Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

PHÂN DẠNG VÀ TRẢ LÒI CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA VÔ CƠ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.26 MB, 24 trang )

Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

CHUN ĐỀ 38:

PHÂN DẠNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
TỔNG HỢP KIẾN THỨC HĨA VƠ CƠ

I. Phản ứng tạo ra đơn chất (kim loại, phi kim)
1. Một số phản ứng tạo ra đơn chất thường gặp
Đơn
chất

Bảng 1
Phương trình phản ứng

Cơng
thức

 2M  2nH  (HCl, H 2 SO4 loãng ) 
 2M n   nH 2 
(M là kim loại trừ đứng trước H)
 2Al  2OH   2H 2 O 
 2AlO2   3H2 

H2

 Zn  2OH  
 ZnO2 2   H 2
 Si  2NaOH đặc  H 2 O 
 Na2 SiO3  2H 2 
o



t
 C  H 2 O( hơi) 
 CO  H 2 
o

t
 2KMnO 4 ( rắn ) 
 K 2 MnO4  MnO2  O2 
MnO , t o

2
 2KClO3 ( rắn ) 
 2KCl  3O 2 
o

t
 2M(NO3 )n 
 2M(NO2 )n  nO2 

(M đứng trước Mg)
o

t
 4M(NO3 )n 
 2M 2 O n  4nNO2  nO2 

(M từ Mg đến Cu)
o


O2

t
 2M(NO3 )n 
 2M  2nNO2  nO2 

(M đứng sau Cu)
MnO (rắn ), t o

2
 2H 2 O 2 (dung dòch) 
 2H 2 O  O 2 

Phi
kim

 O3  Ag 
 O2   Ag 2 O
 O3  2KI  H 2 O 
 2KOH  O 2   I 2 
 2F2  2H 2 O 
 4HF  O2
oxi hóa chậm
 2H 2 S  O2 
 2S  2H 2 O

 SO2  2H 2 S 
 3S  2H 2 O
o


t
 Cl2  H 2 S 
 S  2HCl
o

S

t
 SO2  2Mg 
 2MgO  S 

 Na2 S2 O3  H 2 SO 4 
 S  SO2   H 2 O  Na2 SO 4
o

t
 MnO2  4HClđặc 
 Cl2  MnCl2  2H2O

(PbO2 )

Cl2

 2KMnO4  16HClđặc 
2KCl  2MnCl2  5Cl2  8H2O
(KClO3 , K2 Cr2 O7 )
 CaOCl2  2HClđặc  CaCl2  Cl2  H2 O

1



Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

 Cl2  2NaI 
 2NaCl  I2 
 Br2  2NaI 
 2NaBr  I2 

I2

 Fe x Oy  HI 
 FeI2  I 2   H 2 O
 2y

 2

 x

 O3  2KI  H 2 O 
 2KOH  O2   I2 
 H 2 SO 4 đặc  8HI 
 4I2   H 2 S  4H 2 O

N2

o

t
 NH 4 NO3 (dd )  NaNO 2 (dd ) 
 N 2  2H 2 O  NaNO3


 2NH3  3CuO  3Cu   N 2  3H2 O

C

1:2
 CO2  2Mg 
 C  2MgO

(Na, K, Al)

Si

1:2
 SiO2  2Mg 
 Si  2MgO

(Na, K, Al)

 M  nAgNO3 
 M n   nAg 
(M là kim loại đứng trước Ag)
o

t
 2AgNO3 
 2Ag  2NO2   O2 

Ag


đpdd
 4AgNO3  2H 2 O 
 4Ag  O 2  4HNO3
o

t
 Ag2 S  O 2 
 2Ag  SO2

 Ag   Fe2  
 Ag  Fe3
 M  Cu2  
 M 2   Cu
(M đứng trước Cu)
o

t
 CuO  CO 
 Cu  CO2

Cu

(H 2 , C, Al)
đpdd
 2Cu(NO3 )2  2H 2 O 
 Cu  O2  4HNO3
có màng ngă n

(có thể thay thế bằng các muối như : CuSO 4 , Cu(NO3 )2 )


Kim
loại

 M  Fe2  
 M 2   Fe
 3Mdư  2Fe3 
 3M2   2Fe

Fe

(M đứng trước Fe)
o

t
 Fe x Oy  yCO 
 xFe  yCO2

(H 2 , C, Al)

Al

đpnc
 4Al 2 O3 
 2Al  3O2
criolit: 3NaF.AlF
3

Na, K (M)
Ca, Ba (R)


2

đpnc
 2MCl 
 2M  Cl2
đpnc
 RCl2 
 R  Cl 2


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các phản ứng :
(1) O3 + dung dịch KI 
(2) F2 + H2O 
(3) MnO2 + HCl đặc 
(4) Cl2 + dung dịch H2S 
Các phản ứng tạo ra đơn chất là :
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ, năm 2016)
Hướng dẫn giải
Các phản ứng tạo ra đơn chất là (1), (2), (3) :
O3  2KI  H 2 O  O 2   I2  2KOH
1
O 
2 2

to
MnO2  4HCl ñaëc 
 MnCl2  Cl 2  2H 2 O
F2  H 2 O  2HF 

Phản ứng (4) không tạo ra đơn chất :
4Cl2  H 2 S  4H2 O  8HCl  H 2 SO4

Ví dụ 2: Cho các phản ứng sau:
o

t

(a) C  H 2 O(hôi) 

(b) Si + dung dịch NaOH 

o

t
(c) FeO  CO 


(d) O3 + Ag 

o

o

t

(e) Cu(NO 3 ) 2 


t
(f) KMnO 4 


Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4.B. 6. C. 5. D. 3.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Hướng dẫn giải
Cả 6 phản ứng đều tạo ra đơn chất :
to
C  H 2 O 
 CO   H 2 
(a) 
to
C  2H 2 O  CO2  2H 2 
o

t
(b) Si  2NaOH  H 2 O 
 Na 2SiO3  2H 2 
o

t
(c) FeO  CO 
 Fe  CO 2 

(d) 2Ag  O3 

 Ag 2 O  O 2 
o

t
(e) 2Cu(NO 3 ) 2 
 2CuO  4NO 2   O 2 
o

t
(f) 2KMnO 4 
 K 2 MnO 4  MnO 2  O2 

Ví dụ 3: Cho các phản ứng sau :
(a) H2S + SO2 

(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) 

o

(c) SiO2 + Mg

t


tæ leä mol 1:2

(e) Ag + O3 
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.B. 5. C. 6. D. 3.


(d) Al2O3 + dung dịch NaOH 
(g) SiO2 + dung dịch HF 

Hướng dẫn giải
Trong các phản ứng trên, có 4 phản ứng tạo thành đơn chất là (a), (b), (c), (e).

3


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

Phương trình phản ứng :
(a) : 2H 2 S  SO 2  3S  2H 2 O
(b) : Na2 S2 O3  H 2 SO 4 loaõng  Na2 SO4  S  SO 2   H 2 O


natri thiosunfat
1:2
(c) : SiO2  2Mg 
 Si  2MgO

(e) : 2Ag  O3  Ag 2 O  O2

Các phản ứng còn lại không tạo thành đơn chất :
(d) : Al 2 O3  2NaOH  NaAlO 2  H 2 O
(g) : SiO2  4HF  SiF4  2H 2 O

Ví dụ 4: Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (3) và (4).B. (2) và (3). C. (1) và (4).

D. (1) và (2).

Hướng dẫn giải
Các thí nghiệm có kim loại tạo thành là (1) và (4). Phương trình phản ứng :
Zn  2AgNO3  Zn(NO3 )2  2Ag 
o

t
CO  CuO 
 Cu  CO 2

Các thí nghiệm (2) và (3) không tạo thành kim loại :
2Na  2H 2 O  2NaOH  H2 

2NaOH  CuSO 4  Na2 SO 4  Cu(OH)2 
Fe  Fe 2 (SO 4 )3  3FeSO4

Ví dụ 5: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS 2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là :
A. 2.B. 4. C. 3. D. 5.
Hướng dẫn giải
Trong các thí nghiệm trên, có 3 thí nghiệm sau khi các phản ứng thu được kim loại là (a), (e), (h).
Phương trình phản ứng :
o

t
2AgNO3 
 2Ag  2NO2  O2 

Fe  CuSO4  FeSO 4  Cu 
Mg  2FeCl3  2FeCl2  MgCl2

Mg  FeCl2  Fe   MgCl 2

4


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

Các phản ứng còn lại đều không thu được kim loại.
Ví dụ tương tự :
Ví dụ 6: Trong các thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là :
A. 4.B. 5. C. 7. D. 6.
Ví dụ 7: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S
(b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Ví dụ 8: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2016)
Ví dụ 9: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Dẫn khí CO dư qua bột MgO nung nóng
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4
(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2

(g) Đốt Ag2S trong không khí
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là :
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trực Ninh – Nam Định, năm 2016)
ĐÁP ÁN VÍ DỤ TƯƠNG TỰ
6B
7D
8A
9C
II. Phản ứng tạo kết tủa, tạo khí
1. Một số phản ứng tạo kết tủa thường gặp

5


Vn dng 45 chuyờn gii nhanh c sc v sỏng to vo 82 thi th THPT Quc Gia (Quyn 2) Nguyn Minh Tun

Phn ng to kt ta thng l phn ng trao i ion trong dung dch. Ngoi ra cũn cú mt s phn ng oxi húa
kh.
Di õy l mt s phn ng thng gp :
Bng 2
Loi
Loi cht
Phng trỡnh phn ng
kt
ta
phn ng

Phn ng
Hiroxit
M n nOH dử
M(OH)n
trao i
kim loi

2
(Trửứ KLK , Ca , Ba2 , Al3 , Zn 2 , Cr3 )
M(OH)n
M n nNH3 dử nH 2 O
M(OH)n nNH 4
(Trửứ KLK , Ca2 , Ba2 , Zn 2 , Cu2 , Ag )
AlO2 CO 2 2H 2 O
Al(OH)3 HCO3

Mui

Ag Cl
AgCl
(Br , I )
3Ag PO4 3
Ag3 PO 4
Cu2



S2
CuS


(Pb2 , Ag ) (H 2 S)
Ba2 SO 4 2
BaSO4
Ba2



CO32
BaCO3

(Ca2 , Mg2 ) (SO3 2 , PO 4 3 )

Axit
Phn ng oxi
húa kh

CO2 H 2 O Na2 SiO3 Na2 CO3 H 2 SiO3
H 2 S SO2
3S 2H 2 O
2Fe3 S2
2Fe2 S
Na2 S2 O3 H 2 SO 4
S SO2 H 2 O Na2 SO 4

2. Mt s phn ng to khớ thng gp
Loi phn ng
Phn ng trao i

Bng 3
Phng trỡnh phn ng

NH 4 OH
NH3 H 2 O
H dử CO32
CO2 H 2 O
(HCO3 , HSO3 , SO3 2 , HS , S2 )
Al 4 C3 12H 2 O
4Al(OH)3 3CH 4
(HCl)
CaC2 2H 2 O
C2 H 2 Ca(OH)2
(HCl)
Ure OH
(NH 4 )2 CO3
(NH2 )2 CO 2H 2 O



NH3 H 2 O
NH 4 OH

Phn ng
oxi húa kh
3. Vớ d minh ha

6

3Fe2 4H NO3 3Fe3 NO 2H 2 O
Xem theõm baỷng 1.



Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

Ví dụ 1: Cho các dung dịch : FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí H2S ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Trong số dung dịch các chất FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4 có 2 chất tạo kết tủa khi phản ứng với khí H2S. Phương
trình phản ứng :
2FeCl3  H 2 S  S  2FeCl2  2HCl
CuSO 4  H 2 S  CuS   H 2 SO4

Ví dụ 2: Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2
(b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Hướng dẫn giải
Số trường hợp thu được chất kết tủa là 2 :
(b) SO2  2H 2S  3S  2H 2 O
(d) AgNO3  HCl  AgCl   HNO3
Các trường hợp còn lại (a), (c), (e) đều không xảy ra phản ứng.

Ví dụ 3: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3.B. 4. C. 6. D. 5.
Hướng dẫn giải
Trong 6 thí nghiệm trên, có 4 thí nghiệm sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là (1), (4), (5) và (6).
Phương trình phản ứng :
(1) : Ca(HCO3 )2  2NaOH  CaCO3   Na2 CO3  2H 2 O
(4) : 3NH 3  3H2 O  AlCl3  Al(OH)3  3NH 4 Cl

 
3NH4   3OH

Al3  3Cl

(5) : CO2  2H 2 O  NaAlO 2  Al(OH)3   NaHCO3
(6) : 3C2 H 4  2KMnO 4  4H 2 O  3C2 H 4 (OH)2  2MnO2  2KOH

Ở thí nghiệm (2), lúc đầu phản ứng tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan :
HCl  NaAlO2  H2 O  Al(OH)3   NaCl

3HCl  Al(OH)3  AlCl3  2H2 O

Ví dụ 4: Có các thí nghiệm : cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 (TN1); sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 (TN2); cho dd
NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2 (TN3); cho dd HCl loãng dư vào dd NaAlO2 (TN4).


7


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

Trong số các thí nghiệm trên, có mấy thí nghiệm không thu được kết tủa sau phản ứng ?
A. 1.B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Trong các thí nghiệm đề cho, có 3 thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là TN1, TN2, TN3.
3NH 3  3H2 O  AlCl3  Al(OH)3  3NH 4 Cl
CO2  H2 O  NaAlO2  Al(OH)3   NaHCO3
2NaOH  Ba(HCO3 )3  Na2 CO3  BaCO3  2H 2 O

Có 1 thí nghiệm không tạo kết tủa là TN4 :
HCl  H2 O  NaAlO2  Al(OH)3   NaCl

3HCl  Al(OH)3  AlCl3  3H2 O

Ví dụ 5: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3.
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là :
A. 2.B. 5. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn giải
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Sau khi
phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là 3. Đó là các ống nghiệm chứa (NH4)2SO4, FeCl2, K2CO3. Phương
trình phản ứng :
Ba(OH)2  (NH 4 )2 SO4  BaSO 4  2NH3  2H 2 O
Ba(OH)2  FeCl2  BaCl2  Fe(OH)2 
Ba(OH)2  Na2 CO3  BaCO3  2NaOH


Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 2 dung dịch Cr(NO3)3, Al(NO3)3 thì lúc đầu tạo ra kết tủa, nhưng sau đó kết
tủa tan.
Phương trình phản ứng :
Al3  3OH  Al(OH)3 



Al(OH)3  OH  AlO2  2H 2 O
Cr3  3OH  Cr(OH)3 



Cr(OH)3  OH  CrO2  2H 2 O

Ví dụ 6: Cho các dung dịch sau : NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl.
Số trường hợp có khí thoát ra là :
A. 2.B. 3. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải
Cho các dung dịch NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường
hợp có khí thoát ra là 3, đó là NaHCO3, Na2S và Fe(NO3)2.
Phương trình phản ứng :
NaHCO3  HCl  NaCl  CO 2   H 2 O
Na2 S  2HCl  2NaCl  H 2 S 
3Fe2   4H   NO3   3Fe3  NO  2H 2 O

Ví dụ 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).


8


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là :
A. 5.B. 6. C. 2. D. 4.
Hướng dẫn giải
Trong số các thí nghiệm trên, có 5 thí nghiệm sinh ra khí là (a), (b), (c), (g), (i).
Phương trình phản ứng :
o

t
(a) : NH 4 NO3 
 N 2 O  2H 2 O
o

t
(b) : NaCl (tinh theå)  H 2 SO 4 ñaëc 
 NaHSO 4  HCl 

Cl  H 2 O  HCl  HClO
(c) :  2
 HCl  NaHCO3  NaCl  CO2   H 2 O
(g) : 2KHSO 4  2NaHSO3  K 2 SO 4  Na2 SO 4  2H 2 O  2CO2 

(i) : Na2 SO3  H 2 SO 4 dö  Na2 SO4  SO 2   H 2 O

Thí nghiệm (d), (e) không tạo ra khí, thí nghiệm (h) không xảy ra phản ứng :
(d) : CO 2  Ca(OH)2  CaCO3   H 2 O
(e) : 5SO 2  2KMnO 4  2H 2 O  K 2 SO4  2MnSO 4  2H 2 SO 4

Ví dụ 8: Trong các phản ứng sau :
(1) dd Na2CO3 + dd H2SO4
(2) dd NH4HCO3 + dd Ba(OH)2
(3) dd Na2CO3 + dd CaCl2
(4) dd NaHCO3 + dd Ba(OH)2
(5) dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2
(6) dd NaHSO4 + dd BaCO3
Các phản ứng có đồng thời cả kết tủa và khí là
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), 6. C. (2), (3), (5). D. (2), (5).
Trong các phản ứng đề cho, có 3 phản ứng có đồng thời kết tủa và khí là :
(2) : NH 4 HCO3  Ba(OH)2  BaCO3   NH3  2H 2 O
(5) : (NH 4 )2 SO 4  Ba(OH)2  BaSO 4  2NH 3  2H 2 O
(6) : 2NaHSO 4  BaCO3  Na2 SO 4  BaSO4  CO2   H 2 O

Ví dụ tương tự :
Ví dụ 9: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Ví dụ 10: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3.B. 2. C. 4. D. 1.

Ví dụ 11: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.B. 5. C. 7. D. 6.
Ví dụ 12: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.

9


Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là :
A. 4.B. 3. C. 6. D. 5.
Ví dụ 13: Cho từ từ Na dư vào các dung dịch các chất sau : CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2,
ZnSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu trường hợp vừa có khí thốt ra vừa có kết tủa sau phản ứng ? (Biết rằng lượng
nước ln dư)
A. 3.B. 4. C. 5. D. 2.
Ví dụ 14: Cho các phản ứng sau:
(1) (NH2)2CO + Ca(OH)2;
(2) Na2CO3 + dung dịch H2SO4;
(3) Al4C3 + H2O;
(4) Al2(SO4)3 + dung dịch BaCl2;
(6) Na2S2O3 + dung dịch HCl.
(5) Na2CO3 + dung dịch AlCl3;
Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thốt ra là

A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
ĐÁP ÁN VÍ DỤ TƯƠNG TỰ
9D
10A
11B
12A
13A
14C
III. Xác định khả năng xảy ra phản ứng
Đây là dạng bài tập có tính tổng hợp rất cao. Ngồi việc nắm được bản chất hóa học của các loại phản ứng, các
em cần có một vài lưu ý sau :
 HCO3   OH  
 CO3 2   H 2 O
(HSO3  , HS , HPO4 2  , H 2 PO 4  )
 2M n   H 2 S 
 M 2 Sn  2H 
(M là kim loại từ Pb trở về cuối dãy)
 M 2 Sn  2H  
 2M n   H 2 S
(M là kim loại đứng trước Pb)
 3Fe 2   4H   NO3  3Fe3  NO  2H 2 O
 5Fe2   MnO4   8H   5Fe3  Mn2   4H 2 O
 SiO2  4HF 
 SiF4  2H 2 O
 AgNO3  H 3 PO 4 



Ví dụ 1: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
Hướng dẫn giải
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li là phản ứng tạo ra chất kết tủa hoặc chất bay
hơi hoặc chất điện li yếu. Suy ra sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 sẽ khơng có phản ứng xảy ra.
Các trường hợp còn lại đều xảy ra phản ứng :
Fe  H 2 SO 4 loãng  FeSO 4  H 2 
Cl 2  2FeCl 2  2FeCl3
H 2 S  CuCl 2  CuS  2HCl

10


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

Ví dụ 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.
B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho CuS vào dung dịch HCl.
Hướng dẫn giải
Trường hợp không xảy ra phản ứng là “Cho CuS vào dung dịch HCl”.
Các trường hợp đều xảy ra phản ứng :
4Cl2  H 2S  4H 2 O  8HCl  H 2SO 4
Ca(HCO3 ) 2  2NaOH  CaCO3   Na 2 CO3  2H 2 O
Na 3 PO 4  3AgNO3  Ag 3 PO 4  3NaNO3


Ví dụ 3: Có các cặp chất sau : Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch Pb(NO3)2; H2S và dung dịch ZnCl2; dung
dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Trong số các cặp chất đề cho, có 3 cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là :
2FeCl3  Cu  2FeCl3  CuCl 2
H 2 S  Pb(NO3 )2  PbS  2HNO3
3AgNO3  FeCl3  Fe(NO3 )3  AgCl 

Cặp H2S và dung dịch ZnCl2 không xảy ra phản ứng.
Ví dụ 4: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(e) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 3.
C. 6.

D. 5.

Hướng dẫn giải
Trong số các thí nghiệm trên, có 5 thí nghiệm xảy ra phản ứng là :
(a) : 4H   NO3   3Fe2   3Fe3  NO  2H 2 O

(b) : FeS  2HCl  FeCl2  H 2 S 
3
(c) : Si  2NaOH ñaëc  H 2 O  Na2 SiO3  H 2 
2
(e) : Si  2F2  SiF4
(f) : SO 2  2H 2 S  3S  2H 2O

Ví dụ 5: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là

11


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Hướng dẫn giải
Cả 4 thí nghiệm trên đều xảy ra phản ứng :
(a) : Cu  2FeCl3  CuCl 2  2FeCl 2

(b) : H 2 S  CuSO 4  CuS   H 2 SO 4
(c) : 3AgNO3  FeCl3  Fe(NO3 )3  3AgCl 
(d) : Hg  S  HgS

Ví dụ 6: Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy
nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?
A. KI, NH3, NH4Cl.
B. NaOH, Na2SO4, Cl2. C. Br2, NaNO3, KMnO4. D. BaCl2, HCl, Cl2.
Hướng dẫn giải
Bản chất phản ứng của Fe2O3 và Cu với dung dịch H2SO4 loãng dư là :
Fe2 O3  3H2 SO 4  Fe 2 (SO 4 )3  3H2 O
Cu  Fe2 (SO 4 )3  CuSO 4  2FeSO 4

Vậy chất rắn X là Cu; dung dịch Y gồm các ion : Fe2  , Cu 2  , H  , SO 4 2  .
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là : Br2, NaNO3, KMnO4.
Phương trình phản ứng :
2Fe 2   Br2  2Fe3  2Br 
3Fe2   NO3  4H   3Fe3  NO  2H 2 O
5Fe2   MnO4   8H   5Fe3  Mn 2   4H 2 O

Ví dụ 7: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Hướng dẫn giải
Hòa tan Fe3O4 vào H2SO4 loãng dư :
Fe3 O4  4H2 SO 4  Fe2 (SO 4 )3  FeSO4  4H 2 O


Dung dịch X gồm : Fe 2  , Fe3  , H  . Suy ra dung dịch X có thể phản ứng được với tất cả các chất : NaOH, Cu,
Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al.
Phương trình phản ứng :
OH   H   H 2 O

2

2OH  Fe  Fe(OH)2 


3
3OH  Fe  2Fe(OH)3 
Cu  2Fe3  Cu 2   2Fe2 
3Fe2   4H   NO3   3Fe3  NO  2H 2 O
MnO 4   8H   5Fe2   5Fe3  Mn 2   4H 2 O -----------------Ba2   SO 4 2   BaSO 4 
Cl2  2Fe2   2Cl   2Fe3
2Al  6H   Al3  3H2

3
2
3
Al  3Fe  3Fe  Al
2Al  3Fe2   2Al3  3Fe

Ví dụ tương tự :

12


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn


Ví dụ 8: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S.
B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
D. Cho CuS vào dung dịch HCl.
(Đề thi tuyển sinh Cao Đẳng, năm 2014)
Ví dụ 9: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
o

t
A. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2. B. 2Al + Fe2O3 
 Al2O3 + 2Fe.
o

t
C. 4Cr + 3O2 
 2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
Ví dụ 10: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Ví dụ 11: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

(c) Cho CaO vào nước.
(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2016)
Ví dụ 12: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là :
B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
ĐÁP ÁN VÍ DỤ TƯƠNG TỰ
8D
9D
10B
11B
12C
IV. Các dạng câu hỏi tổng hợp khác
1. Chọn số ý đúng, số phản ứng thảo mãn điều kiện cho trước

Ví dụ 1: Phản ứng nhiệt phân không đúng là :
o

o

t
A. NH4Cl 
 NH3 + HCl.

t

B. 2KNO3 
 2KNO2 + O2.

o

o

t
C. NaHCO3 
 NaOH + CO2.

t
D. NH4NO3 
 N2O + 2H2O.

Hướng dẫn giải
o

t
Phản ứng nhiệt phân không đúng là “NaHCO3 
 NaOH + CO2”.
o

t
 Na2 CO3  CO2   H2 O
Phản ứng đúng phải là : 2NaHCO3 

Ví dụ 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.

C. Urê có công thức là (NH2)2CO.

13


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

D. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
Hướng dẫn giải
Phát biểu đúng là : “Urê có công thức là (NH2)2CO”.
Các phát biểu còn lại đều sai. Vì :
+ Thành phần chính của supephotphat kép là muối Ca(H2PO4)2. Bản chất của quá trình hóa học điều chế
supephotphat kép là : Ca3 (PO 4 )2  4H3 PO 4  3Ca(H2 PO4 )2
+ Supephotphat đơn có Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Bản chất quá trình hóa học điều chế supephotphat đơn là :
Ca3 (PO 4 )2  2H 2 SO 4  Ca(H 2 PO 4 )2  2CaSO 4 

Ví dụ 3: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau :
(1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.
(2) SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 không làm mất màu nước brom.
(3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa.
(4) Cả hai đều là oxit axit.
Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là
A. Cả (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (2) và (4).
Hướng dẫn giải
Trong các kết luận về tính chất của SO2 và CO2, có 3 kết luận đúng là :
(1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít.
(2) SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 không làm mất màu nước brom.

(4) Cả hai đều là oxit axit.
Giải thích :
CO2 là phân tử không phân cực nên tan ít trong nước. SO2 là phân tử phân cực nên tan nhiều trong nước.
SO2 làm mất màu nước brom vì SO2 có tính khử : SO2  Br2  2H 2 O  H2 SO 4  2HBr . CO2 không có tính khử
nên không có khả năng làm mất màu nước brom.
Cả CO2, SO2 đều tan trong nước tạo thành dung dịch axit nên chúng là các oxit axit.
Có 1 kết luận sai là : (3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. Thực tế, khi tác dụng với
Ca(OH)2 thì cả CO2 và SO2 đều tạo ra kết tủa là CaCO3 và CaSO3.
Ví dụ 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(2) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon.
(3) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(4) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hướng dẫn giải
Cả 4 phát biểu trên đúng :
(1) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh .
(2) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon
(3) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(4) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Ví dụ 5: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :
Mg + HNO3 đặc, dư 
 khí X

CaOCl2 + HCl 
 khí Y


NaHSO3 + H2SO4 
Ca(HCO3)2 + HNO3 
 khí Z
 khí T
Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu
phản ứng oxi hoá - khử ?

14


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

A. 4.

B. 3

C. 2.

D. 5.

Hướng dẫn giải
Phương trình phản ứng :
Mg  4HNO3 (ñaëc dö )  Mg(NO3 )2  2 NO2   2H 2 O


(1)

X


CaOCl2  2HCl  CaCl2  Cl 2   H 2 O


(2)

Y

2NaHSO 3  H 2 SO 4  Na2 SO 4  2 SO 2   2H 2 O


(3)

Z

Ca(HCO3 )2  2HNO3  Ca(NO3 )2  2 CO2   2H 2 O


(4)

T

2NO2  2NaOH  NaNO2  NaNO3  H 2 O

(5)

Cl2  2NaOH  NaCl  NaClO  H 2 O

(6)

SO2  2NaOH  Na2 SO3  H 2 O


(7)

CO2  2NaOH  Na2 CO3  H 2 O

(8)

Trong tất cả các phản ứng trên, có 4 phản ứng oxi hóa – khử là (1), (2), (5) và (6).
Ví dụ 6: Cho các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường
là :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Hướng dẫn giải
Trong các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5, có 5 oxit tác dụng với nước trong điều kiện thường, đó là SO2,
NO2, CrO3, CO2, P2O5.
Phương trình phản ứng :
SO2  H 2 O  H 2 SO3
3NO2  H 2 O  NO  2HNO3
CrO3  H2 O  H2 CrO 4

2CrO3  H 2 O  H 2 Cr2 O 7
CO2  H 2 O  H 2 CO3
P2 O5  3H2 O  2H3 PO 4

Ví dụ tương tự :
Ví dụ 7: Phát biểu không đúng là
A. Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
B. Photpho trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da.

C. Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2.
D. Khí CO2 là một khí thải gây hiệu ứng nhà kính.
Ví dụ 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Ví dụ 9: Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng.
B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.
C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm.

15


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

D. Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm 2016)
Ví dụ 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
B. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Ví dụ 11: Có các phát biểu sau :
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Ví dụ 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Ví dụ 13: Cho các phát biểu sau:
(1) K2CrO4 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
(2) Kim loại Al và Cr đều tan trong dung dịch kiềm đặc.
(3) Kim loại Cr có độ cứng cao nhất trong tất cả các kim loại
(4) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(5) Ở trạng thái cơ bản kim loại crom có 6 electron độc thân.
(6) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photpho,…
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm 2016)
Ví dụ 14: Cho các kết luận
(1) Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.
(2) Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.
(3) SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl, HNO3.
(4) Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi.

(5) Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.
(6) CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng.
Số kết luận đúng là:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Sở Giáo Dục và Đào Tạo Vĩnh Phúc, năm 2016)
Ví dụ 15: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Ví dụ 16: Cho phản ứng sau : KMnO4 + HCl đặc, nóng; SO2 + dd KMnO4; Cl2 + dd NaOH; H2SO4 đặc, nóng +
NaCl; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to); CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc). Hãy cho biết có
bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?

16


Vn dng 45 chuyờn gii nhanh c sc v sỏng to vo 82 thi th THPT Quc Gia (Quyn 2) Nguyn Minh Tun

A. 7.
7C

8C

B. 4.
9D


10D

11A

C. 6.
P N V D TNG T
12C
13B
14D
15C

D. 5.
16D

2. Phn ng tha món iu kin cho trc
Vớ d 1: Cho cỏc cht: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. S cht u phn ng c vi
dung dch HCl v dung dch NaOH l :
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Hng dn gii
Trong s cỏc cht trờn, cú 5 cht u tỏc dng c vi dung dch HCl v dung dch NaOH l : Al, Al2O3,
Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3. Trong ú Al2O3, Zn(OH)2, NaHS, (NH4)2CO3 l cỏc cht lng tớnh, cũn Al tan trong
dung dch kim vỡ Al(OH)3 cú tớnh lng tớnh.
Phng trỡnh phn ng :
Al 2 O3 2NaOH 2NaAlO2 H 2 O
Al 2 O3 6HCl 2AlCl 3 3H 2 O
Zn(OH)2 2NaOH Na2 ZnO2 2H 2 O

Zn(OH)2 2HCl ZnCl 2 2H 2 O
NaHS NaOH Na2 S H 2 O
NaHS HCl NaCl H 2 S
(NH 4 )2 CO3 2NaOH Na2 CO3 2NH3 2H 2 O
(NH 4 )2 CO3 2HCl 2NH 4 Cl CO2 H 2 O
2Al 6HCl 2AlCl3 3H 2

3
Al 3H 2 O Al(OH)3 H 2
2

Al(OH) NaOH NaAlO 2H O
3
2
2

Al NaOH H2 O NaAlO 2

3
H
2 2

Vớ d 2: Thc hin cỏc thớ nghim sau :
(I) Cho dung dch NaCl vo dung dch KOH.
(II) Cho dung dch Na2CO3 vo dung dch Ca(OH)2.
(III) in phõn dung dch NaCl vi in cc tr, cú mng ngn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vo dung dch NaNO3.
(V) Sc khớ NH3 vo dung dch Na2CO3.
(VI) Cho dung dch Na2SO4 vo dung dch Ba(OH)2.
Cỏc thớ nghim u iu ch c NaOH l:

A. I, II v III.
B. II, V v VI.
C. I, IV v V.

D. II, III v VI.

Hng dn gii
Cỏc thớ nghim u iu ch c NaOH l (II), (III), (VI).
Phng trỡnh phn ng :
Na2 CO3 Ca(OH)2 CaCO3 2NaOH
ủieọn phaõn dung dũch
2NaCl 2H 2 O
2NaOH H 2 Cl2
coự maứ ng ngaờn

Na2 SO4 Ba(OH)2 BaSO 4 2NaOH

Vớ d 3: Cho cỏc cp cht vi t l s mol tng ng nh sau :
(a) Fe3O4 v Cu (1:1)
(b) Sn v Zn (2:1)
(d) Fe2(SO4)3 v Cu (1:1)
(e) FeCl2 v Cu (2:1)

(c) Zn v Cu (1:1)
(g) FeCl3 v Cu (1:1)

17


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn


Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.

D. 3.

Hướng dẫn giải
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là 3, gồm các cặp (a), (b), (d).

Fe3 O4  8HCl  FeCl2  2FeCl 3  4H 2 O


2
 mol : 1
(a) 
Cu  2FeCl 3  2FeCl2  CuCl 2


 mol : 1  2
Sn  2HCl  SnCl2  H 2 
(b) 
 Zn  2HCl  ZnCl 2  H 2 
(d) :
Fe2 (SO 4 )3  Cu  2FeSO 4  CuSO 4
mol :

1




1

Ví dụ 4: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl3, BaCl2
và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Hướng dẫn giải
Trong số 4 hỗn hợp trên, chỉ có một hỗn hợp có thể hòa tan hoàn toàn trong nước dư là Na2O và Al2O3. Phương
trình phản ứng :
Na2 O  H 2 O  2NaOH
mol :

1



2

2NaOH  Al2 O3  NaAlO 2  H 2 O
mol :

2 

1

Như vậy, dung dịch sau phản ứng chứa một muối tan là NaAlO2.

3 hỗn hợp còn lại khi phản ứng với nước đều tạo ra kết tủa.
2FeCl3  Cu  2FeCl 2  CuCl2
mol :

2  1

Vì các chất trong hỗn hợp có số mol bằng nhau nên sau phản ứng Cu còn dư.
BaCl 2  Na2 SO4  BaSO 4  2NaCl

Phản ứng tạo thành kết tủa trắng BaSO4.
 Ba  2H 2 O  Ba(OH)2  H 2 

 Ba(OH)2  NaHCO3  NaOH  BaCO3   H 2 O
Phản ứng tạo ra kết tủa trắng là BaCO3.

Ví dụ 5: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X) :
(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl.
(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là :
A. (a).
B. (c).
C. (d).

D. (b).

Hướng dẫn giải
Hỗn hợp X gồm Ag và Cu. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là (d) : Cho X vào một lượng
dư dung dịch FeCl3.


18


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

Phương trình phản ứng : 2FeCl3  Cu  2FeCl2  CuCl 2
Ở thí nghiệm (a), cả Ag và Cu đều bị oxi hóa :
2Ag  O3  2Ag2 O  O 2
Cu  O3  CuO  O2

to
2Cu  O2  2CuO

Ở thí nghiệm (b), cả Cu và Ag đều bị oxi hóa :
Cu  4HNO3  Cu(NO3 )2  2NO2  2H 2 O
Ag  2HNO3  AgNO3  NO2   H 2 O

Ở thí nghiệm (d), cả Cu và Ag đều bị oxi hóa :
3Cu  8H   2NO3   3Cu 2   2NO  4H 2 O
3Ag  4H   NO3   3Ag  NO  2H 2 O

Ví dụ 6: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 1.
B. 4.

C. 2.
D. 3.
Các thí nghiệm tạo ra hai muối là :
(a) : Cl2  2NaOH  NaClO  NaCl  H 2 O
(b) : Fe3 O 4  8HCl  FeCl 2  2FeCl3  4H 2 O
 Fe O  3H2 SO 4  Fe2 (SO 4 )3  3H2 O
(d)  2 3
 Fe2 (SO 4 )3  Cu  2FeSO 4  CuSO 4

Thí nghiệm còn lại chỉ tạo ra một muối :
o

t
2Fe3O4  10H 2SO4 ñaëc 
 3Fe 2 (SO 4 )3  SO2  10H2 O

Vậy số thí nghiệm tạo ra hai muối là 3.
Ví dụ 7: Cho các phản ứng sau :
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng)
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)
d) Cu + dung dịch FeCl3
o
e) CH3CHO + H2 (Ni, t )
f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 (to)
g) C2H4 + Br2
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là :
A. a, b, d, e, f, g.
B. a, b, c, d, e, h.

C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, d, e, f, h.
Hướng dẫn giải
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình oxi hóa và quá trình khử, làm thay đổi
số oxi hóa của các nguyên tố tham gia phản ứng.
Các phản ứng a, b, d, e, f, g thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. Sơ đồ phản ứng :

19


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

2

5

o

3

4

t
a. Fe O  H N O3 ñaëc 
 Fe(NO3 )3  N O2  2H 2 O
2 2

6

3


o

4

t
b. Fe S  H 2 S O 4 ñaëc 
 Fe 2 (SO 4 )3  S O2  H 2 O
0

3

2

2

d. Cu  Fe Cl3  Cu Cl 2  Fe Cl2
1

0

1

o

t , Ni
e. CH 3 C HO  H 2 
 CH3 C H 2 OH
1


1

f. CH 2 OH(CHOH)4 C HO  Ag NO3  NH3  H 2 O
3

o

0

t

 CH 2 OH(CHOH)4 COONH 4  Ag NH 4 NO3
2

0

1

1

g. C 2 H 4  Br 2  C 2 H 4 Br 2

Ví dụ tương tự :
Ví dụ 8: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi
dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là
100%)
A. 2c mol bột Cu vào Y. B. c mol bột Cu vào Y. C. c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Al vào Y.
Ví dụ 9: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Ví dụ 10: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. AgNO3 (dư).
B. NaOH (dư).
C. HCl (dư).
D. NH3 (dư).
Ví dụ 11: Cho các dung dịch loãng : (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3.
Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là :
A. (1), (3), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Ví dụ 12: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2016)
Ví dụ 13: Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với NaOH ở nhiệt độ
thường luôn cho hai muối là
A. Cl2; NO2.
B. SO2; CO2.
C. SO2; CO2; H2S.
D. CO2; Cl2; H2S.
ĐÁP ÁN VÍ DỤ TƯƠNG TỰ

8B
9C
10C
11B
12A
13A
3. Xác định chất phản ứng và sản phẩm tạo thành
Ví dụ 1: Khi cho hỗn hợp gồm MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan
chứa những chất nào ?
A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2.
B. Ag2S, BaSO4.
C. FeS, AgCl, BaSO4.
D. Ba3(PO4)2, Ag2S.
Hướng dẫn giải
Khi cho hỗn hợp gồm MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa các
chất Ag2S và BaSO4. Trong đó Ag2S không tan trong nước, còn BaSO4 sinh ra như sau:

20


Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

Ba3 (PO 4 )2  6HCl  3BaCl 2  2H 3 PO 4
BaCl 2  MgSO 4  BaSO4   MgCl2

Các chất còn lại đều phản ứng với HCl tạo ra muối tan :
FeCO3  2HCl  FeCl 2  CO2   H 2 O
FeS  2HCl  FeCl2  H2 S 

Ví dụ 2: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm Cu dư vào dung dịch X, thu được

dung dịch Y. Dung dịch X, Y gồm :
A. X: Fe(NO3)3; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
B. X: Fe(NO3)2; Y: Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 và AgNO3 dư.
C. X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
D. X: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Hướng dẫn giải
Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì Fe bị AgNO3 oxi hóa lên Fe3+. Vậy dung dịch X gồm Fe(NO3)3 và
AgNO3 dư. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch X thì Cu sẽ khử hết Ag+ về Ag và Fe3+ về Fe2+. Vậy dung dịch Y
gồm Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Sơ đồ phản ứng :
 Ag 


Cu dö 

Ag 
dd AgNO3 dö

Fe
 Fe(NO3 )3

 AgNO3


Cu dö

dd X

 Cu(NO3 )2 



Fe(NO3 )2 



dd Y

Ví dụ 3: Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục
khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là :
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)3.
C. BaCO3.
D. K2CO3.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng :
 Fe3 O4 ,


...

K 2 O, BaO 


Al 2 O3 , Fe3 O 4 
2

K , Ba , CO2
 Al(OH)3 

 


 AlO2 ,... 


Chất rắn Y có Fe3O4 và có thể còn Al2O3 chưa phản ứng hết. Dung dịch X có có Ba2+, K+, AlO2 và có thể có

OH  . Sục CO2 dư vào X chỉ thu được kết tủa là Al(OH)3.
Phương trình phản ứng :
AlO 2   CO2  H 2 O  Al(OH)3   HCO3 

Giả sử trong Y có OH  thì do CO2 có dư nên xảy ra phản ứng : CO 2  OH   HCO 3  .
Do đó không thể có kết tủa BaCO3.

21


Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

Ví dụ 4: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4 lỗng
dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ
đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất rắn G. Trong G chứa
A. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO.
B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3.
C. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu.
D. MgO, BaSO4, Fe, Cu.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ phản ứng :
Mg(OH)2 
Mg2  , Fe2 


MgO, Zn(OH)2 


 Ba(OH)2 dư Fe(OH)2 

 H2SO4 loãng  2 
2
 Cu , Zn

Al, FeCO3
 
 

Cu(OH) , Fe 
 Al3 ,H , SO 2 
Cu(OH)2 
4 
2



BaSO




4



X
Y

MgO, Fe2 O3  CO, t o MgO, Fe 
O2 , to


  

Cu, BaSO4 
CuO, BaSO4 





G

Z

Vậy chất rắn G gồm MgO, BaSO4, Fe, Cu.
PS :
+ Zn(OH)2, Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên tan hết trong dung dịch kiềm dư.
+ Fe(OH)2 bị oxi oxi hóa bởi oxi tạo ra Fe(OH)3.
+ CO chỉ khử được các oxit kim loại từ Zn trở về cuối dãy.
+ BaSO4 là chất kết tủa rất bền với nhiệt.
Ví dụ 5: Cho Cu và dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí
khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt ra.
Chất X là :
A. amoni nitrat.

B. amophot.
C. natri nitrat.
D. urê.
Hướng dẫn giải
Cho Cu và dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu trong khơng khí. Suy ra X có chứa ion âm NO3 .
X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt ra. Suy ra X chứa ion dương NH 4  .
Vậy X là NH4NO3 (amoni nitrat).
Phương trình phản ứng :
3Cu  8H   2NO   3Cu2   2NO  4H O
3
2

2 NO
  O 2  2 NO
2
 không màu

u nâ u

NH 4   OH   NH 3   H 2 O

mùi khai

Ví dụ 6: Cho sơ đồ biến hóa sau :
+H2

X

+O2,

+Fe

to

A (mïi trøng thèi)
B
E

+D, Br2
+Y hc Z

+B

X+D

Y+Z
A+G

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử ?

22


Vận dụng 45 chun đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

A. 6.

B. 5.

C. 3.


D. 4.

Hướng dẫn giải
Khí A có mùi trứng thối, chứng tỏ A là H2S. Từ đó suy ra : X là S, B là SO2, E là FeS, D là H2O, Y là HBr, Z là
H2SO4, G là H2O.
Phương trình phản ứng :
0

0

o

0

0

o

0

0

2

t
S H 2 
 H2 S
4


t
S O 2 
 S O2
2 2

o

t
S Fe 
 Fe S
4

2

0

S O 2  2H 2 S  3S 2H 2 O
4

0

6

1

S O 2  Br 2  2H 2 O  H 2 S O 4  2H Br
FeS  2HBr  FeBr2  H 2S 

Vậy có 5 phản ứng là thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.
Ví dụ 7: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X1 + H2O

điện phân

 X2 + X3 + H2 
có màng ngăn

X2 + X4 
 BaCO3 + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là :
A. KHCO3, Ba(OH)2.
B. NaHCO3, Ba(OH)2.

C. NaOH, Ba(HCO3)2.

D. KOH, Ba(HCO3)2.

Hướng dẫn giải
Dựa vào sơ đồ phản ứng điện phân, ta thấy X2 là dung dịch kiềm.
Dựa vào sơ đồ phản ứng còn lại, ta thấy X2, X4 là hợp chất của K và Ba.
Vậy hai chất X2, X4 lần lượt là KOH, Ba(HCO3)2.
Phương trình phản ứng minh họa :
điện phân dung dòch
2KCl  2H 2 O 
2KOH  Cl2   H 2 
có màng ngăn

2KOH  Ba(HCO3 )2 
 BaCO3  K 2CO3  2H 2O


Ví dụ tương tự :
Ví dụ 8: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y;
cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2.
B. Cl2, O2 và H2S.
C. H2, O2 và Cl2.
D. H2, NO2 và Cl2.
Ví dụ 9: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung
dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, dư. Lọc lấy kết tủa
tạo thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hồn
tồn. Thành phần của Z gồm :
A. Fe2O3, CuO, Ag.
B. Fe2O3, Al2O3.
C. Fe2O3, CuO.
D. Fe2O3, CuO, Ag2O.
Ví dụ 10: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
D. Fe2O3.
Ví dụ 11: Cho chất vơ cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X1 và dung
dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cơ cạn dung dịch X2
được chất rắn khan X4 (khơng chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32 đvC). Nhiệt phân X thu được khí X6
(M = 44 đvC) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là:
A. NH3; NO; KNO3; O2; CO2.
B. NH3; N2; KNO3; O2; N2O.

23



Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn

C. NH3; N2; KNO3; O2; CO2.
D. NH3; NO; K2CO3; CO2; O2.
Ví dụ 12: Các dung dịch riêng biệt : Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3),
(4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)
(5)
(1)
khí thoát ra
có kết tủa
(2)
khí thoát ra
có kết tủa
có kết tủa
(4)
có kết tủa
có kết tủa
(5)
có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Sở Giáo Dục và Đào Tạo Vĩnh Phúc, năm 2016)
Ví dụ 13: Cho sơ đồ phản ứng sau:
o

t

 RCl2 + H2

R + 2HCl(loãng)
o

t
2R + 3Cl2 
 2RCl3

R(OH)3 + NaOH(loãng)  NaRO2 + 2H2O
Kim loại R là
A. Cr. B. Al. C. Mg. D. Fe.

8C

24

9C

10A

(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2014)
ĐÁP ÁN VÍ DỤ TƯƠNG TỰ
11B

12A
13A



×