Chuyên đề luyện thi đại học năm 2016
ThS: Đỗ Viết Tuân
Vấn đề 4: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
I. Ứng dụng của tích phân để tính diện tích hình phẳng:
Dạng 1: Áp dụng trực tiếp công thức
Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x a, x b, y f(x), y g(x) với
b
a b là S f ( x) g ( x) dx
a
Ví dụ 1: Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3x , y 2 x 1
Bài 1: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
a) y x2 2 x 4, y 4 x
b) y 2 x3 x 2 8x 1, y 6
c) y x2 2 x 2, y x 2 x 3
d) y
e) y ln x, y 0 và x e
f) y 4
1
e
2 x
, y e x , x 1
x2
4
y
x2
4 2
g) Parabol y x 2 6 x 8, tiếp tuyến tại đỉnh của Parabol và trục tung.
h) y x3 3x và tiếp tuyến với đường cong tại điểm có hoành độ x
i) y x sin x, y 0, x 0, x
1
2
2
4
1
k) y ln x , y 0, x , x e
e
l) y (e 1) x, y (ex 1) x
Dạng 2: Dựa vào đồ thị để tính diện tích hình phẳng
Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
y 2x 2 , y x2 2 x 2
Bài 2: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
a) y
5
1 2
x 2 x 2 và các tiếp tuyến với đường cong xuất phát từ điểm M ( ;-1)
2
2
b) y x 2 4 x 3 ,
y x3
c) y x 2 , y x 2
e) y x 2 , y
x2
27
,y
8
x
d) y x2 , y 2 x, y 0
f) y 5x2 , y 0, x 0, y 3 x
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi m thì đồ thị hàm số y x 2 1 luôn cắt đường thẳng
y mx 2 tại hai điểm phân biệt. Tìm m để phần diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường
trên là nhỏ nhất
Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY -0987708400
Page 1
Chuyên đề luyện thi đại học năm 2016
ThS: Đỗ Viết Tuân
2
Bài 4: Xét hàm số y x trên đoạn 0;1 . Giả sử m là một giá trị bất kì thuộc 0;1 . Gọi S1 là
diện tích giới hạn bởi các đường x 0 , y m2 và y x 2 , S2 là diện tích giới hạn bởi các đường
y x 2 , y m2 và x 1 . CMR với mọi giá trị của m 0;1 ta đều có
1
2
S1 S2 .
4
3
II. Thể tích tròn xoay
Dạng 1: Tính thể tích tròn xoay quanh trục Ox
Phương pháp: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x a, x b, y 0, y f(x) với a b.
Khi hình phẳng này quay xung quanh Ox sẽ tạo ra một vật thể tròn xoay có thể tích là
b
V f ( x) dx .
2
a
Ví dụ 3: Tính thể tích khối trong xoay giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh trục Ox
x2 ( y 2)2 1.
Ví dụ 4: Tính thể tích tròn xoay sinh bởi các đường sau khi quay quanh Ox:
y 1 2 x x2 và y 1
Bài 5: Tính thể tích tròn xoay giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh 0x
b) y x sin x , y 0, x 0, x
a) y x ln x , y 0, x 1, x e
c) y sin 4 x cos 4 x , y 0, x
2
, x
e) y x ln 1 x3 , x 1, y 0
2
d) x2 y 2 8, y 2 2 x
f) y x2 4 x 6; y x 2 2 x 6 .
Bài 6: Cho parabol (P): y = x2. Gọi (d) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2. Gọi (H)
là hình giới hạn bởi (P), (d) và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H)
khi quay quanh trục Ox.
Dạng 2: Tính thể tích tròn xoay quanh trục Oy
Phương pháp: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = a, y = b, x = 0, x = g(y) với
a b. Khi hình phẳng này quay xung quanh Oy sẽ tạo ra một vật thể tròn xoay có thể tích
b
là V g ( y ) dy
2
a
Bài 7: Tính thể tích tròn xoay giới hạn bởi các đường y e x ; y 0 0 x Khi quay quanh
a) 0x
b) 0y
Bài 8: Tính thể tích tròn xoay của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau khi quay quanh 0y
a) y x 2 ; x y 2 ;
b) y x ; y 2 x; y 0 ;
c) y 2 x x 2 ; y 0 .
Trung tâm bồi dưỡng văn hóa EDUFLY -0987708400
Page 2