PP tọa độ trong mặt phẳng
FB: />
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Chuyên đề: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
A. TỌA ĐỘ ĐIỂM – VÉCTƠ
I. Hệ trục toạ độ ĐỀ-CÁC trong mặt phẳng :
y
x'Ox : trục hoành
j
y'Oy : trục tung
O
i
x'
x
O
: gốc toạ độ
i, j : véc tơ đơn vị ( i j 1 vaø i j )
y'
Quy ước : Mặt phẳng mà trên đó có chọn hệ trục toạ độ Đề-Các vuông góc Oxy
được gọi là mặt phẳng Oxy và ký hiệu là : mp(Oxy)
II. Toạ độ của một điểm và của một véc tơ:
1. Định nghĩa 1: Cho M mp(Oxy ) . Khi đó véc tơ OM được biểu diển một cách duy
nhất theo
i, j
y
Q
j
x'
M
i
O
x
P
bởi hệ thức có dạng : OM xi y j vôùi x,y .
Cặp số (x;y) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của điểm M.
Ký hiệu: M(x;y) ( x: hoành độ của điểm M; y: tung độ của điểm M )
y'
M ( x; y)
Ý nghĩa hình học:
ñ/n
OM xi y j
y
Q
M
y
x'
x
O
x
P
y'
x OP
vaø y=OQ
2. Định nghĩa 2: Cho a mp(Oxy) . Khi đó véc tơ a được biểu diển một cách duy nhất
theo i, j bởi hệ thức có dạng : a a1i a2 j vôùi a1,a2 .
Cặp số (a1;a2) trong hệ thức trên được gọi là toạ độ của véc tơ a .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
a
y
e2
SP Toán K35 - ĐH Cần
Thơ
e
x'
1
x
PP tọa độ trong mặt phẳng
FB: />
Ký hiệu:
a (a1; a2 )
a=(a1;a2 )
Ý nghĩa hình học:
a a1 i a2 j
y
K
B2
B
A
A2
x'
ñ/n
H
x
O
A1
a1 A1B1
B1
vaø a2 =A 2 B2
y'
III. Các công thức và định lý về toạ độ điểm và toạ độ véc tơ :
Định lý 1:
Nếu A( x A ; y A ) vaø B(x B; yB ) thì
AB ( xB x A ; yB y A )
B( x B ; y B )
A( x A ; y A )
Định lý 2:
Nếu a (a1; a2 ) vaø b (b1; b2 ) thì
a
a b
* ab 1 1
a2 b2
b
* a b (a1 b1; a2 b2 )
* a b (a1 b1; a2 b2 )
* k.a (ka1; ka2 )
(k )
IV. Sự cùng phương của hai véc tơ:
Nhắc lại
Hai véc tơ cùng phương là hai véc tơ nằm trên cùng một đường thẳng hoặc
nằm trên hai đường thẳng song song .
Định lý về sự cùng phương của hai véc tơ:
Định lý 3 :
a
a cuøng phöông b
b
a
Cho hai véc tơ a vaø b vôùi b 0
b
!k
sao cho a k.b
Nếu a 0 thì số k trong trường hợp này được xác định như sau:
k > 0 khi a cùng hướng b
k < 0 khi a ngược hướng b
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
a
b
2
5
C
a b , b- a
SP
Cần
Thơ
5 Toán K35
2 - ĐH
B
PP tọa độ trong mặt phẳng
FB: />
k
Định lý 4 :
a
b
A, B, C thaúng haøng AB cuøng phöông AC
(Điều kiện 3 điểm thẳng hàng )
Định lý 5: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ) vaø b (b1; b2 ) ta có :
a cuøng phöông b
a1.b2 a2 .b1 0
(Điều kiện cùng phương của 2 véc tơ)
V. Tích vô hướng của hai véc tơ:
Nhắc lại:
b
b
O
a
y
2
a
b
a.b a . b .cos(a, b)
B
A
a a
ab
2
x'
a
O
x
a.b 0
y'
Định lý 6: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ) vaø b (b1; b2 ) ta có :
a.b a1b1 a2 b2
(Công thức tính tích vô hướng theo tọa độ)
Định lý 7: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ) ta có :
a a12 a22
(Công thức tính độ dài véc tơ )
Định lý 8: Nếu A( x A ; y A ) vaø B(x B; yB ) thì
AB ( xB x A )2 ( yB y A )2
(Công thức tính khoảng cách 2 điểm)
Định lý 9: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ) vaø b (b1; b2 ) ta có
ab
a1b1 a2 b2 0
(Điều kiện vuông góc của 2 véc tơ)
Định lý 10: Cho hai véc tơ a (a1; a2 ) vaø b (b1; b2 ) ta có
cos(a, b)
a.b
a.b
a1b1 a2 b2
a12 a22 . b12 b22
(Công thức tính góc của 2 véc tơ)
VI. Điểm chia đoạn thẳng theo tỷ số k:
Định nghĩa: Điểm M được gọi là chia đoạn AB theo tỷ số k ( k 1 ) nếu
như : MA k.MB
A
M
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
B
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng
FB: />
Định lý 11 : Nếu A( x A ; y A ) , B(x B; yB ) và MA k.MB ( k 1 ) thì
x A k .x B
x M 1 k
y y A k .yB
M
1 k
Đặc biệt :
x A xB
x M
2
M là trung điểm của AB
y y A yB
M
2
VII. Một số điều kiện xác định điểm trong tam giác :
A
x A x B xC
x
G
3
1. G là trọng tâm tam giác ABC GA GB GC 0
y y A y B yC
G
3
A
AH BC
AH .BC 0
2. H là trực tâm tam giác ABC
BH AC
3.
AA' BC
A là chân đường cao kẻ từ A
BA' cùng phương BC
C
B
H
BH . AC 0
'
G
A
C
A'
B
C
B
A
IA=IB
4. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
IA=IC
I
C
B
5. D là chân đường phân giác trong của góc A của ABC DB
AB
.DC
AC
6.
AB '
D là chân đường phân giác ngoài của góc A của ABC D B
.D C
AC
7.
AB
J là tâm đường tròn nội tiếp ABC JA
.JD
BD
'
A
'
A
C
B
D
J
C
B
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
D
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng
FB: />
B. ĐƯỜNG THẲNG
I. Các định nghĩa về VTCP và VTPT (PVT) của đường thẳng:
đn a 0
a là VTCP của đường thẳng ( )
a có giá song song hoặc trùng với ( )
đn n 0
n là VTPT của đường thẳng ( )
n có giá vuông góc với ()
a
a
n
()
* Chú ý:
( )
Nếu đường thẳng ( ) có VTCP a (a1; a2 ) thì có VTPT là n (a2 ; a1 )
Nếu đường thẳng ( ) có VTPT n ( A; B) thì có VTCP là a (B; A)
II. Phương trình đường thẳng :
1. Phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng :
a. Định lý : Trong mặt phẳng (Oxy). Đường thẳng ( ) qua M0(x0;y0) và nhận
a (a1; a2 )
làm VTCP sẽ có :
x x0 t.a1
y
Phương trình tham số là: () :
y y0 t.a2
a
(t )
M ( x; y )
x
O
M 0 ( x0 ; y0 )
Phương trình chính tắc là : () :
x x 0 y y0
a1
a2
a1 , a2 0
2. Phương trình tổng qt của đường thẳng :
a. Phương trình đường thẳng đi qua một điểm M0(x0;y0) và có VTPT n ( A; B) là:
y
n
M ( x; y )
x
O
M 0 ( x0 ; y0 )
() : A( x x0 ) B( y y0 ) 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
( A2 B 2 0 )
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng
FB: />
b. Phương trình tổng quát của đường thẳng :
Định lý: Trong mặt phẳng (Oxy). Phương trình đường thẳng ( ) có dạng :
y n ( A; B )
M 0 ( x0 ; y0 )
Ax + By + C = 0
x
O
với A 2 B 2 0
a ( B; A)
a ( B; A)
Chú ý:
Từ phương trình ( ):Ax + By + C = 0 ta luôn suy ra được :
1. VTPT của ( ) là n ( A; B)
2. VTCP của ( ) là a (B; A) hay a (B; A)
3. M0 ( x0 ; y0 ) () Ax0 By0 C 0
Mệnh đề (3) được hiểu là : Điều kiện cần và đủ để một điểm nằm trên đường
thẳng là tọa độ điểm đó nghiệm đúng phương trình của đường thẳng .
3. Các dạng khác của phương trình đường thẳng :
a. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(xA;yA) và B(xB;yB) :
( AB) :
x xA
y yA
x B x A yB y A
( AB) : x x A
y
M ( x; y )
O
( AB) : y y A
y
B( x B ; y B )
yA
xA
x
A( x A ; y A )
yB
A( x A ; y A )
xB
y
A( x A ; y A )
B( x B ; y B )
yA yB
x
x
B( x B ; y B )
b. Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn:
Định lý: Trong mp(Oxy) phương trình đường thẳng ( ) cắt trục hoành tại điểm
A(a;0) và trục tung tại điểm B(0;b) với a, b 0 có dạng:
x y
1
a b
c. Phương trình đường thẳng đi qua một điểm M0(x0;y0) và có hệ số góc k:
Định nghĩa: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng . Gọi (Ox , ) thì k tg được
gọi là hệ số góc của đường thẳng
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP ta trong mt phng
FB: />
nh lý 1: Phng trỡnh ng thng qua M0 ( x0 ; y0 ) cú h s gúc k l :
y
y
M ( x; y )
y0
x
x0
O
y - y 0 = k(x - x 0 )
(1)
O
x
Chỳ ý 1: Phng trỡnh (1) khụng cú cha phng trỡnh ca ng thng i qua M 0
v vuụng gúc Ox nờn khi s dng ta cn ý xột thờm ng thng i qua M0 v
vuụng gúc Ox l x = x0
Chỳ ý 2: Nu ng thng cú phng trỡnh y ax b thỡ h s gúc ca ng
thng l k a
nh lý 2: Gi k1, k2 ln lt l h s gúc ca hai ng thng 1 , 2 ta cú :
1 // 2
k1 k 2
1 2
k1.k2 1
c. Phng trỡnh t i qua mt im v song song hoc vuụng gúc vi mt t cho
trc:
i. Phửụng trinh ủửụứng thaỳng (1 ) //(): Ax+By+C=0 coự daùng: Ax+By+m1 =0
ii. Phửụng trinh ủửụứng thaỳng (1 ) (): Ax+By+C=0 coự daùng: Bx-Ay+m 2 =0
Chỳ ý: m1; m2 c xỏc nh bi mt im cú ta ó bit nm trờn 1; 2
y
1 : Ax By m1 0
y
: Ax By C1 0
M1
O
x0
1 : Bx Ay m 2 0
x
M1
O
x0
x
: Ax By C1 0
NGUYN VN LC 0933.168.309
SP Toỏn K35 - H Cn Th
PP tọa độ trong mặt phẳng
FB: />
III. Vị trí tương đối của hai đường thẳng :
y
2
1
O
y
y
1
1
x
x
O
2
2
1 cắt 2
1 // 2
x
O
Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng :
1 2
(1 ) : A1x B1y C1 0
(2 ) : A2 x B2 y C2 0
Vị trí tương đối của (1 ) và ( 2 ) phụ thuộc vào số nghiệm của hệ phương trình :
A1x B1y C1 0
A2 x B2 y C2 0
hay
A1 x B1y C1
(1)
A
x
B
y
C
2
2
2
Chú ý: Nghiệm duy nhất (x;y) của hệ (1) chính là tọa độ giao điểm M của
(1 ) và ( 2 )
Định lý 1:
i. Hệ (1) vô nghiệm
(1 ) //( 2 )
ii. Hệ (1) có nghiệm duy nhất (1 ) cắt ( 2 )
iii. Hệ (1) có vô số nghiệm
Định lý 2:
(1 ) ( 2 )
Nếu A2 ; B2 ; C2 khác 0 thì
A1 B1
A 2 B2
ii. (1 ) // ( 2 )
A1 B1 C1
A 2 B2 C2
iii. (1 ) ( 2 )
i.
(1 ) cắt ( 2 )
A1 B1 C1
A 2 B2 C2
IV. Góc giữa hai đường thẳng
1.Định nghĩa: Hai đường thẳng a, b cắt nhau tạo thành 4 góc. Số đo nhỏ nhất
trong các số đo của bốn góc đó được gọi là góc giữa hai đường thẳng a và b (hay góc
hợp bởi hai đường thẳng a và b). Góc giữa hai đường thẳng a và b đước kí hiệu là
a, b . Khi a và b song song hoặc trùng nhau, ta nói rằng góc của chúng bằng
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
00
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng
FB: />
2. Công thức tính góc giữa hai đường thẳng theo VTCP và VTPT
a) Nếu hai đường thẳng có VTCP lần lượt là u v v thì
cos a, b cos u, v
u.v
u.v
b) Nếu hai đường thẳng có VTPT lần lượt là n v n ' thì
cos a, b cos n, n '
n.n '
n . n'
Định lý : Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng :
(1 ) : A1x B1y C1 0
(2 ) : A2 x B2 y C2 0
Gọi ( 00 900 ) là góc giữa (1 ) vaø ( 2 ) ta có :
y
cos
A1 A2 B1B2
1
A12 B12 . A22 B22
x
O
2
Hệ quả:
(1 ) ( 2 ) A1 A2 B1B2 0
V. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng :
Định lý 1: Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng () : Ax By C 0 và điểm M0 ( x0 ; y0 )
Khoảng cách từ M0 đến đường thẳng ( ) được tính bởi công thức:
M0
y
H
d ( M0 ; )
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ax0 By0 C
A2 B 2
O
x
()
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng
FB: />
C. ĐƯỜNG TRÒN
I. Phương trình đường tròn:
1. Phương trình chính tắc:
Định lý : Trong mp(Oxy). Phương trình của đường tròn (C) tâm I(a;b), bán
kính R là :
y
b
O
I (a; b)
R
a
(C ) : ( x a)2 ( y b)2 R2
M ( x; y )
x
(1)
Phương trình (1) được gọi là phương trình chính tắc của đường tròn
Đặc biệt: Khi I O thì (C) : x 2 y2 R2
2. Phương trình tổng quát:
Định lý : Trong mp(Oxy). Phương trình: x 2 y2 2ax 2by c 0
a2 b2 c 0 là phương trình của đường tròn (C) có tâm I(a;b), bán kính
với
R a2 b2 c
II. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn:
Định lý : Trong mp(Oxy). Phương trình tiếp tuyến với đường tròn
(C) : x 2 y2 2ax 2by c 0 tại điểm M ( x0 ; y0 ) (C ) là :
M 0 ( x0 ; y 0 )
() : x0 x y0 y a( x x0 ) b( y y0 ) c 0
(C)
( )
I(a;b)
VI. Các vấn đề có liên quan:
1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn:
(C )
(C )
(C )
I
R
H M
Định lý:
I
I
R
R H
M H
M
( ) (C )
d(I;) > R
() tieáp xuùc (C) d(I;) = R
() caét (C)
d(I;) < R
Lưu ý: Cho đường tròn (C) : x 2 y2 2ax 2by c 0 và đường thẳng
: Ax By C 0 . Tọa độ giao điềm (nếu có) của (C) và ( ) là nghiệm của hệ
x 2 y 2 2ax 2by c 0
phương trình:
Ax By C 0
(1)
(2)
(*)
Cách giải (*): Sử dụng phép thế
+ Rút x hoặc y từ (2) thay vào (1) để được phương trình 1 ẩn.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
PP tọa độ trong mặt phẳng
FB: />
2. Vị trí tương đối của hai đường tròn :
C1
I1
R1
R2
I2
C1
C1
C2
I1 R1
R2
I2
C1
C2
C2
I1
R1
R2
I1 I
2
I2
C2
(C1 ) và (C2 ) không cắt nhau
I1I2 > R1 R2
(C1 ) và (C2 ) cắt nhau
R1 R2 < I1I2 < R1 R2
(C1 ) và (C2 ) tiếp xúc ngoài nhau I1I 2 = R1 R2
(C1 ) và (C2 ) tiếp xúc trong nhau
I1I2 = R1 R2
Lưu ý: Cho đường tròn (C) : x 2 y2 2ax 2by c 0
và đường tròn C ' : x 2 y 2 2a ' x 2b ' y c ' 0 .
Tọa độ giao điểm (nếu có) của (C) và (C’) là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 y 2 2ax 2by c 0
2
2
x y 2a ' x 2b ' y c ' 0
(1)
(2)
(*)
Cách giải (*): Sử dụng phép cộng và phép thế.
+ Trừ vế với vế hai phương trình (1) và (2) để được phương trình 1 ẩn. Từ phương
trình 1 ẩn tìm được rút x hoặc y và thay vào (1) hoặc (2) để tiếp tục được phương
trình 1 ẩn. Giải phương trình nầy ta sẽ được kết quả cần tìm.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Tốn K35 - ĐH Cần Thơ