.
Q : How about shipping the materials tomorrow?
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

3


A : Sounds like a good plan.
Q : How do you like your new place?
A : It’s more spacious.
Vocabulary
• attend (v) tham dự
• workshop (n) hội thảo
• finish (v) hoàn thành
• ship (v) vận chuyển
• material (n) vật liệu
• spacious (a) rộng

6. What
What time...?
What size...?
What country...?
What do you think of (about)...?
Listen and repeat (mp3.6)
Q : What time will the delegation arrive?
A : At around 4 p.m.
Q : What’s the purpose of your visit to Seoul?
A : I’m here on business.
Q : What country did she come from?
A : She’s from Russia.
Q : What do you think about their new plan?
A : I think it’s impractical.
Q : What were you doing when I called this moming?
A : I was in a meeting.
Vocabulary
• delegation (n) phái đoàn
• arrive (v) tới
• purpose (n) mục đích
• on business: với mục đích công tác
• impractical (n) không thực tế
7. Which
Listen and repeat (mp3.7)
Q : Which shirt should I buy?
A : The grey one.
Q : Which medicine do you recommend?
A : The one I always take.
Q : Which way is the shortest to the airport?
A : The highway is the quickest.

Q : Which designer did you decide to hire?
A : We’re still discussing it.
Q : Which report do you want me to go over with you?
A : The one we discussed yesterday.
Possible answers:
• The first one
• The blue one
• The one near the door.
• I have no idea.
• We havent’t decided it yet.
TYPE THE DOCUMENT TITLE

4


NGOẠI NGỮ 24H 5
WWW.NGOAINGU24H.VN
• It’s a difficult question.
VOCABULARY
• get the results: nhận kết quả
• make copies: sao chép tài liệu
• begin production:
bắt đầu sản xuất
• lead engineer: kỹ sư trưởng
• invitation (n) lời mời
• deadline (n) thời hạn cuối cùng
• sometime next week: lúc nào đó tuần tới
• all the time: luôn luôn
• handle (v) xử lý
• within a week: trong vòng một tuần

• in less than 6 months: trong vòng dưới 6 tháng nữa
• before lunch today: trước bữa trưa hôm nay
• factory sample: mẫu sản phẩm (tại nhà máy)
• near the station: gần nhà ga
• since my graduation: kể từ khi tôi tốt nghiệp
• pick up the ticket: mua vé
• get promotion: được thăng tiến
• take the vacation: đi nghỉ mát
• take the rest of the day off: nghỉ từ giờ đến hết ngày làm việc
• predict the rain: dự đoán là có mưa
• a week from now: trong 1 tuần kể từ bây giờ
• be responsible for: chịu trách nhiệm về
• 3 Saturdays ago: cách đây 3 thứ bảy
• leave for London: đi Luân Đôn
• facilities department: phòng thiết bị
• shipping department: phòng vận chuyển
• board room (n) phòng họp của ban giám đốc
• cafeteria (n) quán ăn tự phục vụ
• director (n) giám đốc
Exercise. Listen and choose the correct answer (mp3.8)
1. What bank ______________________?
(A) Yes, the bank financing is _________.
(B) The factory is _____________________.
(C) We used _________________________.
2. Why did you come to _____________?
(A) No, ___________________________.
(B) Because ________________________.
(C) Because there was ________________.
3. How did you ___________________?
(A) ___________________________.

(B) In fact, ___________________________.
(C) I should ___________________________.
4. How about _________________________?
(A) No,___________________________.
(B) It sounds _________________________.
(C) We should ________________________.
Đăng ký học: 0962 60 8801 – 04 6260 3948
Địa chỉ: Số 18 Trần Đại Nghĩa – Q Hai Bà Trưng – Hà nội

5



×