Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

BÀI tập BẢNG TUẦN HOÀN HÓA HỌC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.73 KB, 14 trang )

BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1. Cho 199 F ,

23
11

Na ,

27
13

Al , 168 O ,

40
20

Ca . Viết cấu hình electron nguyên tử và suy ra vị trí các

nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Câu 2. Viết cấu hình electron của các nguyên tử mà nguyên tố có vị trí trong bảng tuần hoàn là:
a. Chu kì 2, nhóm IVA
b. Chu kì 3, nhóm IIA
c. Chu kì 4, nhóm IA
d. Chu kì 2, nhóm VIIA
e. Chu kì 3, nhóm VIIIA
f. Chu kì 4, nhóm VA
g. Chu kì 4, nhóm IVB
h. Chu kì 4, nhóm IIB
i. Chu kì 4, nhóm IB
j. Chu kì 4, nhóm VIB
Câu 3. Cho các nguyên tố 7N, 14Si, 15P


a. So sánh bán kính nguyên tử, năng lượng ion hóa, độ âm điện của chúng. Giải thích
b. So sánh tính phi kim của chúng
c. So sánh tính axit của các hợp chất: HNO3, H2SiO3, H3PO4
Câu 4. Cho các nguyên tố 12Mg, 11Na, 19K
a. So sánh bán kính nguyên tử, năng lượng ion hóa, độ âm điện của chúng. Giải thích
b. So sánh tính kim loại của chúng
c. So sánh tính bazơ của các hiđroxit của chúng
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phân lớp electron có năng lượng cao nhất của các nguyên tố là:
A: 3p5
B: 4s2
C: 4s1
D: 4p6
Viết cấu hình electron đầy đủ. Xác định vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Câu 2. Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như
sau:
X1: 1s22s22p63s2
X2: 1s22s22p63s23p64s1
X3: 1s22s22p63s23p64s2 X4: 1s22s22p63s23p5
X5: 1s22s22p63s23p63d64s2
X6: 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố cùng một nhóm A là:
A. X1, X2, X6
B. X1, X2
C. X1, X3
D. X1, X3, X5
Câu 3. Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như
sau:
X1: 1s22s22p63s2
X2: 1s22s22p63s23p64s1

2
2
6
2
6
2
2
2
6
2
5
X3: 1s 2s 2p 3s 3p 4s X4: 1s 2s 2p 3s 3p
X5: 1s22s22p63s23p63d64s2
X6: 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố cùng một chu kì là:
A. X1, X3, X6
B. X2, X3, X5
C. X1, X2, X6
D. X3, X4
Câu 4. Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau:
X1: 1s22s22p63s2
X2: 1s22s22p63s23p64s1
X3: 1s22s22p63s23p64s2 X4: 1s22s22p63s23p5
X5: 1s22s22p63s23p63d64s2
X6: 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố kim loại là:
A. X1, X2, X3, X5
B. X1, X2, X3
C. X2, X3, X4, X6
D. X3, X4

39
2
2
6
2
6
1
Câu 5. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s 2s 2p 3s 3p 4s . Nguyên tử 39X có đặc điểm:
A. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm I A.
B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20.


C. X là nguyên tố kim loại mạnh, cấu hình electron của X+ là 1s22s22p63s23p6.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 6. Những nguyên tố nào sau đây có cùng electron hoá trị: 16X; 15Y; 24Z; 8T?
A. X, Y
B. X, Y, T
C. X, Z, T
D. Y, Z
Câu 7. Nguyên tố Ar (Z = 18), số khối là 40. Nguyên tố Ca (Z = 20), số khối là 40. Có thể kết
luận?
A. Ar là khí hiếm, Ca là kim loại kiềm thổ.
B. Ar và Ca có tính chất hoá học như nhau do chúng có cùng số khối A.
C. Ar và Ca có tính chất vật lí giống nhau do có cùng số khối.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8. Một nguyên tố X có tổng số các hạt là 56, vậy
A. X thuộc chu kì lớn. C. Chưa xác định được.
B. X thuộc chu kì nhỏ. D. X có 56 proton.
Câu 9. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn cho biết giá trị nào
sau đây?

A. Số electron hóa trị
B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong nguyên tử.
D. B và C đúng.
Câu 10. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố s.
B. Các nguyên tố p.
C. Các nguyên tố s và các nguyên tố p.
D. Các nguyên tố d.
Câu 11. Nguyên tố hóa học Canxi(Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều
khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20.
B. Vỏ nguyên tử có electron 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.
D. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.
Câu 12. Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình
electron nguyên tử?
A. Số electron hóa trị.
B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp L.
D. Số phân lớp electron.
Câu 13. Bảng tuần hoàn có:
A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn.
D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn.
Câu 14. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. ns2np5.
B. ns2np6.
C. ns2np3.

D. ns2np4.
Câu 15. Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại:
A. Kim loại.
B. Phi kim.
C. Khí hiếm.
D. á kim.
Câu 16. Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Số electron.
B. Số p.
C. Số lớp electron.
D. Số electron lớp ngoài cùng
Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Các nguyên tố d và f còn được gọi là các nguyên tố kim loại chuyển tiếp.
B. Nhóm B gồm cả các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ và chu kì lớn.
C. Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì và 8 nhóm.


D. Nhóm A chỉ gồm các nguyên tố thuộc chu kì lớn.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tố trong cùng nhóm có tính chất hoá học giống nhau.
B. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì bao giờ cũng có số electron thuộc lớp

ngoài cùng bằng nhau.
C. Trong một nhóm, nguyên tử của hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp hơn kém nhau
một lớp electron.
D. Số thứ tự của nhóm bằng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố trong
nhóm đó.


SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN

TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN
Câu 1: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số electron lớp ngoài cùng
B. Số lớp electron
C. Hoá trị cao nhất với oxi
D. Tính kim loại
Câu 2: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hoàn trong một
chu kì đi từ trái sang phải:
A. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
B. Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
Câu 3: Nguyên tố A (Z = 14); B (Z = 16)
A. Tính phi kim của A < B
B. Bán kính nguyên tử của A > B
C. Độ âm điện của A < B
D. A, B, C đúng
Câu 4: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau có độ âm điện nhỏ nhất?
A. 19K
B. 12Mg
C. 20Ca
D. 13Al
Câu 5: Các nguyên tử A, B, C, D có cấu hình electron lần lượt là: 1s 22s2, 1s22s22p63s1,
1s22s22p63s2, 1s22s22p63s23p64s1. Thứ tự tăng dần tính kim loại là:
A. A < D < B < C
B. A < B < C < D
C. D < B < A < C
D. A < C < B < D
Câu 6: Các nguyên tử A, B, C, D có cấu hình electron lần lượt là: 1s 22s22p5, 1s22s22p63s23p4,
1s22s22p63s23p5, 1s22s22p63s23p63d104s24p4. Thứ tự tăng dần tính phi kim là:

A. A < C < B < D
B. A < B < C < D
C. D < B < A < C
D. D < B < C < A
Câu 7: Cấu hình electron của 3 nguyên tử ứng với 3 nguyên tố X, Y, Z như sau:
X: 1s22s22p63s2;
Y: 1s22s22p63s23p1;
Z: 1s22s22p63s23p64s1
Hiđroxit của X, Y, Z theo tính bazơ tăng dần:
A. Y(OH)3, X(OH)2, ZOH
B. ZOH , X(OH)2, Y(OH)3
C. X(OH)2, Y(OH)3, ZOH
D. ZOH , Y(OH)3, X(OH)2
Câu 8: Một nguyên tố R có Z = 7, Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất
là:
A. RH2, RO
B. RH3. R2O5
C. RH4, RO2
D. RH, R2O7
Câu 9: Hợp chất khí với hiđro của R có dạng RH2n. Oxit cao nhất của R có dạng :
A. RO4–n
B. RO2n
C. RO8–n
D. RO8–2n
Câu 10: Oxit cao nhất của R có dạng R2On, hợp chất khí với hiđro của R có dạng:
A. RHn
B. RH2n
C. RH8–n
D. RH8–2n
Câu 11: Oxit cao nhất của R có dạng R2O5. Trong hợp chất khí với hiđro của R, R chiếm

91,18 % về khối lượng, R là:
A. C
B. N
C. P
D. Sb
2
2
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là 1s 2s 2p3. Công thức hợp chất với
hiđro và công thức oxit cao nhất là
A. RH3, R2O3
B. RH3, R2O5
C. RH2, R2O3
D. RH5, R2O3
Câu 13: Theo quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong BTH thì
A. phi kim mạnh nhất là oxi.
C. kim loại mạnh nhất là Li.


B. phi kim mạnh nhất là flo.
D. kim loại yếu nhất là C
Câu 14: Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng của Z.
C. giảm theo chiều tăng của Z.
B. giảm theo chiều giảm độ âm điện.
D. B,C đúng
Câu 15: Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử nào sau đây đúng
A. F, Cl, P, Al, Na.
C. Na, Al, P, Cl, F.
B. Cl, P, Al, Na, F.
D. Cl, F, P,Al, Na.

Câu 16: So sánh nguyên tử Na và Mg, ta thấy Na có
A. bán kính nguyên tử lớn hơn và năng lượng ion hoá I1 cao hơn.
B. bán kính nguyên tử lớn hơn và năng lượng ion hoá I1 thấp hơn.
C. bán kính nguyên tử nhỏ hơn và năng lượng ion hoá I1 cao hơn.
D. bán kính nguyên tử nhỏ hơn và năng lượng ion hoá I1 thấp hơn.
Câu 17: Các nguyên tố trong một nhóm A có tính chất
A. điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
B. điện tích hạt nhân tăng tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
D. điện tích hạt nhân tăng tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
Câu 18: Xét các nguyên tố Cl (Z = 17), Al (Z = 13), Na (Z = 11), P (Z = 15), F (Z = 9). Thứ tự
tăng dần độ âm điện là
A. F, Cl, P, Al, Na.
C. Na, Al, P, Cl, F.
B. Cl, F, P, Al, Na.
D. Cl, P, Al, Na, F.
Câu 19: Các nguyên tử của các nguyên tố sau: 11Na; 13Al; 17Cl; 29Cu giống nhau về
A. bán kính nguyên tử.
C. độ âm điện.
B. năng lượng ion hoá.
D. đều có e độc thân.
Câu 20: Theo dãy H2CO3, H2SiO3, H2GeO3. Độ mạnh của các axit
A. tăng dần.
C. không biến đổi.
B. giảm dần.
D. không xác định được.
Câu 21. Tính axit của dãy các hidroxit : H 2SiO3 , H 2SO 4 , HClO4 biến đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi

D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 22. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công
thức R 2 O3
A. Mg
B. Si
C. Al
D. P
Câu 23. Chọn phát biểu đúng: trong một nhóm A, đi từ trên xuống thì:
A. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần.
B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần.
C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần.
D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần.
Câu 24. Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5, trong hợp chất với hiđro R chiếm 82,35% về
khối lượng. Nguyên tố R là:
A. S.
B. As.
C. P.
D. N.
.
Nguyên
tố
R

công
thức
oxit
cao
nhất

R

O
.
Công
thức
hợp
chất
khí
của R với
Câu 25
2 3
hiđrô là:
A. RH4.
B. RH3.
C. RH2.
D. RH5.
.
Dãy
axit
nào
sau
đây
được
sắp
xếp
đúng
theo
thứ
tự
tính
axit

giảm
dần.
Câu 26


A. HF, HI, HBr, HCl.
B. HCl, HI, HBr, HF.
C. HI, HBr, HF, HCl.
D. HI, HBr, HCl, HF.
.
Câu 27 Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là:
A. M2O.
B. M2O5.
C. MO3.
D. M2O3.
Câu 28. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxit cao nhất của nguyên tố X là:
A. XO.
B. XO3.
C. XO2.
D. X2O.

Câu 29. Hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R với hiđro là RH, trong oxit cao nhất R chiếm 58,86%
về khối lượng, nguyên tố R là:
A. Br.
B. F.
C. I.
D. Cl.
.
Trong
bảng

tuần
hoàn,
nguyên
tố

tính
kim
loại
mạnh
nhất

phi
kim
mạnh nhất là:
Câu 30
A. Na và O.
B. Ca và Cl.
C. Ba và At.
D. Cs và F.
Câu 31. Điều khẳng định nào sau đây là sai? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Độ âm điện tăng dần.
B.Tính bazơ của các hidroxit tăng dần.
B. Tính kim loại tăng dần.
C. Tính phi kim giảm dần.
Câu 32. Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P. Thứ tự tính kim loại giảm dần là:
A. P, Si, Mg, Al, Ca.
B. P, Si, Al, Ca, Mg.
C. P, Al, Mg, Si, Ca.
D. Ca, Mg, Al, Si, P.

Câu 33. Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần?
A. H2SiO3; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SO4.
B. Al(OH)3; H3PO4; H2SO4; HClO4.
C. NaOH; Al(OH)3; Mg(OH)2; H2SiO3.
D. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.
Câu 34. Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO3. Trong hợp chất khí của R với hiđrô,
R chiếm 94,12% về khối lượng. Tên của R là:
A. P.
B. O.
C. S.
D. N.
Câu 35. Cho biết độ âm điện của F (3,44); S(2,58); P(2,19); Br(2,96). Thứ tự tính phi kim giảm
dần là:
A. Br, F, S, P.
B. F, S, Br, P.
C. F, Br, S, P.
D. P, S, Br, F.
Câu 36. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO3. Nguyên tố R thuộc nhóm:
A. IV A.
B. VA.
C. III A.
D. VI A.
Câu 38.Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì tính chất nào
của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
A. Số khối
B. Số electron ngoài cùng
C. Độ âm điện
D. Năng lượng ion
hóa.
2.1

Câu 39. Nguyên tố A có Z = 24. A có vị trí trong bảng tuần hoàn:
A. Chu kì 3, nhóm IVA. B. Chu kì 4, nhóm IIA. C. Chu kì 3, nhóm IVB. D. Chu kì 4,
nhóm VIB
Câu 40. Tính chất hoá học của các nguyên tố được xác định trước tiên bằng:
A. Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
B. Cấu hình của lớp electron hoá trị.
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 41. Các nguyên tố 9F; 17Cl; 35Br; 53I được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần là:
A. I, Br, Cl, F.
B. Cl, F, I, Br.
C. F, Cl, Br, I.
D. F, Br, Cl, I.
.
Câu 42 Cho các nguyên tố Na (Z = 11); Mg (Z = 12); Al (Z = 13); Si (Z = 14). Trật tự sắp xếp
các chất theo thứ tự tăng dần tính kim loại là:


A. Na < Mg < Si < Al.
C. Mg < Al < Si < Na.

B. Al < Mg < Na < Si.
D. Si < Al < Mg < Na.

Câu 43. Tính bazơ của dãy các hidroxit : NaOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3 biến đổi như thế nào ?
A. Tăng
C. Không thay đổi

B. Giảm
D. Vừa giảm vừa tăng.


Câu 44. Dãy kim loại xếp theo chiều tính kim loại tăng dần:
A. Mg, Ca, Al, K, Rb.

B. Al, Mg, Ca, K, Rb.

C. Al, Mg, Ca, Rb, K.

D. Ca, Mg, Al,

Rb, K.

Câu 45. Phát biểu nào sau đây sai? Trong một chu kì, đi từ trái sang phải theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân.
A. Số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8.
B. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần.
C. Hoá trị cao nhất đối với hiđro tăng dần từ 1 đến 4.
D. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 46. Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng cho:
A. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
C. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
D. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
Câu 47. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần.
B. Độ âm điện càng lớp thì phi kim của các nguyên tố càng mạnh.
C. Độ âm điện càng nhỏ thì tính kim loại của các nguyên tố càng mạnh.
D. Trong một chu kì, từ trái sang phải, độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
Câu 48. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử 13Al; 11Na; 12 Mg; 16S. Dãy thứ tự đúng về bán

kinh nguyên tử tăng dần là;.
A. Al < Na < Mg < S.
B. Na < Al < S < Mg.
C. S < Mg < Na < Al.
D. S < Al < Mg < Na.
Câu 49. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. N (Z= 7)
B. P (Z=15)
C. As (Z=33)
D. Bi (Z=83)
Câu 50. Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?
A. I, Br, Cl, P.
B. C, N, O, F.
C. Na, Mg, Al, Si.
D. O, S, Se, Te.
Câu 51. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba . Từ Mg đến Ba, theo chiều tăng
điện tích hạt nhân, tính kim loại thay đổi theo chiều nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng rồi giảm.
D. Giảm rồi tăng.

Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC
Câu 1. Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH 4 , oxit cao nhất
của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là;


A. Cacbon
B. Chì
C. Thiếc
D. Silic

Câu 2. Một nguyên tố có hóa trị đối với hidro và hóa trị cao nhất đối oxi bằng nhau. Trong oxit
cao nhất của nguyên tố ấy, oxi chiếm 53,3%. Hãy gọi tên nguyên tố:
A. C
B. N
C. Si
D. S
Câu 3. Nguyên tố R thuộc nhóm VI A. Công thức oxit cao nhất của R với oxi và hợp chất với
hiđro lần lượt là
A. R2O5 và RH3.
C. R2O7 và RH.
B. RO2 và RH4.
D. RO3 và RH2.
Câu 4. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p3.
B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p5.
D.
1s22s22p63s23p3.

Câu 5. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kì của BTH, biết oxit của X khi tan trong nước
tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, Y phản ứng với H 2O làm xanh giấy quỳ
tím, còn Z phản ứng được với cả axit và kiềm. Nếu xếp theo trật tự tăng dần số hiệu nguyên tử
thì
A. X, Y, Z.
B. X, Z, Y.
C. Y, Z, X.
D. Z, Y, X.
Câu 6. Hợp chất với hiđro của R có dạng RH4. Trong oxit cao nhất của R, R chiếm 27,27 % về
khối lượng, R là:
A. C

B. Si
C. Ge
D. Sb
Câu 7. Cho 8, 5g một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước
thu được 3, 36 lít H2 (đktc). Tên hai kim loại A, B.
A. Li, Na.
B. K, Rb.
C. Ca, Mg.
D. Na, K
3+
Câu 8. Cation M có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là:
A. 1s22s22p63s23p63d14s2. B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p4.
D.
2
2
6
2
6
1s 2s 2p 3s 3p .
Câu 9. Nguyên tố M có 3 electron hoá trị, biết M là thuộc chu kì 4. M là:
A. 33As.
B. 13Al.
C. 21Sc.
D. 27Co.
.
Nguyên
tố

Z

=
22
thuộc
chu
kì:
Câu 10
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 11. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S (Z = 16) là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 12. (ĐHKB–08) CTPT của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH 3. Trong oxit
mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. S
B. As
C. N
D. P
Câu 13. (ĐHKA–09) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm
khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là:
A. 27,27%
B. 40,00%
C. 60,00%
C. 50,00%
Câu 14. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử
là 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là:

A. 1s 2 2s 2 2p3
B. 1s 2 2s 2 2p 4
C. 1s 2 2s 2 2p 5
D. 1s 2 2s 2 2p 6

Câu 15. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai
hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào?
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA.


B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA.
D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 16. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong cùng một phân nhóm A
của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử là 32. Xác định X và Y?
A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20)
B. Al (Z=13) và K(Z=19)
C. Si (Z=14) và Ar (Z=18)
D. Na (Z=11) và Ga (Z= 21)
Câu 17. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d 3 4s 2 ?
A. Chu kì 4, nhóm VA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIIB
Câu 18. Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là 3d10 4s1 . Vậy trong bảng tuần hoàn, vị trí của
X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm IA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA.
D. Chu kì 4, nhóm VIB.

Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 0,3g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA
vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb
và Cs
Câu 20. Cho 5,4g một kim loại tác dụng với Oxi ta thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức
M 2 O3 . Kim loại đó là:
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. kim loại
khác
Câu 21. Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hidroxit của một kim loại, cần dùng hết 100g dung dịch HCl
10,95%. Xác định tên kim loại:
A. Fe
B. Mg
C. Ca
D. Al
Câu 22. Để hòa tan hoàn toàn 7,2g một kim loại cần dùng 200g dung dịch H 2SO 4 14,7%. Xác
định kim loại:
A. Fe
B. Mg
C. Ca
D. Al
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H 2
(đktc). Tên kim loại là:
A. Fe
B. Mg

C. Ca
D. Al
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H 2
(đktc). Khối lượng muối thu được là:
A. 17,2g
B. 18,3g
C. 25,4g
D. 26,4g
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1,5l nước, thấy thoát ra 5,6 lít H 2 (đktc).
% khối lượng của K là:
A. 71,8%
B. 22,2%
C. 47,9%
D. 52,1%
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn 16,3g hỗn hợp Na và K vào 1000ml nước, thấy thoát ra 5,6 lít H 2
(đktc). C M của KOH là:
A. 0,2M
B. 0,15M
C. 0,1M
D. 0,3M
H
Câu 27. Hòa tan 9,2g một kim loại kiềm trong nước, thu 4,48 lít 2 (đktc). Tên kim loại là:
A. Na
B. Ba
C. Ca
D. K


Câu 28. Hòa tan 27,4g một kim loại nhóm IIA trong nước, thu 4,48 lít


H 2 (đktc). Tên kim loại

là:
A. Na
B. Ba
C. Ca
D. K
Câu 29. Hòa tan 5g một hỗn hợp 2 kim loại kiềm(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl,
thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Hai kim loại là:
A. Li và K
B. Na và K
C. Ca và Mg
D. Li và K
Câu 30. Hòa tan 7g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl,
thu 4,48 lít H 2 (đktc). Hai kim loại là:
A. Be và Mg
B. Be và Ca
C. Ca và Mg
D. Ca và Ba
Câu 31. Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch
HCl, thu 6,72 lít H 2 (đktc). Hai kim loại là:
A. Be và Mg
B. Be và Ca
C. Ca và Mg
D. Ca và Ba
Câu 32. Hòa tan 8,4g một hỗn hợp 2 kim loại IIA(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch
HCl, thu 6,72 lít H 2 (đktc). %số mol 2 kim loại:
A. 75% và 25%B. 50% và 50%
C. 40% và 60%
D. 20% và 80%

Câu 33. Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.

Luyện tập: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu 1. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của nguyên tử Y là 3p5
a. Viết cấu hình electron đầy đủ và cho biết vị trí của Y trong bảng tuần hoàn; Y là kim loại, phi
kim hay khí hiếm?
Câu 3. Nguyên tử của hai nguyên tố A, B có tổng số hạt proton là 39. Vỏ nguyên tử của A, B
có số lớp electron bằng nhau. A có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns1
a. Viết cấu hình electron của A, B
b. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn.
Câu 4. Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử A và B lần lượt là 3p và 4s. Tổng số
electron của hai phân lớp bằng 5. Hiệu số electron của chúng bằng 3.
a. Viết cấu hình electron của hai nguyên tử này. Xác định vị trí A, B trong bảng tuần hoàn.
b. Các nguyên tử này có số nơtron hơn kém nhau 4 hạt và có tổng nguyên tử khối bằng 71. Tính
số nơtron và số khối của mỗi nguyên tử.
Câu 5. Nguyên tử của 2 nguyên tố X, Y lần lượt có phân lớp ngoài cùng là 4p x và 4sy. Biết X
không phải là khí hiếm và x + y = 7.
a. X, Y là kim loại hay phi kim?
b. Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y?
Câu 6. Các nguyên tố A, B nằm liên tiếp nhau trong cùng chu kì, nguyên tử của chúng có tổng
số hạt proton là 33. Viết cấu hình electron của A, B và xác định vị trí của A, B trong bảng tuần
hoàn?
Câu 7. Hai nguyên tố A, B thuộc cùng 1 nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Tổng hạt proton của A và B là 52. Xác định vị trí A, B trong bảng tuần hoàn.
Câu 8. A, B thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. B thuộc nhóm III. Tổng số hạt
mang điện của A và B là 102. Viết cấu hình electron của A, B và xác định vị trí của A, B trong

bảng tuần hoàn.


Câu 9. Cho 2 nguyên tố A, B thuộc cùng 1 chu kì nhưng ở 2 nhóm khác nhau có tổng số hạt
proton là:
a. 24
b. 35
Tìm A, B trong mỗi trường hợp trên?
Câu 10. Cho 2 hợp chất X và Y có công thức (AB) n và (CD)n với A, C là kim loại và B, D là
phi kim. X và Y có cùng tổng số electron trong phân tử là 28. Tìm công thức có thể có của X và
Y.
Câu 11. Cho 4,12 gam NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu 7,52 gam kết tủa.
a. Xác định nguyên tử khối trung bình của X và tên nguyên tố X. 80; Brom
b. Tính % số nguyên tử của 2 đồng vị có trong X, biết số khối đồng vị II hơn đồng vị I là 2. Tổng
nguyên tử khối 2 đồng vị là 160. 50%
Câu 12. A, B là 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp. Lấy 19,15 gam muối clorua của 2 kim
loại A, B cho tác dụng đủ với 200 gam dung dịch AgNO 3. Sau phản ứng thu được 43,05 gam kết
tủa và dung dịch D
a. Xác định tên A, B. Na, K
b. Xác định C% dung dịch AgNO3 và dung dịch D
AgNO3 25,5%; KNO3 5,73%; NaNO3 9,65%
Câu 13. Cho 2,2 gam hỗn hợp 2 kim loại A, B thuộc 2 chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác
dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu 1,68 lít khí (đktc). Xác định tên A, B. Mg, Ca
Câu 14. Oxit cao nhất của nguyên tử X có dạng X2O5. Trong hợp chất của nó với hiđro thì %mH
= 8,82%. Xác định nguyên tử khối của X. 31
Câu 15. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Oxit cao nhất của A có dạng AO3. M là hợp chất với hiđro của B trong đó H chiếm 11,1%
về khối lượng. Xác định B, A. O, S
Câu 16. Nguyên tố R tạo hợp chất với hiđro dạng H2R. Trong oxit cao nhất R chiếm 40% khối
lượng. Xác định nguyên tố R và công thức oxit cao nhất. S, SO3

Câu 17. Hai nguyên tố X,Y thuộc cùng nhóm . X là phi kim tạo được với kali một hợp chất
trong đó X chiếm 17,02% khối lượng. X tạo với Y 2hai hợp chất trong đó Y chiếm 40% và 50%
khối lượng . Xác định 2 nguyên tố X,Y. O, S
Câu 18. Phân tử XY2 có tổng số hạt proton là 26. Biết X, Y ở cùng một chu kỳ ,ở 2nhóm liên
tiếp. Xác định CTPT XY2? OF2
Câu 19. Hai nguyên tố A, B có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 58. Biết A, B cùng một
nhóm A và ở 2 chu kỳ liên tiếp. Xác định A và B. A: Ca; B: Sr
Câu 20. Nguyên tố X có số oxy hóa trong oxit cao nhất bằng số oxy hóa trong hợp chất khí với
hydro (về giá trị tuyệt đối). X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hòan. Trong Oxit cao nhất, oxy
chiếm 53,33% khối lượng. Xác định X? Si
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Oxit cao nhất của R thuộc nhóm V A có tỉ khối đối CH4 bằng 6,75. R là nguyên tố
A. nitơ.
B. photpho.
C. oxi.
D. lưu huỳnh
Câu 2. Phân lớp electron có năng lượng cao nhất của các nguyên tố là:
A: 3p5
B: 4s2
C: 4s1
D: 4p6
Câu 3. Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng 1 chu kì của BTH có tổng số đơn vị
điện tích là 25. Vậy A, B là


A. Na, Mg
B. Mg, Al
C. B, Ca
D. K, C
Câu 4. Nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y lần lượt có phân lớp electron ngoài cùng là 4p x và

4sy. Khi đó ta có thể kết luận
A. X có thể là kim loại hoặc phi kim, Y là kim loại.
B. X là kim loại, Y là phi kim.
C. X là kim loại, Y là kim loại.
D. X là phi kim, Y là kim loại.
B. X, Z, Y, T
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố A có 10 electron phân lớp p, vậy A có bao nhiêu electron độc
thân ở trạng thái cơ bản:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc nhóm nào:
A.VA
B. VIIA
C. VIIB
D. VIA
.
Câu 7. Hoà tan 5,3g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp trong H 2O thu được 3,7 lít
H2 (27,30C, 1atm). Hai kim loại đó là
A. Na; K
B. K; Rb
C. Li; Na
D.Rb; Cs
Câu 8. Cho một luồng khí Cl2 dư tác dụng với 9,2 g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hoá trị
I. Công thức phân tử của muối là
A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. NH4Cl

Câu 9. Cho 9,1g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn
toàn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Cs
D. Na, Cs
Câu 10. Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH có m = 10,6 g.
Khi tác dụng với khí Cl2 dư cho ra hỗn hợp 2 muối nặng 31,9 g . X, Y và khối lượng (g) mỗi
kim loại trong hỗn hợp trên là
A. Na, K và 2,3; 8,3
C. Li, Na và 0,7; 9,9
B. Li, Na và 1,4; 9,2
D. Na, K và 4,6 ; 6
Câu 11. Hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II. Biết 2 kim loại đó lần lượt
chiếm 200/7% và 40% khối lượng trong mỗi muối. Hai kim loại đó là
A. Be; Mg
B. Mg; Ca
C. Ca; Sr
D. Sr; Ba
Câu 12. Nguyên tố R thuộc nhóm VI A, trong hợp chất khí với hiđro khối lượng của R gấp 16
lần khối lượng hiđro. R là
A. oxi.
B. lưu huỳnh.
C. selen.
D. telu.
Câu 13. Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H 2SO4 loãng dư thấy có 0,336 lít khí
thoát ra ở đktc. Khối lượng muối sunfat khan thu được là
A. 2g
B. 2,4g
C. 3,92g

D. 1,96g
Câu 14. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X, Y ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm II A. Lấy 0,88g hỗn
hợp A cho tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 672 ml khí H 2 (đktc). Cô cạn dung
dịch thu được m g muối khan. Giá trị của m là
A. 3,01g
B. 1,945g
C. 2,955g
D.2,84g
Câu 15. Hoà tan 1,8 g muối sunfat của kim loại thuộc nhóm IIA trong nước rồi pha loãng cho
đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dung dịch BaCl 2 0,75 M.
Nồng độ mol của dung dịch muối pha chế và công thức phân tử của muối.
A. 0,3M và CaSO4
C. 0,6 M và CuSO4


B. 0,3M và MgSO4
D. 0,9M và BaSO4
Câu 16. Khi cho 5,4g một kim loại M tác dụng với oxi không khí, thu được 10,2g oxit cao nhất
ở dạng M2O3. Kim loại M và thể tích O2 (đktc) là
A. Al và 3,36 lít
C. Al và 1,68 lít
B. Fe và 2,24 lít
D. Fe và 3,36 lít
Câu 17. Cho 3,36 lít O2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với kim loại hoá trị III thu được 10,2g oxit.
Công thức phân tử của oxit là
A. Fe2O3
B. Al2O3
C. Cr2O3
D. Không xác định
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố A có 5 electron phân lớp p, vậy A thuộc chu kì mấy:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 0,6g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên iếp của nhóm IA
vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là:
A. Na và K.
B. Li và Na.
C. K và Rb.
D. Rb
và Cs

Câu 20. Một oxit của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng HTTH có tỉ khối so với metan (
CH 4 ) d X/CH 4 =4

. CTHH của X là:
A. SO3
B. SeO3
C. SO 2
D. TeO 2
Câu 21. Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6
B. 1s 2 2s 2 2p3 3s 2 3p3
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5
D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p3
A. 40g
B. 35,5g
C. 55,5g
D. Thiếu dữ kiện để
giải.

Câu 22. Cho 6,4g hỗn hợp hai kim lọai IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung
dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim lọai đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 23. Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,6g hidroxit của kim loại nhóm IIA.
Kim loại là
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
XO
Câu 24. Nguyên tố X có công thức của oxit cao nhất là
2 , trong hợp chất khí với Hidro có
75% khối lượng của X. X là:
A. Si
B. S
C. N
D. C
Câu 25. Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là R 2 O5 , trong hợp chất khí với Hidro có
82,35% khối lượng của R. R là:
A. Si
B. P
C. N
D. C
Câu 26. Nguyên tố X có công thức của oxit cao nhất là R 2O5 , trong hợp chất khí với Hidro có
8,82% khối lượng của H. X là:
A. Si
B. P
C. N

D. C
Câu 27. Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với H là XH 3 , trong oxit cao nhất của X có
43,66% khối lượng của X. X là:
A. Si
B. P
C. N
D. C




×