hoctoancapba.com
TỔNG HỢP 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính để tìm giá trị các biểu thức:
A
3 1
4
3
3
1
.21
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số y
4 3
f x
16 2
log2 3
log 2 4
ln 1 e 3x
2
a. Tìm tập xác định của hàm số f(x) ?
b. Tìm đạo hàm của hàm số f(x) ?
Bài 3: (4 điểm) Giải các phương trình
a. 2x
23 x 9
b. log2 7 x 3 12 log7 x 24 0
Bài 4: (2 điểm) Giải bất phương trình
log3 x
log3 x
2
3
1
log6 3
Đáp án
IV. Đáp án
Bài Lược giải
1
3 1
A
2.0
đ
4
16
Điểm
3
4
3
3 1
3
1
log 3
2 2
.21
3
.21
4 3
22log 2
4 3
16
1
log 3
2 2
24 3.21
3
4 3
log 2 4
0.25*3
2
0.5
9
log 2 4 2 log2 22 4
A 2 9 4
3
0.5
0.25
2a
1đ
Hàm số xác định khi
1 e 3x 2 0
e 3x
2
3x
1
Vậy D
;
2b
y
1đ
e
ln 1
e 3x
2
1
1
3x 2
3x
e 3x
3e 3x
2
e 3x
2
2
x
0
2
3
0.25
0.25 + 0.25
0.25
2
3
1
e 3x
1
e 3x
2
2
0.5
2
2
0.25
0.25
1
hoctoancapba.com
3a
2.0
đ
2x
x
23
9
8
2x
2x
9 (2)
0,5
Đặt t = 2 , ĐK: t > 0
x
8
t
Pt trở thành t
0,25
t
9
t
t
1
8 ( thỏa ĐK)
Với t
1 ta được 2x
2
9t
8
0
0,5
0,25
x
1
0
0,25
x
3b
Với t 8 ta được 2
8
x 3
Vậy nghiệm phương trình là x 0, x 3
0,25
Điều kiện x
0.25
2
log 7 x
0
12 log7 x
3
24
36 log27 x 12 log7 x
2.0đ
Đặt t
36t 2
0
24
0
12t
t
t
1
24
0.25
0.25
0
2
3
Với t
Với t
0.25
2
3
2
ta được log7 x
3
1 ta được log7 x
1
Vậy nghiệm phương trình là x
4
Điều kiện:
x
2đ
x
x
log 3 x
*
x
0.5
log7 x , pt trở thành
2 .x
2
x 12
4 x 3
2
3
0
0
2 . x
3
x
3
2
x
7, x
x
7
2
3
1
3
49
0.25
7
1
3
0.25
49
0.25
hoctoancapba. com
0.25*2
log 3 6
6
0.25
0
0.25*2
0.25
Kết hợp với điều kiện, nghiệm bất phương trình là 2
x
3
0.25
Lưu ý: học sinh làm cách khác và đúng thì được điểm tối đa.
ĐỀ SỐ 2
2
log3 5
Bài 1: (2 điểm) Cho các biểu thức: A 81
EA
log25 3
3 5
và B 32 2 . Tính giá trị biểu thức:
1
B3
2
hoctoancapba.com
x2 1
Bài 2: (2 điêm)Cho hàm số: y ln
x 2
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Tính đạo hàm của hàm số.
Bài 3: (4 điểm) Giải phương trình:
a) 4x 1 6.2x 1 8 0
b) log(x 2) log(x 3) 1 log5
Bài 4: (2 điểm) Giải bất phương trình: log2 (x 5) log 2 (3 2x) 1
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài giải
Bài
1
Điểm
Cách 1:
A
log 5
81 3
B
2
3
5
32 2
EA
3
4
log 25 3
log3 5
2
3 5
25 2
1
B3
4
5
4
0,75
log 5
3 3 54
32
5. .
2 25
log 25 3
0,75
23
1
3 3
2
0,5
32 2 11
Cách 2:
E
9
2
3
0.5x3
1
2
3
log 25 3
1
3 5
log 5
log 3
A 25 B 3 81 3
32 2
2.
1
2
5.
1
log3 5. log5 3
2
81
321
. .
2
32 5 3
1
812
0.5
1
32 5
1
5
2 9 2 11
x2 1
y ln
x2
x 2
x 1
a) ĐKXĐ:
0
x2
x 1
TXĐ: D (; 2) (1; )
3
x 1
' (x 2)2
3
x2
b) y'
x 1 x 1 (x 1)(x 2)
x2 x2
a) 4x 1 6.2x 1 8 0 4.22x 12.2x 8 0
Đặt t 2x , điều kiện: t 0 , phương trình trở thành: 4t 2 12t 8 0
t 1(n)
t 8(n)
0,75
0,25
1
0,5
0,5
0,5
+ Với t 1 , ta có: 2 x 1 x 0
3
hoctoancapba.com
+ Với t 8 , ta có: 2 x 8 x 3
Vậy phương trình có hai nghiệm x 0 và x 3
b) log(x 2) log(x 3) 1 log5 (*)
x 2 0
ĐK:
x3
x
3
0
(*) log[(x 2)(x 3)] 1 log5
x 2 5 x 6 101log 5 ( 2)
x 1(l )
x2 5x 4 0
x 4(n)
Vậy phương trình có hai nghiệm: x 4
log2 (x 5) log 2 (3 2x) 1 (*)
4
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
x 5 0
3
Điều kiện:
5 x
2
3 2x 0
(*) log 2 (3 2x) log 2 (x 5) 1 log 2
3 2x
1
x 5
3 2x
2 (do cơ số a 2 1 )
x5
4x 7
7
0 5 x (thỏa mãn điều kiện) hoctoancapba.com
x5
4
7
Vậy nghiệm của phương trình là 5 x
4
0,5
0,5
0,5
0,25
(HS giải cách khác nhưng đúng vẫn được đủ điểm)
ĐỀ SỐ 3
Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính
A9
log
3
2
27log3 2log27 5
Bài 2 : ( 2 điểm ) Cho hàm số f(x) = log 3 3 9 .
a). Tìm tập xác định của hàm số trên.
b) Tính f’(3).
Bài 3 : ( 4 điểm ) Giải phương trình sau :
3 2 x
a). 9 3
x
x
12 0
2
b). log 0,5 ( x 5) 2 log 2 ( x 5) 0
2log 2 ( x 1) log 2 (5 x) 1
Bài 4 : ( 2 điểm ) Giải bất phương trình
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đáp án
Bài
1
2,0đ
2log
*
9
*
log
27
3
2
3
log3 2log 27 5
1
2
3 log3 2
3
log3 2 4
3
32
.27
log3 5
Điểm
2 16
0,75 đ
4
3
log3 23
.5 8.5 40
1,0 đ
0,25 đ
4
hoctoancapba.com
2a
1,0 đ
2b
1,0 đ
Vậy A = 16 + 40 = 56
a). Hàm số f(x) = log3 3x 9 xác định khi 3x – 9 > 0
3x > 9 x > 2.
Vậy TXĐ: D = ( 2 ; + )
x
b). Ta có f '( x)
do đó f '(3)
3a
2,0 đ
3
3
x
9 '
9 ln 3
3x.ln 3
3x
3x 9 ln 3 3x 9
1
12 0
32 x
, điều kiện t > 0. Phương trình trở thành
x
3 2 x
12 0 0 32 x 27.
a). Ta có 9 3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
1
và x = 2
2
b). log 0.5 ( x 2 5) 2 log 2 ( x 5) 0 (*)
x2 5 0
x 5 0 x 5
Điều kiện:
x
5
0
2
2
Khi đó log 0.5 ( x 5) 2 log 2 ( x 5) 0 log 2 ( x 5) 2 log 2 ( x 5) 0
1
log 2 ( x 2 5) log 2 ( x 5) 2 0 log 2 ( x 5) 2 log 2 ( x 2 5)
( x 5)2 x2 5 x2 10 x 25 x2 5 10 x 20 x 2
Vậy phương trình có nghiệm x
0,5 đ
0,5 đ
Vậy phương trình có nghiệm là x =
4
2,0 đ
0,75 đ
33
27
27 9
3
3 9 27 9 18 6
đặt t = 32x
1
t 27. 12 0 t 2 12t 27 0
t
t 3
Thỏa điều kiện t > 0
t 9
1
* Khi t = 3 thì 32x = 3 x
2
2x
* Khi t = 9 thì 3 = 9 x = 2
3b
2,0 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
2
BPT 2log 2 ( x –1) log 2 (5 – x) 1
x 1 0
x 1
1 x 5 (1)
Điều kiện:
5 x 0 x 5
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
2
Khi đó : 2 log 2 ( x –1) log 2 (5 – x) 1 log 2 ( x –1) log 2[2.(5 – x)]
0,5 đ
( x 1)2 2(5 x) x 2 2 x 1 10 2 x
x 3
x2 9 0
x 3
hoctoancapba.com Đối chiếu với điều kiện (1) ta nhận: 3 < x < 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = ( 3 ; 5 )
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
5
hoctoancapba.com
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (2 điểm)
1 log9 4
log 27
2 log2 3
4
5 125
Không dùng máy tính, hãy thực hiện phép tính sau: A 3
Câu 2: (2 điểm)
a) Cho hàm số f ( x) xe x ln(3x 1) . Tính f / 1
b) Tìm tập xác định của hàm số sau: y log2 x2 4
Câu 3: (4 điểm) Giải phương trình sau
b) log 22 x log 2 x 3 log 2 16
a) 5x 1 53 x 26
Câu 4: (2 điểm) Giải bất phương trình 9x 4 3x1
5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
ĐÁP ÁN
1 log9 4
A3
log9 4
3.3
Câu 1
2 log2 3
4
16
4
log2 3
1
log3 4 2
3.3
log 3 27
5
5
0,75
1
16
2
log125 27
5
log2 32
log5 27 3
5
16
97
3
9
9
x
f ( x) xe ln(3x 1)
3.2
Câu 2:
ĐIỂM
2 điểm
0,75
0,5
2 điểm
f / x e x xe x
3
3x 1
0.5
f / 1 e1 1.e1
3
3
2e
3.1 1
4
0.5
A
Hàm số y log2 x2 4 có nghĩa khi x2 4 0
B
x 2
x 2
Vậy TXĐ là D ; 2 2;
0.5
0.25
4 điểm
Câu 3:
5
A
(2đ)
0.25
x 1
3 x
5
26
5 x 53
26 (*)
5 5x
0.25
6
hoctoancapba.com
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
0.25
Đặt t 5 , t 0
x
Phương trình (*) trở thành:
t 125
26
5
t
0.25
t2
26t 125 0
5
t 125 ( N )
(N )
t 5
0,25
0.25
* Với t = 125, ta được 5x 125 x 3
* Với t = 5, ta được 5x 5 x 1
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 1, x = 3
log 22 x log 2 x 3 log 2 16 (*)
Đk: x > 0
(*) log 22 x 3log 2 x 4 0
0,25
0,25
0,25
Đặt t log 2 x
Phương trình trở thành: t2 – 3t – 4 = 0
0.25
0.25
t 1
t 4
B
(2đ)
0.25
1
(Nhận)
2
* Với t = 4 ta được: log 2 x 4 x 16 (Nhận)
* Với t = -1 ta được: log 2 x 1 x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x
1
x = 16
2
9x 4 3x1
3
x 2
0,25
0,25
0.25
2 điểm
3.3x 4 0 (*)
0.25
Đặt t 3x , t 0
Câu 4
0,25
0.25
Bất phương trình (*) trở thành: t 2 3t 4 0
1 t 4
hoctoancapba.com So với điều kiện t > 0, ta được 0 t 4
Với 0 t 4 , có 0 3x 4
x log3 4 (cơ số a = 3 > 1)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S ;log3 4
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0.25
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được hưởng điểm tối đa
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (2 điểm) Với a>0, a≠1, hãy tính giá trị của biểu thức:
1
A 2
a
log a 3
log3 log24
log2
Bài 2: (2 điêm) Cho hàm số: y ln 3.log 1 3x 2 2 x 5
3
a/ Tìm tập xác định của hàm số.
7
hoctoancapba.com
b/ Tính đạo hàm của hàm số trên.
Bài 3: (4 điểm) Giải phương trình:
a) log 2 x 2 3 log 2 6 x 10 1 0
b) 52 x 1
2
15
5 x
Bài 4: (2 điểm) Giải bất phương trình: 36x 7.6 x 6 0
Đáp án – thang điểm
Câu
Đáp án
log
Câu 1
1 a
A 2
(2đ)
a
Điểm
3
log3 log24
log2
1
Ta có 2
a
log a 3
a
2log a 3
1
2. log a 3
a 2
a loga 3
1
1
3
3
1
log 3log 2
24
8
1 3log 2
8
Nên A
3
log 2
3
log3 log24 log
Câu 2a
(2đ)
0.25x4
0.25x2
0.25x2
Cho hàm số: y ln 3.log 1 3x 2 2 x 5
3
a. Điều kiện
3 x 2 2 x 5 0 1 x
TXĐ: D 1;
3
5
3
0.25
5
Câu 2b
(2đ)
y ln 3.log 1 3 x 2 2 x 5
3
y ln 3
y ln 3
y
Câu 3a
(2đ)
0.75
3x
3x
2
2
2x 5
1
3
1
3
2 x 5 ln
6 x 2
3x
2
2 x 5 ln
6 x 2
3x
2
2x 5
0.5
0.25
0.25
x 3 x 3
x 2 3 0
5
D ;
5
3
6 x 10 0 x
3
- Đ/K:
0.5
- PT: log 2 2 x 2 3 log 2 6 x 10 2 x 2 3 6 x 10
0.5+0.25
5
x 1
x 2 3x 2 0
3
x 2
Vậy phương trình có nghiệm là x=2
0.25+0.25
0.25
8
hoctoancapba.com
Câu 3b
(2đ)
t 5 x 0
2x
2
5
52 x 1 x 15
2.5 x 15 t 2
5
5
2t 15 0
5
t 0
t 5 t 15
t 15
0.5
0.5
0.5
Với t 15 thì 5x 15 x log5 15 1 log5 3
0.5
Câu 4
(2đ)
36 7.6 6 0
x
x
(1).
Bpt (1) 6x 7.6 x 6 0 (2).
2
Đặt t=6x, t>0.
Bpt (2) t 2 7.t 6 0
t 1
t 6
6 x 1
6 x 60
x
x
1
6 6 6 6
x 0
x 1
0.5
0.25
0.5
0.5
Vậy tập nghiệm bpt là ;0 1;
0.25
(HS giải cách khác nhưng đúng vẫn được đủ điểm)
9
hoctoancapba.com
10