Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

SUA CHUA TUYEN ONG DAN DAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 44 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU
KHOA HOÁ & CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

BÁO CÁO TIỂU LUẬN
MÔN: ĐƯỜNG ỐNG BỂ CHỨA

CHỦ ĐỀ: SỬA CHỮA TUYẾN ỐNG
Group 1


Các yếu tố
bất lợi

2


3


4


Tiến trình công việc sửa chữa

• Phát hiện
• Xác lập giấy
phép
1

2
• Kiểm tra và


đánh giá

• Tiến hành
sửa chữa
• Kiểm tra
3

5


Nội dung

Khuyết
tật
đường
ống

Phát
hiện và
kiểm tra

Sữa
chữa
khuyết
tật

Kết thúc
sửa
chữa


Các thủ tục, quy chuẩn

6


1. Các thủ tục, quy chuẩn
ANSI/ASME B31.4
ANSI/ASME B31.8

7


1. Các thủ tục, quy chuẩn
Giấy phép làm việc nóng
• Xác định phạm vi, bản chất, vị trí và thời gian
tiến hành công việc
• Chỉ ra các mối nguy và xác định biện pháp an
toàn nhất
• Viễn dẫn đến các giấy phép làm việc liên quan
khác
• Đưa ra các yêu cầu để hệ thống trở lại làm việc
bình thường
• Đưa ra thẩm quyền thực hiện công việc
8


2. Khuyết tật đường ống
• Khuyết tật đường ống: khiếm khuyết, sai
lệch về cấu trúc và hình dạng của đường ống
Nguyên nhân gây ra khuyết tật ?

Nhận diện chúng như thế nào ?
• Có 8 loại khuyết tật chính
9


2. Khuyết tật đường ống
1. Khuyết tật do máy cán ống

Khuyết tật trên thân ống
Lỗi kiểm soát
hay đường hàn xuất hiện chất lượng trong
trong quá trình chế tạo ống quá trình chế tạo

10


2. Khuyết tật đường ống
2. Khuyết tật của mối hàn tròn

Các vết nứt, Sử dụng vật liệu hàn chưa đúng,
rổ khí, vết cháy tồn tại ứng suất dư lớn trong liên
cận mối hàn
kết hàn, tốc độ nguội cao,…
Khuyết tật mối hàn tròn không thường gặp ở các
đường ống đang hoạt động nếu đã hàn phù hợp với
các yêu cầu của API 1104

11



2. Khuyết tật đường ống
3. Bong tróc

Nếp nhăn
trên bề mặt

nông Sự bào mòn do tiếp xúc kim
loại

12


2. Khuyết tật đường ống
4. Cháy hồ quang
Một số điểm cục bộ trên bề - Que hàn
mặt nóng chảy do hồ quang - Tia chớp
- Sự đánh lửa
điện gây ra

13


2. Khuyết tật đường ống
5. Khe rãnh

Các đường khe rãnh - Sự quản lí trong quá trình
kéo dài hay các lỗ xây lắp
- Sự can thiệp của bên thứ 3
hỏng


14


2. Khuyết tật đường ống
6. Dập lõm

Thay đổi cục bộ trên
đường viền bề mặt
đường ống nhưng
không kèm theo sự
hao mòn kim loại

- Tải trọng thi công
- Tải trọng vận hành quá
mức
- Tải trọng của bên thứ 3
- Lực địa kĩ thuật

15


2. Khuyết tật đường ống
7. Nứt gãy

Vết nứt, gãy.

- Sự kéo dãn quá mức
- Do ứng suất kéo tác dụng
- Do môi trường tác động đến vi
cấu trúc


16


2. Khuyết tật đường ống
8. Hao mòn kim loại
Sự rỗ mòn rải rác, - Chất lỏng ăn mòn
rõ mòn liên tục hay - Hư hại hay phá vỡ lớp bao
không
được
bảo
vệ
ăn mòn tổng thể
cathode đây đủ

17


Nội dung

Khuyết
tật
đường
ống

Phát
hiện và
kiểm tra

Sữa

chữa
khuyết
tật

Kết thúc
sửa
chữa

18


3. Phát hiện và kiểm khuyết tật
• Khuyết tật đường ống được phát hiện thông
qua việc kiểm tra định kì hoặc có sự cố rò rỉ.
• Có nhiều phương pháp phát hiện rò rỉ.

19


3. Phát hiện và kiểm khuyết tật
*****Các dữ kiện cần có:
1. Vật liệu ống: đường kính, độ dày, bản chất vật
liệu, mối hàn, dữ kiện về các lần sử chữa trước

2. Các thông số vận hành đường ống: t, p max, vận
tốc chảy, loại chất vận chuyển,…
3. Cấu hình đường ống: điểm uốn, các phụ kiện,…
4. Vị

trí


đường

ống:

trên

bờ/

ngoài

khơi,

nổi/ngầm,…;
5. Bản chất và quy mô khuyết tật.

20


3. Phát hiện và kiểm khuyết tật
****Kỉ thuật kiểm tra:
• Nhân lực: có kinh nghiệm
• Các thức làm việc: phải tuân theo quy trình đã
được phê duyệt
****Yêu cầu an toàn:
• Phải hạ áp suất xuống dưới mức 80% mức cao
nhất.

21



3. Phát hiện và kiểm khuyết tật
*** Các bước kiểm tra
Kiêm tra tổng
quát

Kiểm tra chi tiết

**** Kiêm tra tổng quát
1. Xác định bất thường, nhận định về loại
khuyết tật.
2. Đo đạt chiều dày ống
3. Kiểm tra sự hiện diện của các đứt gẫy
**** Kiểm tra chi tiết
Thực hiện thao tác với mỗi loại khuyết tật là
khác nhau
22


3. Phát hiện và kiểm khuyết tật
• Sự bong tróc
Mài nhẵn  đo độ sâu và phạm vi  kiểm tra vết
rạn nứt, điểm chai cứng ?
• Cháy hồ quang
Xác định kích thước chỗ chai cứng  ước lượng
độ sâu
• Khe kẽ
Gọt dũa bề mặt  đo chiều dài, độ sâu  kiểm
tra chỗ chai cứng.
• Dập lõm

Đo bề rộng và độ sâu của vết lõm
23


3. Phát hiện và kiểm khuyết tật
• Rạn nứt
Đo chiều dài và độ sâu  kiêm tra các vùng lân
cận

• Khuyết tật ăn mòn
Phun sạch vết ăn mòn kiểm tra phạm vi và độ
sâu. || kiểm tra cả bên trong và ngoài
24


Nội dung

Khuyết
tật
đường
ống

Phát
hiện và
kiểm tra

Sữa
chữa
khuyết
tật


Kết thúc
sửa
chữa

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×