Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi CK Đại số tuyến tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.27 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn học: Đại số tuyến tính.
Thời gian làm bài: 90 phút. Đề thi gồm 8 câu.
Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
HÌNH THỨC THI: TỰ LUẬN. CA 2


2 +6 i
3 + 2 i) z +
= 3 iz + ( 3 + i) ( 2 − i) . Tính 10 z.
1 +i




1 1 1
−2 1 2



0 1 
Câu 2 : Cho hai ma trận A =  1 2 1  và B =  3
 .
1 1 2
1
4 2
Tìm ma trận X thỏa 3 B + AX = I, trong đó I là ma trận đơn vò cấp 3.
Câu 1 : Cho z thỏa phương trình (

Câu 3 : Trong IR3 , cho tích vô hướng
( x, y) = ( ( x1 , x2 , x3 ) , ( y1 , y2 , y3 ) ) = 4 x1 y1 + 5 x2 y2 + 2 x2 y3 + 2 x3 y2 + 2 x3 y3 .


Tìm khoảng cách giữa hai vécto u = ( 1 , 2 , −1 ) và v = ( 2 , 1 , 3 ) .
Câu 4 : 
Tìm cơ
x1



 2 x
1

7
x

1


5 x1

sở
+
+
+
+

và số
x2
x2
4 x2
3 x2


chiều của không gian
− x3 − 2 x4 =
− 3 x3 − 5 x4 =
− 8 x3 − 1 3 x4 =
− 7 x3 − 1 2 x4 =

nghiệm của hệ
0
0
0
0

Câu 5 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biế
 t ma trận củ
 a f trong cơ sở
1 −1 2
E = {( 1 , 1 , 1 ) , ( 1 , 1 , 0 ) ; ( 1 , 0 , 1 ) } là A = 
3
5 
 2
.
3
7
8
Tìm ma trận của f trong cơ sơ E1 = {( 1 , 2 , 1 ) , ( 1 , 1 , 2 ) ; ( 1 , 1 , 1 ) } .

Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f : IR3 −→ IR3 , biết nhân của f sinh ra bởi hai vécto ( 1 , 1 , 2 ) , ( 1 , 2 , 1 )
và f ( 1 , 1 , 0 ) = ( −1 , −1 , 0 ) . Tìm tất cả các trò riêng và vécto riêng của ánh xạ f .

Câu 7 : Đưa dạng toàn phương f ( x1 , x2 , x3 ) = 2 x21 + 8 x22 + 2 x23 − 2 x1 x2 + 4 x1 x3 + 6 x2 x3 về dạng chính

tắc bằng biến đổi Lagrange (biến đổi sơ cấp). Nêu rõ phép đổi biến.
Câu 8 : Cho ma trận vuông thực A cấp 2, X1 , X2 ∈ IR2 là hai vécto cột, độc lập tuyến tính. Biết
A · X1 = X2 , A · X2 = X1 . Tìm tất cả trò riêng và vécto riêng của A100 .
CHỦ NHIỆM BỘ MÔN


ðáp án ðề ñại số tuyến tính 2011 – Ca 2.
Thang ñiểm: câu 1, 2, 5, 6: 1.5 ñiểm, các câu còn lại 1 ñiểm.
Nếu cách làm ñúng, ñáp án sai, thì vẫn cho ñiểm tùy theo mức ñộ.
3 − 3i 3 2 
 π 
 π 
=
 cos  −  + i sin  −  
2 
3 −i
 12 
 12  

 π

 π

− + k 2π 
− + k 2π  



3 2
12

⇒ 10 z = 10
 cos  12
 + i sin 
,k
2 
10
10



 






 7 −3 −6 
3



1
Câu 2: AX = I − 3B =  −9 1 −3  ⇒ X = A . ( I − 3B ) =  −1

 −3 −12 −5 
 −1





Câu 1: z =

= 0,1,..., 9

−1 −1 7 −3 −6   33 2 −10 

 

1 0  −9 1 −3  =  −16 4
3 
 −3 −12 −5   −10 −9 1 
0 1 
 


Câu 3: v − u = (1, −1, 4 ) ⇒|| ( v − u ) ||= v − u, v − u = 25 = 5
1

Câu 4: Viết ở dạng ma trận:  2
7

5

1 −1 −2 0   1 1 −1 −2 0    x1 = − x4
 
 
1 −3 −5 0   0 −1 −1 −1 0    x2 = x4

⇒

4 −8 −13 0   0 0 2 4 0    x3 = −2 x4
 

3 −7 −12 0   0 0 0 0 0    x4 ∈ R

Câu 5: Gọi P là ma trận chuyển cơ sở từ E sang E1. Tìm P ta giải hệ:
1 1 1 1 1 1
 2 2 1




1 1 0 2 1 1 suy ra P =  0 −1 0  suy ra ma trận của f trong cơ sở E1 là:
1 0 1 1 2 1
 −1 0 0 

2
B = P −1 AP =  1
 −6
Câu 6: Ta có: f

−3
−1 −2
3 11 
(1,1, 2 ) = 0, f (1, 2,1) = 0 suy ra (1,1,2)T và (1,2,1)T là 2 VTR ứng với TR λ = 0
1

f (1,1, 0 ) = − (1,1, 0 ) nên (1,1,0)T là VTR ứng với TR λ = −1
T


T

T

Vì 3 vecto (1,1,2) , (1,2,1) , (1,1,0) có hạng bằng 3 nên:

 E = (1,1, 2 )T , (1, 2,1)T
 λ =0

T
 Eλ =−1 = (1,1, 0 )


(không còn trị riêng khác nữa)
2

Câu 7:

2

x
8  32

 15 
f = 2  x1 − 2 + x3  +  x2 + x3  − x3
2
2
15  15



1
19

 x1 = y1 + 2 y 2 − 15 y 3

15
32 2
Phép biến ñổi:  x = y − 8 y
Dạng chính tắc: f = 2 y12 + y22 −
y3
 2
2
3
2
15
15

 x3 = y 3


x2

 y1 = x1 − 2 + x3

8

y2 = x2 +
x3

Hoặc phép biến ñổi 

15
 y 3 = x3



Câu 8: ta có: A2 X 1 = X 1, A2 X 2 = X 2 nên X1,X2 là 2 vecto riêng ứng với TR λ=1 của A2, do ñó X1,X2
cũng là 2 vecto riêng ứng với TR λ=1 của ma trận A100.
Vì X1,X2 ñltt nên A100 không còn TR nào khác. Vây: Eλ =1 ( A100 ) = X 1 , X 2



×