Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

thiết kế thi công thiết bị cán sóng tole nhôm dày 8 ly, khổ 1200, dài 12m, công suất v = 5mphút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 63 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG

THIẾT KẾ - THI CÔNG THIẾT BỊ CÁN SÓNG
TOLE NHÔM DÀY 8 LY, KHỔ 1200, DÀI 12M,
CÔNG SUẤT V = 5M/PHÚT
S

K

C

0

0

3

9

5

9

MÃ SỐ: T2009 - 29

S KC 0 0 2 9 5 2


Tp. Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2010


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM


ĐỀ TÀI NCKH CẤP TRƯỜNG

THIẾT KẾ - THI CƠNG THIẾT BỊ CÁN SĨNG TOLE
NHƠM DÀY 8LY, KHỔ 1200, DÀI 12M, CƠNG
SUẤT V= 5M/PHÚT

MÃ SỐ: T2009 -29

THUỘC NHÓM NGÀNH : KHOA HỌC KỸ THUẬT
NGƯỜI CHỦ TRÌ

: TRẦN THANH LAM

NGƯỜI THAM GIA

: DƯƠNG BÌNH NAM

ĐƠN VỊ

: KHOA CƠ KHÍ MÁY

TP. HỒ CHÍ MINH – 04/2010



TÓM TẮT ĐỀ TÀI

 Nghiên cứu các dạng tole và nhu cầu sử dụng.
 Tìm hiểu về công nghệ cán tole.
 Chọn phương án thiết kế và sơ đồ động máy cán tole.
 Tính toán thiết kế máy cán tole.
 Mô phỏng quá trình lắp ráp và vận hành máy.

1


Phần 1 : ĐẶT VẤN ĐỀ
I. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ TÌNH HÌNH TRONG NƯỚC :
Ngày nay tole là loại vật tư rất quan trọng trong dân dụng, cơng nghiệp. Nó
được dùng làm tấm lợp bao che cho các cơng trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng,
kho tàng, lán trại... Và hiện nay nó là một loại vật liệu tối ưu dùng để thay thế cho
các loại tấm lợp có nhiều nhược điểm về mặt mơi trường và sức khỏe cho người sử
dụng như tole ferocimen, ngói, nhựa PVC... Với tấm lợp bằng kim loại (tole) còn có
ưu điểm làm giảm khối lượng khung sườn đáng kể, thời gian sử dụng lâu dài, tính
thẩm mĩ cao.
Trong khi đó nước ta đang có trên 85 triệu dân với một nền kinh tế đang trên
đà phát triển, do vậy nhu cầu về tấm lợp trong xây dựng và cơng nghiệp rất cao, đặc
biệt là tấm lợp bằng kim loại (tole). Nhưng do máy móc, thiết bị dùng để sản xuất
tấm lợp bằng kim loại hầu như chúng ta đều phải nhập từ nước ngồi như : Nhật
Bản, Đài Loan... với giá thành rất cao. Cho nên thiết kế chế tạo máy cán - uốn tole
tạo sóng là điều hết sức cần thiết và có ý nghĩa thiết thực.
Xuất phát từ những suy nghĩ phải góp phần cho việc phát triển cơng nghiệp
nước nhà, hạ giá thành thiết bị và tạo một mặt hàng cơng nghiệp cho cả nước. Đề tài

: “THIẾT KẾ, THI CƠNG THIẾT BỊ CÁN SĨNG TOLE NHƠM DÀY 8, KHỔ 1200
DÀI 12M, CƠNG SUẤT 5M/PHÚT” ra đời.

Phần 2 : GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
I-MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI
1. Từ kiến thức thu thập được trong sách vở, tài liệu tham khảo … ứng dụng để
nghiên cứu cụ thể đối tượng với số liệu cho trước : Sóng tole dày 8, khổ 1200,
dài 12mm, công suất thiết kế 5m/phút.
2. Mô phỏng nguyên lý hoạt động của hệ thống để người học có thể hiểu rõ hơn
các chức năng nhiệm vụ của từng cơ cấu chấp hành, rút bớt thời gian nghiên
cứu, tiết kiệm chi phí khi phải đi tham quan thực tế.
3. Làm cơ sở cho việc chế tạo hàng loạt các thiết bò cán sóng tole, tích hợp các
thiết bò tạo hình sóng tole thành 1 dây chuyền hoàn chỉnh sau này.
II-PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Thu thập thông tin từ sách báo, tạp chí và từ Internet.
- Khảo sát thực tế các đơn vò sản xuất.
- Lên bản vẽ thiết kế, tính toán, kiểm nghiệm độ bền 1 số chi tiết.
- Mô phỏng hoạt động của hệ thống để tìm ra được phương án tối ưu.
- Kết nối các thiết bò thành 1 hệ thống.
2


Phần 3 : NỘI DUNG
I. CẠC LOẢI TOLE V NHU CÁƯU SỈÍ DỦNG TÁÚM LÅÜP

1.1: GIÅÏI THIÃÛU VÃƯ TÁÚM LÅÜP :
Trong cüc säúng nhu cáưu sỉí dủng cạc táúm låüp ca con ngỉåìi ngy cng
cao do âọ âi hi cạc táúm låüp phi âạp ỉïng täút nhu cáưu sỉí dủng ca con ngỉåìi.
Trỉåïc âáy háưu hãút cạc táúm låüp âỉåüc lm tỉì âáút sẹt (ngọi), phãroximàng, nhỉûa
PVC ... nhỉỵng loải ny cọ nhiãưu nhỉåüc âiãøm nãn báy giåì êt âỉåüc sỉí dủng. Trong

khi âọ cạc loải táúm låüp bàòng kim loải (tole) ngy cng âỉåüc sỉí dủng nhiãưu vç nọ
cọ nhỉỵng ỉu âiãøm sau :
+ Âäü bãưn cạc táúm låüp cao hån so våïi táúm låüp bàòng phãroximàng, âáút sẹt,
nhỉûa PVC ...
+ Thåìi gian sỉí dủng láu hån, kh nàng chäúng lải tạc hải ca mäi trỉåìng
cao hån.
+ Gn nhẻ, cọ tênh tháøm mé cao.
+ Khọ hỉ hng, khọ tháúm nỉåïc.
+ Kãút cáúu sỉåìn låüp gn nhẻ, tiãút kiãûm âỉåüc kãút cáúu khung sỉåìn nh

1.1.1 : Phán loải tole :
Tole cọ chiãưu dy tỉì 0,1  1,0 mm, chiãưu räüng tỉì 830  1060 mm, âãø tảo
âiãưu kiãûn cho viãûc váûn chuøn phäi liãûu dãù dng, cạc nh mạy cạn thẹp sn
xút ra táúm kim loải v cün lải thnh cün låïn, våïi khäúi lỉåüng 1 cün gáưn 5
táún cọ chiãưu dy v chiãưu räüng nháút âënh. Cạc loải tole cün ny thỉåìng âỉåüc
nháûp tỉì nỉåïc ngoi nhỉ BHP ca Australia, POMINI ca Italia, SMS ca Âỉïc,
VAI ca o, NKK v KAWASAKI ca Nháût, ANMAO ca Âi Loan, Trung
Qúc, Cäng Ty tole Phỉång Nam khu cäng nghiãûp Biãn Ho Âäưng Nai... Cạc
cün thẹp ny â cọ sàơn låïp bo vãû chäúng äxy hoạ, nhỉ mả km, sån mu... Âãø
tàng thãm âäü cỉïng khi sỉí dủng lm táúm låüp, ngỉåìi ta phi tảo sọng cho tole,
tu theo nhu cáưu sỉí sủng ngỉåìi ta tảo sọng cho tole l sọng thàóng, sọng trn
hay sọng ngọi. Cạc dảng tole cọ sọng thỉåìng dng l :

3


+ Tole soùng vuọng

+ Tole súng trũn


+ Tole súng ngúi

Caùc loaỷi tole naỡy thổồỡng coù 5 soùng, 7 soùng, 9 soùng. Laỡm maùi thúng, maùi voỡm,
chióửu daỡy thổồỡng 0.2, 0.28, 0.35, 0.4, 0.5, 0.75(mm)

a/ Tole soùng vuọng :

4


b/ Tole sọng ngọi

c/ Tole sọng trn:

Hçnh 1.1 : Cạc dảng sọng tole thỉåìng dng
1.1.2 : Váût liãûu dng lm tole:
Cọ ráút nhiãưu loải váût liãûu khạc nhau:
+ Loải bàòng nhäm : Loải ny âàõt tiãưn, nhỉng cọ ỉu âiãøm l nhẻ, do dãù cạn,
bãưn

trong mäi trỉåìng tỉû nhiãn. Nhỉåüc âiãøm l chëu lỉûc kẹm, nãn cng êt sỉí

dủng
+ Loải bàòng thiãút, km : Loải ny bãưn cao, cọ tênh do täút nhỉng giạ thnh
cao
+ Loải bàòng thẹp : Sỉí dủng thẹp carbon cháút lỉåüng trung bçnh våïi b  400
MPa. Loải ny kẹm bãưn trong mäi trỉåìng khäng khê, dãù bë oxi hoạ... Âãø khàõc
5



phuỷc hióỷn tổồỹng trón, ngổồỡi ta thổồỡng maỷ keợm hoỷc sồn tộnh õióỷn caùc cuọỹn
phọi tỏỳm.

6


1.2 : CẠC LOẢI MẠY CẠN TOLE TẢO SỌNG
Cho âãún nay háưu hãút cạc loải mạy cạn tole sỉí dủng åí nỉåïc ta âãưu nháûp
ngoải, giạ thnh ráút cao, trong khi âọ âáút nỉåïc ta cn khọ khàn vãư kinh tãú. Do
âọ âãø âạp ỉïng nhu cáưu vãư táúm låüp cho ngỉåìi sỉí dủng våïi giạ thnh hả hån so
våïi cạc táúm låüp nháûp ngoải, m âäü bãưn váùn tỉång tỉû nhau.
Hiãûn nay nỉåïc ta â cọ mäüt vi cå såí â tiãún hnh sn xút ra cạc loải
mạy cạn tole tảo sọng våïi giạ thnh tháúp hån nhiãưu so våïi mạy nháûp ngoải. Do
váûy sn pháøm tole cạn cọ giạ c håüp l, âạp ỉïng âỉåüc thë hiãúu v nhu cáưu sỉí
dủng, sn pháøm tiãu thủ våïi säú lỉåüng ngy cng nhiãưu hån, räüng ri hån.
Viãûc sn xút ra cạc mạy cạn - ún tole r tiãưn, trang bë cho cạc khu
vỉûc cn tho mn âỉåüc âiãưu kiãûn váûn chuøn. Vç cọ nhỉỵng cäng trçnh xáy
dỉûng u cáưu táúm låüp cọ chiãưu di låïn, viãûc váûn chuøn xa s gàûp nhiãưu khọ
khàn. Tole phàóng âỉåüc sn xút sàơn, cọ chiãưu di tåïi 1200 mẹt, khäúi lỉåüng gáưn
5 táún, âỉåüc cün lải thnh cün cọ âỉåìng kênh < 1,2m nãn dãù váûn chuøn.

1.3: THÄNG SÄÚ CẠC LOẢI SỌNG TOLE THỈÅÌNG DNG
1.3.1 : Âäúi våïi tole sọng vng :
+ Tole khäø 914mm tảo tole 7 sọng
Diãûn têch hỉỵu dủng l : 1256 = 750(mm)
+ Tole khäø 1200mm tảo 9 sọng
Diãûn têch hỉỵu dủng l : 1258 = 1000(mm)
+ Biãn dảng, cạc thäng säú tole sọng vng nhỉ sau:

1.3.2 : Âäúi våïi tole sọng ngọi :

+ Tole khäø 914mm tảo tole 5 sọng
Diãûn têch hỉỵu dủng l : 1904 = 760(mm)
+ Tole khäø 1200mm tảo tole 6 sọng
7


Diãûn têch hỉỵu dủng l : 1905 = 950(mm)
+ Biãn dảng, cạc thäng säú tole sọng ngọi nhỉ sau

1.3.3 : Âäúi våïi tole sọng trn :

74

7410 = 740(mm)

+ Chiãưu di hiãûu dủng : 7410 = 740 (mm)

1.3.4 : Âäúi våïi tole vng :
Loải tole ny âỉåüc cạn lải vng sau khi â cạn tảo sọng, quạ trçnh tảo
vng l do cạc khêa âỉåüc tảo trãn hai lä cạn. Bạn kênh vng âỉåüc thay âäøi båíi
lä cạn âáưu ra
+ Tole khäø 914mm tảo tole 7 sọng
Diãûn têch hỉỵu dủng l : 1256 = 750(mm)
+ Tole khäø 1200mm tảo 9 sọng
Diãûn têch hỉỵu dủng l : 1258 = 1000(mm)

1.4 : QUAN SẠT BÃƯ MÀÛT CA CẠC LOẢI TÁÚM LÅÜP BÀỊNG KIM LOẢI
1.4.1 : Váût liãûu v âäü bãưn
Trỉåïc âáy cạc táúm låüp m sỉí dủng trong nỉåïc ta âãúu tỉì nỉåïc ngoi âa säú
l ca Mỹ, váût liãûu lm chụng thỉåìng l bàòng nhäm, thiãút, thẹp do. Nãn cạc

táúm låüp ny cọ âäü bãưn ráút cao, chëu tạc âäüng ca mäi trỉåìng täút, thåìi gian sỉí
8


dủng ráútt láu di. Âa säú cạc táúm låüp ny âãưu cọ dảng sọng trn, sọng vng
chiãưu di thỉåìng l 2.4, 3.0, 3.5(m) v chiãưu räüng thỉåìng l 0.8, 1.0, 1.2(m).
Trong thåìi gian sau ny thç trãn thë trường xút hiãûn nhiãưu loải táúm låüp
khạc nhau cng âỉåüc nháûp tỉì nhiãưu nỉåïc nhỉ Nháût, Âi Loan, Liãn Xä c ...
våïi nhiãưu loải, hçnh dạng, kêch cåí, mu sàõc. Nhỉng váût liãûu chãú tảo cạc táúm låüp
ny khäng cn täút nhỉ ngy xỉa nỉỵa, vç giạ thnh váût liãûu âàõt. Nãn ngỉåìi ta
thỉåìng sỉí dủng thẹp cọ âäü cỉïng cao hån v âỉåüc mả låïp km hay sån ph bo
vãû, do váûy m âäü bãưn cng khäng thua kẹm gç so våïi táúm låüp bàòng váût liãûu täút.
Vç âiãưu kiãûn khê háûu nỉåïc ta cọ âäü áøm cao, chëu mỉa cọ hm lỉåüng axêt
nãn cạc táúm låüp bàòng kim loải âỉåüc dng thỉåìng bë oxi hoạ båíi mäi trỉåìng,
nãn bë hỉ hng ch úu l rẹt, rè

1.4.2: Tçm hiãøu thë trỉåìng sỉí dủng cạc táúm låüp:
Háưu hãút cạc táúm låüp âỉåüc sỉí ngy nay âãưu lm bàòng kim loải, phäø biãún
l cạc táúm låüp cọ dảng sọng vng, sọng trn hay sọng ngọi. Trong khi âọ cäng
trçnh xáy dỉûng ngy cng nhiãưu u cáưu vãư bao che cao, âäü tháøm mé, âäü bãưn
cao. Nãn táúm låüp bàòng kim loải cọ thãø âạp ỉïng âỉåüc u cáưu âọ, nhỉng cạc táúm
låüp nháûp ngoải thç cọ giạ thnh cao nãn háưu hãút cạc táúm låüp âãưu do ta chãú tảo
m giạ thnh lải r hån nhiãưu, nãn âạp ỉïng âỉåüc mi táưng låïp tiãu dng ca
con ngỉåìi.

1.4.3 : Quan sạt bãư màût cạc táúm tole trỉåïc v sau khi cạn :
*/ Trỉåïc khi cạn :
Kim loải trỉåïc khi cạn mãưm hån, khäng bë tráưy xỉåïc, nỉït tãú vi. Ta quan
sạt trãn kênh hiãøn vi v nhçn âỉåüc hçnh dảng ca chụng nhỉ sau


Táúm mả km

Táúm sån ph

Hçnh 1.2 : Hçnh dạng kim loải trỉåïc khi cạn
*/ Sau khi cạn tảo sọng :

9


Kim loải bi biãún cỉïng, bãư màût bë tráưy xỉåïc, xút hiãûn vãút nỉït tãú vi, âäi
khi táúm låüp cn bë rạch, âỉït. Ta quan sạt trãn kênh hiãøn vi v tháúy hçnh dảng
ca chụng nhỉ sau

Táúm mả km

Táúm sån ph

Hçnh 1.3 : Hçnh dạng kim loải sau khi cạn
II. CÄNG NGHÃÛ CẠN TOLE TẢO SỌNG

2.1 : U CÁƯU CHUNG CA MẠY CẠN TOLE TẢO SỌNG :
Mạy cạn tole tảo sọng phi lm thay âäøi kãút cáúu kim loải (phäi liãûu) tỉì
thẹp táúm phàóng thnh biãn dảng tole theo mún, cọ thãø l sọng vng hay
sọng ngọi, thàóng hay cong.
+ Mạy lm viãûc phi cho hiãûu qu v nàng sút cao nháút, âm bo cháút
lỉåüng táúm låüp l täút nháút, phãú pháøm l êt nháút
+ Cạc mạy cạn tole âãưu cạn tole theo phỉång phạp cạn ngüi do váûy trủc
cạn phi cọ âäü cỉïng vỉỵng cao, cọ âäü bọng cao
+ Säú sọng trãn 1 táúm tole thỉåìng dng l :

-

Tole 7 sọng

-

Tole 9 sọng

+ Tảo hçnh dạng tole êt gáy sai säú biãn dảng, kêch cåỵ.
+ Táúm låüp phủc vủ cho nhu cáưu che nàõng, che mỉa, trang trê... nãn u
cáưu táúm låüp vãư ma nàõng phi chëu âỉåüc nhiãût âäü do màût tråìi chiãúu vo.
Vãư ma mỉa thç phi gii quút váún âãư thoạt nỉåïc, trạnh tháúm nỉåïc.
Tole phi cọ âäü bãưn thêch håüp âãø trạnh trỉåìng håüp giọ mảnh lm hỉ
hng, rạch, âỉït ...

2.2 : SÅ ÂÄƯ MẠY CẠN TOLE TẢO SỌNG :
Âãø tảo hçnh dạng sọng tole theo u cáưu, thç ta cọ nhiãưu cạch bäú trê så âäư
mạy âãø cạn. Nhỉng tu theo tỉìng trỉåìng håüp củ thãø m ta cọ cạc hçnh thỉïc bäú
10


1

11

4

3

10


5
Pc

6 : Dao trón cừt hỗnh
7 : Dao dổồùi cừt hỗnh
8 :Saớn phỏứm tole caùn
9 : Bng chổùa saớn phỏứm
10: óỳ maùy

Hỗnh 2 - 1 : Sồ õọử maùy caùn tole taỷo soùng

Pc

1. Phọi cuọỹn
2. Maùng dỏựn phọi
3. Dao trón cừt phúng
4. Dao dổồùi cừt phúng
5. Caùc lọ vaỡ truỷc caùn

2

7

6
8

9

trờ sao cho hồỹp lyù nhỏỳt, kinh tóỳ nhỏỳt, chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm laỡ tọỳt nhỏỳt. Thọng


thổồỡng mọỹt maùy caùn tole coù sồ õọử hoaỷt õọỹng cuớa maùy nhổ sau:


12

1. ọỹng cồ
2. Phọi cuọỹn
3. Bng dỏựn phọi
4. Lọ keùo boỹc cao su

6 : Hóỷ truỷc con ln caùn
7 : Bọỹ truyóửn õọỹng
8 :Dao cừt hỗnh
9 : Bng chổùa saớn phỏứm
10: Tuớ õióửu khióứn

Hỗnh 2 - 2 : Sồ õọử maùy caùn tole taỷo soùng

*/ Nguyón lyù hoaỷt õọỹng :


2.3 : QỤA TRÇNH CẠN KIM LOẢI
+ Cạn ngüi l hçnh thỉïc gia cäng kim loải åí nhiãût âäü dỉåïi nhiãût âäü kãút
tinh lải, tỉïc l gia cäng kim loải åí nhiãût âäü thỉåìng (Tcan  Tktl ). Sn pháøm ca
thẹp cạn ngüi cọ chiãưu dy tỉì (0.08  1.0 )mm. Tháûm chê våïi kim loải mu cn
cho âäü mng tháúp (0.007  1.0)mm v cọ cå tênh cao ( âäü bãưn, âäü cỉïng ), cháút
lỉåüng bãư màût v âäü chênh xạc cao.
-


a)

b)

Hçnh 2.3 : Sỉû thay âäøi cáúu trục kim loải trỉåïc (a) v sau (b) biãún
dảng khi cạn
-

Khi cạn ngüi säú lỉåüng khuút táût tãú vi trong cáúu trục tinh thãø
tàng, t trng ca thẹp gim âi, tỉì nhỉỵng úu täú trãn dáùn tåïi
viãûc tàng âäü bãưn (B ), âäü cỉïng (HB) cn âäü do (%) gim âi

HB
B

%
s

Hçnh 2.4 : Sỉû phủ thüc cå tênh vo âäü biãún dảng
Mạy cạn tole tảo sọng lm viãûc theo ngun tàõc cạn ngüi, do âọ khi cạn
thç phi tiãún hnh qua nhiãưu bỉåïc nháút âënh. Mäùi bỉåïc lm thay âäøi mäüt lỉåüng
13


nháút âënh v bỉåïc cúi cng s tảo hçnh dạng sn pháøm. Do váûy cạc mạy cạn
tole tảo sọng thỉåìng âỉåüc bäú trê nhiãưu trủc cạn v mäùi trủc cạn lm biãún dảng
mäüt lỉåüng nháút âënh âãø tảo thnh sọng tole theo u cáưu.

2.5 : BIÃÚN DẢNG CA KIM LOẢI KHI CẠN
P ( Ti trng)


b

Pb

d

Pa

a
c

Pc
Pp

p

a0
0

a’

( Âäü gin di )

l

Hçnh 2.5 : Âäư thë kẹo

2.5.1 : Sỉû trỉåüt ca tinh thãø kim loải
Trỉåüt l sỉû chuøn dåìi tỉång âäúi giỉỵa cạc pháưn tỉí ca tinh thãø theo nhỉỵng

màût v phỉång nháút âënh, gi l màût v phỉång trỉåüt.

Màût
trỉåüt

Phỉång
trỉåüt

Âån tinh thãø

Âån tinh thãø sau khi biãún dảng

Hçnh 2.6 : Så âäư trỉåüt tinh thãø
14


2.5.2 : ặẽng suỏỳt gỏy ra trổồỹt
Khaùc vồùi bióỳn daỷng õaỡn họửi, chố coù thaỡnh phỏửn ổùng suỏỳt tióỳp trón mỷt vaỡ
phổồng trổồỹt mồùi coù taùc duỷng gỏy ra sổỷ trổồỹt. óứ mọ taớ ta coù hỗnh veợ bióứu dióựn
nhổ sau :
P

r
PZ





Mỷt trổồỹt


Phổồng trổồỹt

Hỗnh 2.7 : Sồ õọử bióứu dióựn lổỷc
Tổỡ hỗnh veợ ta thỏỳy tinh thóứ bở keùo theo phổồng chióửu truỷc vồùi lổỷc keùo P
laỡm vồùi phaùp tuyóỳn cuớa mỷt trổồỹt mọỹt goùc . Chióỳu P lón mỷt phúng trổồỹt ta
õổồỹc phỏửn tióỳp tuyóỳn vồùi mỷt trổồỹt laỡ P = PSin. Phổồng trổồỹt laỡm vồùi P
mọỹt goùc laỡ , thaỡnh phỏửn tióỳp tuyóỳn cuớa lổỷc P trón phổồng trổồỹt seợ laỡ
Ptt = P Cos = P Sin Cos
(2 - 1)
Giaớ sổớ mỷt cừt ngang cuớa tinh thóứ laỡ Fo thỗ dióỷn tờch mỷt trổồỹt seợ laỡ :

2.5.3 : Hỗnh thaùi trổồỹt

Mỷt trổồỹt
15

FO
Cos


Hçnh 2.8 : Så âäư hçnh thại trỉåüt
Âáưu tiãn sỉû trỉåüt xy ra åí hãû m tải âọ ỉïng sút tiãúp l låïn nháút Max, ỉïng
våïi  = 450. Cạc màût trỉåüt dëch chuøn âi tỉång âäúi våïi nhau mäüt khong nháút
âënh thç dỉìng lải, cạch nhau mäüt khong nháút âënh. Vç váûy trong nhiãưu trỉåìng
håüp, sau khi kẹo âån tinh thãø cọ dảng nhỉ chøi xãúp nghiãng. Sau khi trỉåüt
tháúy cọ biãún dảng dỉ, cọ thãø coi nọ nhỉ l täøng cạc báûc thang ca cạc màût trỉåüt
thoạt ra trãn bãư màût.

2.5.4 : Song tinh

Khi chëu tạc dủng ca ỉïng sút tiãúp  trong tinh thãø cọ sỉû chuøn âäüng
tỉång âäúi ca cạc màût phán tỉí ny so våïi màût phán tỉí khạc. V kãút qu ca sỉû
chuøn dëch âọ l sỉû âäúi xỉïng giỉỵa hai bäü pháûn qua mäüt màût phàóng cäú âënh gi
l màût song tinh.
+ Ngun tỉí trãn cạc màût trỉåüt xã dëch våïi nhau mäüt khong t lãû
thûn våïi khong cạch tỉì màût âọ tåïi màût song tinh.
+ Song tinh xy ra âäüt ngäüt chỉï khäng tỉì tỉì nhỉ quạ trçnh trỉåüt do âọ
ti trng va âáûp tảo ra nhiãưu song tinh hån l ti trng thỉåìng.
+ Song tinh thỉåìng xy ra åí nåi táûp trung ỉïng sút v trỉåïc khi bë phạ
hu.
Bãn cảnh âọ quạ trçnh song tinh cn tảo âiãưu kiãûn cho màût trỉåüt åí vo vë
thûn låüi nháút, giụp cho quạ trçnh biãún dảng xy ra dãù dng.

Hçnh 2.9 : Hçnh dạng màût song tinh.
2.5.5 : Hiãûn tỉåüng xy ra sau biãún dảng do
Nhỉ â trçnh by, sau khi biãún dảng do kim loải bë biãún cỉïng, mảng
tinh thãø bë xä lãûch våïi máût âäü lãûch cao, täưn tải ỉïng sút bãn trong ... do âọ nọ åí
trảng thại khäng cán bàòng våïi nàng lỉåüng dỉû trỉỵ cao v cọ su hỉåïng tråí vãư
trảng thại cán bàòng. Våïi âa säú kim loải quạ trçnh ny xy ra ráút cháûm åí nhiãût
âäü thỉåìng. Trong quạ trçnh biãún dảng do sinh ra cạc hiãûn tỉåüng sau :
+ Thay âäøi hçnh dảng ca âån tinh thãø.
16


* Trỉåïc khi biãún dảng tinh thãø cọ dảng hçnh cáưu.
* Sau biãún dảng cạc tinh thãø bë vàûn vẻo, kẹo di ra thnh thåï.
+ Hỉåïng ca âa tinh thãø thay âäøi tỉì vä hỉåïng quay vãư hỉåïng ca lỉûc
tạc dủng do âọ tinh thãø bë kẹo di theo hỉåïng âọ.

a) Vä hỉåïng


b) Dë hỉåïng

Hçnh 2.10 :Hỉåïng tinh thãø khi bë biãún dảng
2.6 : QUẠ TRÇNH ÚN KIM LOẢI
2.6.1: Khại niãûm : ún l mäüt trong nhỉỵng ngun cäng thỉåìng gàûp nháút trong
cäng nghãû dáûp ngüi, ún tỉïc l biãún phäi phàóng (táúm), trn, dáy hay äúng
thnh nhỉỵng chi tiãút cọ hçnh cong hay gáúp khục, hçnh dảng khạc...

2.6.2 : Âàûc âiãøm ca quạ trçnh ún l khi ún cạc kim loải táúm âãø âảt âỉåüc
nhỉỵng chi tiãút cọ kêch thỉåïc v hçnh dảng cáưn thiãút, ngỉåìi ta nháûn tháúy ràòng
våïi t säú chiãưu räüng v chiãưu dy ca phäi khạc nhau, våïi mỉïc âäü biãún dảng
khạc nhau ( t säú giỉỵa bạn kênh ún v chiãưu dy váût liãûu khạc nhau ) v giạ trë
gọc ún khạc nhau thç quạ trçnh biãún dảng xy ra tải vng ún cng cọ nhỉỵng
âàût âiãøm khạc nhau.
S

S
b

a)

b)

17


Hỗnh 2-11 : a) Trổồùc khi uọỳn; b) Sau khi uọỳn
+ Khi uọỳn vồùi baùn kờnh uọỳn lồùn, mổùc õọỹ bióỳn daỷng ờt, vở trờ lồùp trung hoaỡ
bióỳn daỷng nũm ồớ giổợa chióửu daỡy cuớa daới phọi. Nghộa laỡ baùn kờnh cong R bd cuớa

lồùp trung hoaỡ õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc sau :
Rbd = r + S/2
(2- 3)
Trong õoù :
r : Baùn kờnh uọỳn
S : Chióửu daỡy vỏỷt lióỷu

r
R
S

Hỗnh 2- 12 : Baùn kờnh cong cuớa lồùp trung hoaỡ







Hỗnh 2-13 : Goùc õaỡn họửi sau khi uọỳn.
P

B

18


Hçnh 2-14 : Så âäư quạ trçnh ún
2.7 : DAO CÀÕT V PHỈÅNG ẠN TRUƯN ÂÄÜNG DAO CÀÕT
2.7.1 : Quạ trçnh càõt váût liãûu

Quạ trçnh càõt âỉït váût liãûu l quạ trçnh tạch hon ton mäüt chi tiãút ra
lm hai hay nhiãưu pháưn. Trong quạ trçnh càõt âỉït váût liãûu thç xy ra 3 giai âoản
liãn tủc :
Q

P

Q

P

Q

1

P

2
4

3

Hçnh 2 - 15 : Quạ trçnh càõt âỉït váût liãûu
Trong âọ : 1: Lỉåỵi càõt trãn

2 : Phäi càõt

3: Lỉåỵi dao dỉåïi

4 : Táúm chàûn phäi

III
II
I

Vng I : Kim loải bë ún nhẻ v cọ bạn kênh lỉåün nh våïi màût chi tiãút
Vng II : Màût càõt sảch tảo thnh mäüt di sạng
Vng III : Màût càõt x xç khäng bàòng phàóng v cọ mu sạng âủc, cháút
lỉåüng màût càõt phủ thüc ráút nhiãưu vo khe håí dao.

2.7.2 : Xạc âënh khe håí dao ( Z ) :
1
3
19


1 : Dao cừt trón
2 : Dao cừt dổồùi
3 : Vỏỷt cừt

Hỗnh 2- 16 : Aớnh hổồớng cuớa khe hồớ Z
2.7.3 : Caùc loaỷi maùy cừt saớn phỏứm:
2.7.3.1 : Maùy cừt dao thúng song song :
Maùy cừt naỡy duỡng õóứ cừt caùc loaỷi phọi vaỡ saớn phỏứm coù tióỳt dióỷn hỗnh vuọng,
chổợ nhỏỷt, hỗnh troỡn ...
Maùy naỡy thổồỡng õỷt sau maùy caùn phọi, caùn hỗnh. Maùy coù thóứ cừt phỏn õoaỷn
khi quaù daỡi, maùy coù lổồợi cừt õỷt song song, khi laỡm vióỷc mỷt phúng chuyóứn
õọỹng cuớa dao luọn luọn khọng õọứi.


h


H


Hỗnh 2- 17 : Maùy cừt dao song song
Chuù thờch :
1: Baỡn keỷp, 2 : Baỡn trổồỹt trón, 3 : Cổợ cừt, 4: Baỡn trổồỹt dổồùi, 5 :
Lổồợi dao trón, 6: Lổồợi dao dổồùi, 7 : Chi tióỳt, 8 : Con ln
H : Chióửu cao vỏỷn haỡnh
S : Chióửu cao lổồợi cừt
: Chióửu daỡy lổồợi cừt (S/ = 2.5 3.0)
20


h : Chiãưu dy váût càõt
 : Âäü trng dao  = (10  20) mm

2.7.3.1.1 : Mạy càõt dao thàóng song song cọ dao trãn di âäüng
Ngun l lm viãûc nhỉ sau :
Khi váût cạn âụng vo cỉỵ càõt, bn kẻp kẻp chàût váût càõt, dao dỉåïi 3 âụng
n, dao trãn 2 gàõn vo bn trỉåüt di âäüng xúng v quạ trçnh càõt âỉåüc diãùn ra.
Sau khi càõt xong dao trãn âi lãn lải v kãút thục quạ trçnh càõt. Dao trãn v bn
trỉåüt di chuøn lãn xúng nhåì cå cáúu thu lỉûc, cå cáúu cam, trủc khu thanh
truưn.
Nhỉåüc âiãøm ca loải ny l sn pháøm cọ nhiãưu ba via, bë xỉåïc, kãút cáúu
mạy cäưng kãưnh.
P

1


2
5

3
4

6
G
Hçnh 2-18 : Mạy càõt song song dao trãn di âäüng
Chụ thêch :
1 : Cỉỵ bn kẻp
3 : Dao dỉåïi cäú âënh
5 : Sn pháøm
7 : Bn lãư

7

2 : Dao trãn di âäüng
4 : Bn âåỵ sn pháøm
6 : Âäúi trng

2.7.3.1.2 : Mạy càõt dao thàóng song song cọ dao dỉåïi di âäüng
2

1

4

5
21

3

P

7

6


Hỗnh 2-19 : Maùy cừt song song dao dổồùi di õọỹng
Chuù thờch :
1 : Cổợ baỡn keỷp
3 : Dao dổồùi di õọỹng
5 : Lổồợi dao dổồùi
7 : Saớn phỏứm

2 : Dao trón cọỳ õởnh
4 : Lổồợi dao trón
6 : Caùc con ln

2.7.3.1.3 : Phổồng phaùp xaùc õởnh lổỷc cừt

PT
a

C

Q

Z\2


Z\2

PT

Hỗnh 2- 20 : Thồỡi kyỡ cỷp
Q
L

a

Z\2

P

Hỗnh 2- 21 : Thồỡi kyỡ cừt
22

Z\2

P


P

Thồỡi kyỡ cỷp

Cừt

ổùt


Pmax

A

Pcỷp

Pcừt

Põổùt
B

Zc

1

cỷp

Z1

Zcừt

2

Z2

Z=h
x

cừt


Hỗnh 2- 22 : Bióứu õọử bióứu dióựn lổỷc cừt thổỷc nghióỷm (A) vaỡ theo õổồỡng lyù thuyóỳt
(B)
2.7.3.1.4 : Mọỹt sọỳ maùy cừt dao thúng song song hay duỡng :
a) Maùy cừt kióứu truỷc lóỷch tỏm:( Truỷc khuyớu - Thanh truyóửn ) Hỗnh (223).

b) Maùy cừt dao thúng song song coù truỷc dổồùi di õọỹng duỡng cồ cỏỳu keỷp cồ
khờ vaỡ thuyớ lổỷc: G
G

N

M

C
A
G

N

N

A



A
P

Hỗnh 2-23 : Maùy cừt truỷc khuyớu

2.7.3.2 : Maùy cừt õộa :
23

N


×