Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Test4 economy RC1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.52 KB, 29 trang )

HƯỚNG DẪN GIẢI TEST 4 ECO 1
Câu 101 : Considering the failure of ------- system to
offer adequate support, we might have to
provide refunds to our customers.
(A) us
(B) ours
(C) ourselves
(D) our


KEY D
-------------------------------N/N phrase/V.ing + OF + N/N phrase/V.ing
Đằng sau giới từ OF đã có NOUN “system” rồi, chỗ trống chỉ cần ADJ bổ
nghĩa cho NOUN phía sau
- loại (A) đại từ túc từ - làm túc từ của động từ và đứng sau động từ
- loại (B) đại từ sở hữu - sau nó không được có danh từ
- loại (C) đại từ phản thân – làm túc từ khi chủ từ và túc từ cùng một người
@@@
PROVIDE/SUPPLY + S.O + WITH + S.T
PROVIDE/SUPPLY + S.T + TO + S.O
-------------------------------- consider (v): cân nhắc, tính toán
- failure (n): sự thất bại, sự hỏng, sự mất
- offer (v): cho thấy, đưa ra
- adequate (adj): đầy đủ, thích đáng, tương thích
- support (n), (v): hỗ trợ, ủng hộ
- refund (n), (v): sự trả lại, sự hoàn lại
-------------------------------DỊCH
Cân nhắc đến việc đưa ra sự hỗ trợ thích khác khác vì sự hư hỏng hệ thống
của chúng ta, rất có thể chúng ta sẽ phải hoàn lại tiền cho khách hàng của
mình.


Câu 102 : Some managers are supposed to meet
each other at the end of the month to talk


------- their monthly performance reviews.
(A) under
(B) about
(C) along
(D) into


KEY B
--------------------------------TALK ABOUT = DISCUSS (v): thảo luận về
- to be supposed to V: có trách nhiệm, nghĩa vụ làm gì đó
- performance (n): thực thi, biểu diễn
- review (n), (v): sự xem lại, sự cân nhắc
--------------------------------DỊCH
Một số nhà quản lý có trách nhiệm gặp nhau vào cuối tháng để thảo luận về
bản đánh giá hoạt động hàng tháng của họ.

Câu 103 : There’s another piece of evidence that there
has been enormous ------- in the supply of
customized services to customers.
(A) growth
(B) grows
(C) grown
(D) grower


KEY A

----------------------------------Đằng trước là ADJ, đằng sau lại có cấu trúc N/N phrase/V.ing + OF + N/N
phrase/V.ing
--> chỗ trống cần điền NOUN
- loại (B) động từ số ít và (C) quá khứ phân từ
- loại (D) vì GROWER (n): người trồng trọt là COUNTABLE NOUN nên
phải có A/AN/THE/HIS/HER/…… đi trước để xác định số ít hoặc S/ES theo
sau để xác định số nhiều.
KHÔNG ĐƯỢC TRƠ TRỤI
-----------------------------------


- piece (n): mảnh, miếng, bộ phận, mẫu vật
- evidence (n): bằng chứng, chứng cứ, dấu hiệu
- enormous (adj): cực lớn, khổng lồ, vượt bậc
- customized (adj): tùy biến, tùy chỉnh
----------------------------------DỊCH
Có dấu hiệu rằng đã có sự tăng trưởng vượt bậc trong việc cung ứng các
dịch vụ tùy biến theo yêu cầu của khách hàng.
Câu 104 : Our aim is to increase the efficiency of the
rail services both of freight and passengers
by providing services on the network and
increasing ------- among companies.
(A) competes
(B) competitively
(C) competitive
(D) competitiion


KEY D
-------------------------------Cấu trúc song song ….. AND …..

--> chỗ trống cần NOUN để hình thành cấu trúc song song:
SERVICES + AND + noun
-------------------------------- aim (n): mục tiêu, mục đích
- efficiency (n): hiệu quả, năng lực, năng suất, hiệu suất
- rail (n): đường ray xe lửa
- freight (n): chuyên chở hàng hóa
- passenger (n): hành khách
- competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi
- compete (v): đua tranh, cạnh tranh
- competitive (adj): có tính cạnh tranh
-------------------------------DỊCH
Mục đích của chúng ta là phải nâng cao hiệu suất của các dịch vụ đường sắt


cả trong vận tải hàng hóa lẫn chuyên chở hành khách bằng cách cung ứng
các dịch vụ trực tuyến và nâng cao sức cạnh tranh giữa các công ty.
 Cấu trúc to be + to verb là dạng cấu trúc đặt biệt được dùng trong các trường
hợp sau:
1. Ra mệnh lệnh
=> No one is to leave this building without the permission of the police.
.
2. Dùng với mệnh đề If để diễn đạt câu điều kiện "Nếu muốn ... thì ..."
=> If you are to pass the exam, you should study harder.
(Đảo ngữ câu điều kiện loại 2 cũng có thấy cái này: Were you to....)
.
3. Dùng với nghĩa 'phải làm gì đó' (dùng giống cấu trúc 'to be supposed to
V)
=> You are to clean your room, whether you like it or not You are supposed
to...
.

4. Truyền đạt một dự định, một sự sắp đặt chính thức
=> She is to get married next month. (Cô ấy sắp kết hôn vào tháng tới)
.
5. Dùng ở thì quá khứ để thông báo về một sự việc mà bạn biết là sắp sửa
xảy ra không lâu sau đó (dùng trong văn bản văn học hay lịch sử)
=> Romeo was never to see Juliet again.
=> The boy was to become the King.
.
Note:
* Cấu trúc này thường được dùng trong các đề mục báo, với động từ 'to be'
bị lượt bỏ:
=> The Primer Minister (is) to make a statement tomorrow.
* to be about to + verb = near future (sắp sửa)
=> They are about to leave
--------------------------Nguồn: Internet
Câu 105 : People can obtain information ------- an
article containing several cases of the


implementation of the new technology and
its impact.
(A) where
(B) while
(C) from
(D) whether


KEY C
----------------------------------- loại (A) where thay thế cho giới từ chỉ nơi chốn trong MĐQH
- loại (B) while: trong khi nối 2 hành động, mệnh đề trái nghĩa nhau hoặc

đang xảy ra song song nhau
- loại (D) wether…. or (not): hoặc hoặc
----------------------------------- obtain (v): giành được, chiếm được, lấy được
- article (n): bài báo, điều khoản, mục
- contain (v): chứa đựng, bao gồm
- implementation (n): sự thi hành, sự thực thi
- impact (n), (v): va chạm, tác động
----------------------------------DỊCH
Mọi người có thể lấy thông tin từ một bài báo có viết một vài trường hợp về
việc thực thi các công nghệ mới và những tác động ảnh hưởng của nó.

Câu 106: ------- we are under a tight deadline on
product delivery, we will have to ask for
assistance from other departments.
(A) Moreover
(B) Because
(C) Therefore
(D) Nevertheless


KEY B
-------------------------------- moreover (adv): hơn nữa, ngoài ra, vả lại
- therefore (adv): bởi vậy, cho nên


- nevertheless (adv), (conj): tuy nhiên
- delivery (n): việc, sự giao hàng --> deliver (v): giao hàng
- assistance (n): sự hỗ trợ --> assist (v), assistant (n): phụ tá
- department = division (n): phòng, ban, bộ phận
-------------------------------DỊCH

Do chúng ta đang đến hạn chót giao hàng, nên chúng ta sẽ phải đề nghị sự
hỗ trợ từ các bộ phận khác.

Câu 107: We are sorry to announce that we will not
------- any credit cards starting next year
since a cash deposit is required.
(A) accepts
(B) accepting
(C) accept
(D) accepted


KEY C
Sau ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT là BARE-INF
-------------------------------- announce (v): thông báo, tuyên bố
- credit card (n): thẻ tín dụng
- cash deposit (n): khoản tiền mặt gửi vào
- require (v): đòi hỏi, yêu cầu, cần đến
-------------------------------DỊCH
Chúng tôi xin lỗi khi thông báo rằng kể từ đầu năm sau chúng tôi sẽ không
chấp nhận bất kì các thẻ tín dụng nào vì bắt buộc phải có một khoản nộp tiền
mặt (trong tài khoản).

Câu 108 : The chairperson was trying to curtail a
lenthy, heated discussion ------- the merits
of work ethics due to the time constraint.


(A) on
(B) by

(C) with
(D) to


KEY A
-------------------------------A DISCUSSION + ON/OF/ABOUT + S.T
- a discussion ABOUT a topic — this implies that the discussion was just a
conversation, really, and it might not have stayed strictly on-topic.
- a discussion OF a topic — this brings to mind a true discussion, going into
all sorts of details of the topic (and only the topic).
- a discussion ON a topic — here I picture the discussion to be somewhat
one-sided, almost a lecture.
-------------------------------- chairperson (n): chủ tịch
- curtail (v): cắt bớt, rút ngắn
- lenthy (adj): dài dòng
- heated (adj): sôi nổi
- discussion (n): cuộc thảo luận --> discuss (v): thảo luận
- merit (n): giá trị, phẩm chất
- ethic (n): đạo đức
- constraint (n): sự ràng buộc, sự hạn chế
-------------------------------DỊCH
Do sự hạn chế về thời gian, ngài chủ tịch đang cố gắng rút ngắn cuộc thảo
luận dài dòng và và sôi nổi, nóng bỏng về những giá trị đạo dức nghề
nghiệp.

Câu 109: Many on-line retailers state that it is ------than they expected to set prices that attract
more customers while boosting their profit
margins.
(A) difficult
(B) difficulty



(C) more difficult
(D) much difficult


KEY C
------------------------------ chỉ có ADJ/ADV mới có hình thức so sánh
- công thức so sánh của ADJ và ADV là như nhau
.
@ CÔNG THỨC SO SÁNH HƠN
- tính từ ngắn: S + be + adj-ER + THAN
- tính từ dài: S +be + MORE + adj + THAN
@ CÔNG THỨC SO SÁNH NHẤT
- tính từ ngắn: S + be + THE + adj-EST
- tính từ dài: S + be THE + MOST + adj
*** tương tự đối với CÔNG THỨC SO SÁNH TRẠNG TỪ
.
@ CHÚ Ý
- tính từ ngắn là những tính từ có 1 âm tiết và những tính từ 2 âm tiết kết
thúc tận cùng là: Y, OW, ER, LE
vd: easy, narrow, clever, gentle,......
- các tính từ 2 âm tiết trở lên khác là tính từ dài
.
- các tính từ phái sinh đuôi -ING/-ED đều là tính từ dài
vd: boring, bored, tiring, tired,......
.
- tất cả các TRẠNG TỪ là TRẠNG TỪ DÀI ngoại trừ: EARLY
------------------------------ retail (n), (v): bán lẻ
- state (n), (v), (adj): phát biểu, tuyên bố, tình trạng, thuộc nhà nước

- expect (v): mong đợi, trông chờ
- attract (v): thu hút, hấp dẫn
- boost (v), (n): đẩy mạnh, quảng cáo, tăng giá
- margin (n), (v): lợi nhuận, số dư, mép, lề
-----------------------------DỊCH
Nhiều nhà bán lẻ trực tuyến phát biểu rằng sẽ khó khăn hơn dự kiến để có
thể thiết đặt mức giá mà vừa thu hút nhiều khách hàng trong khi vẫn thúc
đẩy tăng lợi nhuận của họ.

Câu 110: Enclosed is a ------- of the company’s
current activities and future plans, so read it


carefully and leave your comments on it.
(A) total
(B) product
(C) registration
(D) summary


KEY D
-------------------------- total (n), (adj), (v): tổng số, toàn bộ, tính tổng
- product (n): sản phẩm
- registration (n): sự đăng ký
- summary (n), (adj): bản tóm tắt, giản lược
- enclose (v): đính kèm, bao chứa
- current (adj): hiện tại, hiện thời, hiện hành
-------------------------DỊCH
Được đính kèm theo là một bản tóm tắt hoạt động hiện hành và các hoạch
định trong tương lai của công ty, vì thế hãy đọc nó kỹ càng và cho nhận xét,

bình luận của bạn về nó.

Câu 111: The revised version of an unpublished
manuscript ------- due to arrive this morning
at 10 o’clock, but unexpected problems
delayed the shipping.
(A) was
(B) were
(C) is
(D) are


KEY A
--------------------------“this morning at 10 o’clock” trạng từ chỉ thời gian đã xảy ra
- loại (C) và (D) vì ở thì hiện tại
- loại (B) vì N + OF + N thì VERB hòa hợp với chủ từ đi đầu “version” số ít
--------------------------DUE ở đây là ADJ chứ không phải trong cụm DUE TO (bởi vì)
(và đằng sau nó là V chứ không phải N/N phrase/V.ing)
@@@
Cấu trúc câu này là:
[A of B] + be + DUE + TO V (chỉ mục đích) + [ADV of time],
CLAUSE…..


--------------------------- revise (v): đọc lại, xem lại, duyệt lại, sửa đổi
- version (n): phiên bản
- publish (v): công bố, ban bố, xuất bản
- manuscript (n): bản thảo, bản viết tay
- due (adj): đến hạn
- unexpected (adj): bất ngờ, không ngờ

- delay (v): trì hoãn
--------------------------DỊCH
Phiên bản sửa đổi của một bản thảo chưa xuất bản đã đến hạn phải nộp vào
10 giờ sáng hôm nay, nhưng có sự cố bất ngờ đã làm trì hoãn việc vận
chuyển.
Câu 112 : ------- searching for long-term economic
growth, the government intends to study
immediate solutions to avoid severe
criticism from the public.
(A) According to
(B) Future
(C) However
(D) Instead of


KEY D
----------------------------- loại (C) vì HOWEVER luôn đi kèm dấu phẩy
- loại (B) vì: 1. FUTURE (n) ko thể hình thành COMPOUND NOUN với
“searching”, 2. FUTURE (adj) thì mệnh đề đằng trước chỉ mới có S
[(ADJ+N) for (ADJ+N)] mà chưa có VERB
- loại (A) do không hợp nghĩa
----------------------------- according to (prep.): theo như
- however (adv), (conj): dù, mặc dù
- instead of (prep.): thay vì, thay cho
- search for = look for = seek (v): tìm kiếm
- long-term (adj): dài hạn # short-term (adj): ngắn hạn
- government (n): chính phủ, chính quyền
- intend (v): dự định
- immediate (adj): tức thời, ngay lập tức
- solution (n): giải pháp, biện pháp

- severe (adj): khắt khe, gay gắt


- criticism (n): sự phê bình, lời phê bình
----------------------------DỊCH
Thay vì tìm tòi cho sự phát triển kinh tế dài hạn, chính phủ lại dự định
nghiên cứu các giải pháp trước mắt nhằm tránh sự chỉ trích gay gắt từ công
chúng.
Câu 113 : The company you work for is willing to take
advantage of new technology, but ------- are
concerned about adverse consequences.
(A) other
(B) others
(C) the other
(D) another


KEY B
others = other companies
--------------------------------- other: cái khác ( + (pl.)N or + uncountable N)
- others: những cái khác (không có N theo sau)
- the other: cái còn lại
- the others: những cái còn lại
- another: một cái khác nào đó (chưa xác định)
--------------------------------- be willing to V: sẵn sàng, sẵn lòng làm gì đó
- take advantage of: tận dụng, lợi dụng
- concern (v), (n): quan tâm, lo lắng, băn khoăn, quan ngại
- adverse (adj): đối nghịch, thù địch, chống đối
- consequence (n): kết quả, hậu quả
--------------------------------DỊCH

Công ty mà bạn làm việc cho nó thì muốn tận dụng lợi thế của công nghệ
mới, nhưng những công ty khác thì quan ngại về những hậu quả xấu của
việc áp dụng công nghệ đó.

Câu 114 : The renovated French restaurant next to the
post office attracted more customers as a
result of its ------- priced, various food
selections.
(A) reasonably
(B) thoroughly


(C) gratefully
(D) virtually


KEY A
-------------------------RÚT GỌN MĐQH: “The renovated French restaurant [(WHICH WAS) next
to the post office] attracted more customers……..”
-------------------------- reasonable (adj): hợp lý, phải chăng
- thorough (adj): chu đáo, kỹ lưỡng, triệt để
- grateful (adj): biết ơn
- virtual (adj): thực sự, thực tế
- renovate (v): nâng cấp, cải tiến
- attract (v): thu hút, hấp dẫn
- as a result = therefore (+ clause): vì thế, cho nên
- as a result of = because of (+ N/N phrase/V.ing): bởi vì
- price (n): giá cả --> priced (adj): có giá, có đề giá
- various (adj): nhiều, đa dạng
- select (v): lựa chọn --> selection (n): sự lựa chọn

-------------------------DỊCH
Nhà hàng Pháp đã được nâng cấp nằm kế bên bưu điện đã thu hút nhiều
khách hàng hơn bởi có nhiều sự lựa chọn thực phẩm đa dạng, có giá hợp lý,
phải chăng.

Câu 115 : The elegant hotel known for its fabulous
amenities is ------- located near the local
airport.
(A) convenience
(B) convenient
(C) conveniently
(D) conveniences


KEY C
Chỗ trống cần ADV bổ nghĩa cho VERB “locate” phía sau
--------------------------RÚT GỌN MĐQH: “The elegant hotel [(WHICH WAS)known for its
fabulous amenities] is……”
--------------------------- elegant (adj): thanh lịch, tao nhã
- fabulous (adj): tuyệt vời, như cổ tích


- amenity (n): tiện nghi
- convenient (adj): thoải mái --> convenience (n): sự thoải mái
--------------------------DỊCH
Khách sạn thanh lịch đó được biết đến với những tiện nghi tuyệt vời của nó
thì tọa lạc ở địa điểm thuận lợi gần với sân bay sở tại.
Câu 116 : The launch of new software programs has
been under the ------- of Mr. Lopez, who’s
famous for his dedication to the company.

(A) attendance
(B) sight
(C) provision
(D) supervision


KEY D
------------------------------- attendance (n): sự tham gia, sự có mặt --> attend (v): tham gia
- sight (n): tầm nhìn
- provision (n): sự cung cấp (lương thực)
- supervision (n): sự giám sát --> supervisor (n): người giám sát
- launch (n), (v): buổi giới thiệu, sự ra mắt, phóng, ném, quăng
- FAMOUS (+ FOR): nổi tiếng
- dedication (n): sự dâng hiến, sự cống hiến --> dedicate (v): cống hiến, dâng
hiến
------------------------------DỊCH
Buổi ra mắt chương trình phần mềm mới được đặt dưới sự giám sát và chỉ
đạo của Mr. Lopez, người rất nổi tiếng với sự cống hiến của mình cho công
ty.

Câu 117 : Emma Jean, ------- was nominated for an
Employee of the Month Award for her
exceptional work performance, will deliver a
speech this evening.
(A) who
(B) anyone
(C) whose
(D) whichever





KEY A
----------------------------------- loại (B) vì ANYONE WHO:
1. nếu RÚT GỌN MĐQH thì phải rút gọn cả TO BE nữa, trong câu “WAS”
chưa được lược bỏ
2. đã có chủ từ xác định “Emma Jean” phía trước rồi, ko cần thêm ĐẠI TỪ
BẤT ĐỊNH “anyone” làm chủ từ nữa
- loại (C) vì trước và sau WHOSE phải là NOUN/PRONOUN
- loại (D) vì chủ từ trong câu là người, không phải vật
----------------------------------1.người + who + V
2.người + whom + S + V
3.vật + which + S/V
4.người/vật + that + S/V
5.người/vật + whose + người/vật + S/V
6.noun of time + when (=in/on/at which) + S/V
7.noun of place + where (=in/on/at which) + S/V
8.the reason + why + S/V
9.(S+V) + what (=the thing which) + S/V
10.(S+V) + how (=the way) + S/V
.
@@@ KHÔNG được dùng "that" sau dấu phẩy hay có GIỚI TỪ trước nó.
- The man for whom you work has dead.
- The man, who is standing near the door, is may father.
.
@@@ bắt buộc phải dùng "that" khi:
- sau so sánh nhất
She is the most beautiful girl that I have ever seen.
- khi nó bổ nghĩa cho cả người và vật
The people and the animal that are going in the street belongs to a circus.

- đi sau các chữ: all, the same, the only, the first, the second, the last,......
anything, something, no one,.....
I have said all that I want to say.
She always had everything that she wanted.
.
@@@ dùng ", which" để bổ nghĩa cho cả câu
He said he saw me there, which was a lie.
----------------------------------- nominate (v): chỉ định, chịn, bổ nhiệm, giới thiệu, cử
- exceptional (adj): xuất sắc, nổi trội


- performance (n): sự thể hiện, sự thi hành
- deliver (v): phân phối, giao, đọc, phát biểu, bày tỏ
- speech (n): bài nói, bài diễn văn --> speak (v): nói
----------------------------------DỊCH
Emma Jean, người được đề cử cho giải thưởng Nhân viên của tháng cho
những biểu hiện/thành tích công việc xuất sắc của mình, sẽ có một bài phát
biểu vào tối nay.
Câu 118 : Our policy guarantees that any damaged
products incurred in transit will be ------immediately with new ones, or a full refund
will be issued.
(A) prepared
(B) consumed
(C) revised
(D) replaced


KEY D
------------------------------ prepare (v): chuẩn bị PREPARE S.T/TO DO S.T
- consume (v): tiêu thụ, tiêu dùng --> consumer (n): người tiêu dùng

TO BE CONSUMED WITH S.T: héo hon, héo mòn vì
- revise (v): xem lại, ôn lại, duyệt lại, sửa đổi
- replace (v): thay thế REPLACE WITH S.T: thay thế bằng
- guarantee (v), (n): đảm bảo, cam đoan, bảo hành
- damage (v), (n): hư hỏng, thiệt hại
- incur (v): mắc phải, bị phải
- in transit: dọc đường
- immediate (adj): ngay lập tức --> immediately (adv)
- refund (n), (v): khoản trả lại, sự trả lại
- issue (v), (n): đưa ra, phát hành, lưu hành
-----------------------------DỊCH
Quy định của chúng tôi cam kết rằng bất kỳ những sản phẩm hư hỏng nào
phát sinh trong khi vận chuyển dọc đường sẽ được thay thế bằng một sản
phẩm mới ngay lập tức, hoặc sẽ được hoàn trả toàn bộ số tiền.

Câu 119: The planning officer was struggling to get a
permit to ------- a residental area, which can
easily cost a billion dollars even before the


expense of buying the land.
(A) develop
(B) revise
(C) achieve
(D) contribute


KEY A
------------------------------ develop (v): phát triển --> development (n)
- revise (v): chỉnh sửa, sửa đổi, xem lại

- achieve (v): giành được, đạt được --> achievement (n): thành tựu
- contribute (v): đóng góp
- struggle (v): đấu tranh , vật lộn (+ against)
- permit (n), (v): sự cho phép
- residental (adj): thuộc dân cư, có dân cư --> resident (n): dân cư, người
sinh sống
- expense (n): chi phí, phí tổn --> expensive (adj): đắt đỏ
-----------------------------DỊCH
Nhân viên phòng kế hoạch đang phải vật lộn để có được giấy phép phát triển
khu dân cư, điều đó có thể tiêu tốn 1 tỷ đôla chưa tính đến chi phí mua đất
đai.

Câu 120 : The chief executive officer is obligated to
retain all the information of a ------- nature in
relation to negotiations.
(A) limited
(B) former
(C) confidential
(D) mandatory


KEY C
----------------------------- limit (n), (v): giới hạn, hạn chế --> limited (adj): có giới hạn, bị giới hạn
- former (adj): cũ, trước đây FORMER # LATTER
- confidential (adj): bí mật, riêng tư
- mandatory (adj): bắt buộc
- chief executive officer (C.E.O): giám đốc điều hành
- obligated to (adj): bị bắt buộc, bị ép buộc
- retain (v): giữ lại, bảo lưu
- nature (n): tính chất, thuộc tính



- in relation to: về, đối với, liên quan đến
- negotiate (v): đàm phán, thương lượng --> negotiation (n)
----------------------------DỊCH
Giám đốc điều hành bắt buộc phải bảo lưu các thông tin có tính bí mật liên
quan đến các vụ đàm phán.
Câu 121: Service occupations are prevalent in all
sectors of the economy, such as in
manufacturing as ------- as in the service
sector.
(A) far
(B) well
(C) good
(D) near


KEY B
AS WELL AS: cũng như là
--------------------------------- occupation (n): nghề nghiệp, công việc
- prevalent (adj): phổ biến, thịnh hành, thông dụng
- sector (n): khu vực, lĩnh vực
- manufacture (v), (n): sản xuất, chế tạo
--------------------------------DỊCH
Các ngành nghề dịch vụ đang rất phổ biến trong tất cả mọi lĩnh vực kinh tế,
ví dụ như trong ngành sản xuất cũng như trong lĩnh vực dịch vụ.

Câu 122: Those individuals who want to gain
automatic access to the information are
advised to ------- the password that was sent

to them by phone.
(A) enter
(B) place
(C) offer
(D) create


KEY A
------------------------------- enter (v): ghi vào, nhập vào, đi vào
- place (n), (v): nơi chốn, vị trí, đặt, để


- offer (v): đưa ra, đề nghị, cho
- create (v): tạo ra, sáng tạo
- gain (v): giành được, lấy được, thu được
- access (n), (v): lối vào, đường vào, truy cập
------------------------------DỊCH
Các cá nhân muốn được truy cập tự động thông tin thì được khuyên nên
nhập mật khẩu được gửi đến bằng điện thoại.
Câu 123: The newly appointed vice president is
expected to earn the ------- trust of
employees despite all indications to the
contrary.
(A) completely
(B) completed
(C) completing
(D) complete


KEY D

-------------------------------NOUN/NOUN phrase/V.ing + OF + NOUN/NOUN phrase/V.ing
Đằng sau chỗ trống đã có NOUN --> cần ADJ bổ nghĩa cho NOUN phía sau
- loại (A) là ADV
- loại (C) hiện tại phân từ
- loại (A) adj: đã hoàn thành, được hoàn thành do không hợp ngữ cảnh
-------------------------------- complete (adj), (v): hoàn toàn, trọn vẹn
- appoint (v): chỉ định, ấn định
- vice (adj): phó
- indication (n): dấu hiệu, sự biểu lộ --> indicate (v): chỉ ra, dấu hiệu
- contrary (n), (adj), (adv): sự trái ngược, trái với
-------------------------------DỊCH
Phó giám đốc mới được bổ nhiệm được mong đợi sẽ giành được sự tín
nhiệm tuyệt đối của công nhân mặc dù tất cả dấu hiệu đang cho thấy sự đối
lập.

Câu 124: The board of directors will ------- a regular
employment session next Monday
September 16th at 10 a.m. in the board
room.


(A) close
(B) hold
(C) wait
(D) meet


KEY B
---------------------------- board of directors: ban giám đốc
- regular (adj): thường lệ, thông thường

- session (n): buổi họp, phiên họp, kỳ họp
---------------------------DỊCH
Hội đồng giám đốc sẽ tổ chức một buổi họp việc làm thường niên vào lúc 10
giờ sáng thứ hai tuần sau, ngày 16 tháng 9 tại phòng hội đồng.

Câu 125: Many financial specialists ------- predicted
that predicties might encounter a decline in
manufacturing investment in 2007 by almost
15 percent.
(A) mistook
(B) mistake
(C) mistaken
(D) mistakenly


KEY D
--------------------------Đã có S [Many financial specialists], V [predicted] đầy đủ
--> chỗ trống cần ADV bổ nghĩa cho VERB phía sau
- loại (A) và (B): động từ, loại (C): quá khứ phân từ
--------------------------- specialist (n): chuyên gia, chuyên viên
- financial (adj): thuộc tài chính --> finance (n): tài chính
- predict (v): tiên đoán, đoán trước
- industry (n): ngành công nghiệp
- encounter (v): chạm trán, bắt gặp, đụng độ
- decline (n), (v): sự suy sụp, sự suy tàn
- manufacture (v), (n): sản xuất, chế tạo
- investment (n): sự đầu tư, vốn đầu tư --> invest (v): đầu tư
- almost = nearly = likely = close to (adv): gần như, hầu như (trạng thái)
--------------------------DỊCH



Nhiều chuyên gia tài chính đã tiên đoán sai lầm rằng ngành công nghiệp sẽ
gặp phải sự suy giảm đầu tư sản xuất khoảng gần 15 phần trăm trong năm
2007.
Câu 126: ------- months of tough negotiations, it was
announced this morning that an agreement
had finally been reached.
(A) Following
(B) Except
(C) Upon
(D) At


KEY A
---------------------------------- following = after (prep.): sau, sau đó
- except (prep.): ngoại trừ
- upon (prep.): trên, ở trên, vào khoảng
- tough (adj): cứng rắn, khắc nghiệt, khó khăn
- negotiation (n): sự đàm phán, thương lượng --> negotiate (v): thương
lượng
- agreement (n): điều khoản, hợp đồng
- reach (v): vươn đến, đạt được, chạm đến
---------------------------------DỊCH
Sau những tháng đàm phán khó khăn, vào sáng nay người ta đã công bố rằng
một thỏa thuận cuối cùng cũng đã đạt được.
(câu bị động đặc biệt)

Câu 127: Our skilled and experienced service
representatives will be able to resolve any
problems you might encounter by -------.

(A) himself
(B) herself
(C) itself
(D) themselves


KEY D
--------------------------- skill (n): kỹ năng, kỹ xảo --> skilled (adj): điêu luyện
- experience (n): kinh nghiệm --> experienced (adj): có kinh nghiệm
- representative (n): người đại diện, đại lý


- resolve (v): giải quyết
- encounter (v): chạm trán, bắt gặp, đụng độ
--------------------------DỊCH
Những đại lý rất điêu luyện và có kinh nghiệm của chúng tôi có khả năng tự
giải quyết bất kỳ vấn đề nào bạn gặp phải.
Câu 128: All employees should be informed explicitly
of their reponsibilities in relation to ------client information.
(A) sensitive
(B) competitive
(C) affordable
(D) courteous


KEY A
------------------------------- sensitive (adj): nhạy cảm, kín đáo, quan trọng
- competitive (adj): có tính cạnh tranh
- affordable (adj): vừa vặn túi tiền, có thể chi trả được
- courteous (adj): lịch sự, nhã nhặn

- inform (v): thông báo --> information (n): thông tin
- explicitly (adv): rõ ràng, dứt khoát
- reponsibility (n): trách nhiệm, bổn phận, nghĩa vụ
- relation to: liên quan đến
- client (n): khách hàng
------------------------------DỊCH
Tất cả nhân viên nên được thông báo một cách rõ rõ ràng trách nhiệm của họ
liên quan đến những thông tin nhạy cảm của khách hàng.

Câu 129: Much of the expected boost in revenue is
related to a transaction tax which has yet to
receive final ------- from Congress.
(A) approving
(B) approved
(C) approval
(D) approves


KEY C
--------------------------------


HAVE/HAS YET TO V = HAVE/HAS + NOT + V3/ed
--> chỗ trống cần NOUN kết hợp với ADJ phía trước tạo thành NOUN
phrase làm chức năng OBJECT của mệnh đề quan hệ.
- loại (A) và (B) 2 tính từ phái sinh
- loại (D) động từ chia số ít
-------------------------------- expect (v): mong đợi, trông chờ
- boost (n): sự tăng lên, sự đẩy mạnh
- revenue (n): doanh thu

- transaction (n): giao dịch
- approve (v): tán thành, chấp thuận
- Congress (n): quốc hội
-------------------------------DỊCH
Hầu hết các khoản gia tăng doanh thu thì đều dẫn đến việc có thêm một
khoản thuế giao dịch mà vẫn chưa nhận được sự tán thành cuối cùng của
Quốc hội.
Câu 130: Since the corporate system has a ------structured daily schedule, it would be nearly
impossible to impair the work efficiency.
(A) hopefully
(B) highly
(C) probably
(D) rarely


KEY B
---------------------------- hopeful (adj): có hy vọng --> hopefully (adv)
- highly (adv): cao, nhiều, rất nhiều # high (adv): cao (kích thước)
- probably (adv): có khả năng, có thể, có lẽ
- rarely = seldom (adv): hiếm khi
- corporate (adj): đoàn thể, tổ chức, công ty
- structure (n): cấu trúc, kết cấu
- schedule (n): lịch trình, dự dịnh
- nearly = almost = likely = close to (adv): hầu như, gần như (trạng thái)
- impossible (adj): bất khả thi
- impair (v): làm suy yếu, làm sút kém
- efficiency (n): năng suất, hiệu quả, hiệu lực
---------------------------DỊCH



Kể từ khi hệ thống công ty có một lịch trình hàng ngày được cấu trúc một
cách hoàn chỉnh thì gần như không yếu tố nào làm suy giảm được năng suất
lao động.
Câu 131: In an effort ------- customers with respect we
have changed our hours to accommodate
customer needs.
(A) treating
(B) has treated
(C) treated
(D) to treat


KEY D
EFFORT + TO V: nỗ lực để làm j đó
---------------------------------- effort (n): nỗ lực
- treat (v): đối xử, xử lý, chữa trị
- respect (n), (v): sự kính trọng, sự ngưỡng mộ
- accommodate (v): điều tiết, dàn xếp
---------------------------------DỊCH
Trong một nỗ lực nhằm đối xử lịch sự với khách hàng, chúng tôi đã thay đổi
giờ giấc làm việc của mình để đáp ứng kịp những nhu cầu của khách hàng.

Câu 132: The local government is planning to
construct ------- performing arts facilities in
order to meet the cultural needs of the
population.
(A) infrequent
(B) additional
(C) ongoing
(D) incidental



KEY B
----------------------------- infrequent (adj): hiếm khi, không thường xuyên # frequent (adj): thường
thường
- additional (adj): thêm, thêm vào
- ongoing (adj): đang diễn ra, tiếp diễn
- incidental (adj): ngẫu nhiên, tình cờ
- government (n): chính phủ, chính quyền


- construct (v): xây dựng
- perform (v): thực hiện, trình diễn
- facility (n): cơ sở vật chất
- cultural (adj): thuộc về văn hóa
- population (n): dân cư, người sinh sống
----------------------------DỊCH
Chính quyền sở tại đang lên kế hoạch để xây dựng thêm các cơ sở vật chất
biểu diễn nghệ thuật để đáp ứng nhu cầu văn hóa của người dân.
Câu 133 : The appointment of Mr. Murphy as prime
minister was intended to accelerate the
proposed economic ------- without any
hesitation.
(A) reformed
(B) reformer
(C) reforms
(D) reformatory


KEY C

----------------------------“Cụm giới từ không bao giờ làm chủ từ/túc từ trong câu và không ảnh hưởng
đến việc chia thì, chia ngôi, chia số trong câu”
--> “without any hesitation” chỉ có nhiệm vụ bổ nghĩa trong câu, không có
bất kì chức năng ngữ pháp gì trong câu
THE + ADJ + ADJ + …… --> chỗ trống cần NOUN để tạo thành NOUN
PHRASE
- loại (A) là ADJ
- loại (B) và (D) là NOUN nhưng không hợp nghĩa
----------------------------- ECONOMIC REFORMS: cải cách kinh tế
- appointment (n): sự bổ nhiệm, việc bổ nhiệm
- prime minister (n): thủ tướng
- intend (v): nhằm, dự định, có ý định
- accelerate (v): thúc đẩy, đẩy nhanh
- propose (v): đề xuất, đề nghị, đưa ra --> proposed (adj)
- hesitation (n): do dự, e thẹn, ngại ngùng --> hesitate (v)
----------------------------DỊCH
Việc bổ nhiệm ông Murphy làm thủ tướng nhằm thúc đẩy các cải cách kinh
tế đã được đề xuất trước đó mà không có chút do dự nào.


Câu 134 : Even though Peterson Group Inc. is one of
the largest automobile manufacturing
companies, is has yet to see any profits as a
result of ------- market conditions.
(A) unfavorable
(B) unwilling
(C) opposing
(D) reluctant



KEY A
---------------------------HAVE/HAS YET + TO V = HAVE/HAS + NOT + V3/ed
- unfavorable (adj): bất lợi
- unwilling (adj): không muốn, không sẵn lòng
- oppose (v): chống lại, đối lập
- reluctant (adj): miễn cưỡng
- manufacture (n), (v): sản xuất, chế tạo
- profit (n): lợi nhuận
- AS A RESULT OF = BECAUSE OF
- condition (n): điều kiện
---------------------------DỊCH
Mặc dù Peterson Group Inc. là một trong những công ty sản xuất xe ôtô lớn
nhấ, nhưng họ vẫn chưa có bất kỳ khoản lợi nhuận nào do những điều kiện
thị trường bất lợi.

Câu 135 : When I closed the window, all of the files
and folders on my desktop computer ------except for the icon.
(A) are disappearing
(B) will have disappeared
(C) had disappeared
(D) disappear


KEY C
--------------------------1. Hai hành động xảy ra KHÔNG cùng lúc trong QUÁ KHỨ, hành động xảy
ra trước dùng Past Perfect, hành động xảy ra sau dùng Past Simple.
vd: Last night, I had drunk much wine before I went to bed.
.
2. Hai hành động xảy ra KHÔNG cùng lúc trong TƯƠNG LAI, hành động



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×