II. CHUỖI SỐ DƯƠNG
∞
1.Định nghĩa:
∑ un
Chuỗi số dương là chuỗi
với
n =1
un > 0, ∀n
2. Các tiêu chuẩn xét sự hội tụ của chuỗi số dương
a) Tiêu chuẩn tích phân
f (x)
Cho hàm số
liên tục, không âm và đơn điệu giảm trên
[ k ,+∞), k∈N ∗
∞
Khi đó
Chuỗi
f (n)
∑
n =1
hội tụ
⇔
+∞
∫
k
f ( x) dx
hội tụ
a) Tiêu chuẩn tích phân: (tt)
∞
VD1: Xét chuỗi
1
∑ α
n =1 n
∗ Nếu
α<0
∗ Nếu
α=0
∗ Nếu
α >0
thì
un → ∞
nên chuỗi phân kỳ.
un =1
nên chuỗi phân kỳ.
khi đó xét hàm
f ( x) = 1α
x
thì
VD 1(tt)
Hàm này liên tục, không âm và đơn điệu giảm trên
+∞
Mà
∫
1
1 dx
α
x
∞
Vậy chuỗi
1
∑
α
n =1 n
hội tụ nếu
α >1
α ≤1
phân kỳ nếu
hội tụ nếu
phân kỳ nếu
α >1
α ≤1
[1,+∞)
∞
∑
VD2: Xét chuỗi
n=2
Xét hàm
f (x) =
1
n ln n
1
x . ln x
[2,+∞)
Hàm này liên tục, không âm và đơn điệu giảm
+∞
Mà
∫2
trên
dx =
x ln x
+∞
∫2
+∞
Vậy tích phân
∫
2
+∞
d (ln x)
= ln( ln x) | = + ∞
ln x
2
dx
x ln x
Theo tiêu chuẩn tích phân
phân kỳ.
∞
∑
n =2
1
n ln n
phân kỳ.
b) Tiêu chuẩn so sánh 1:
∞
∑ un
Cho hai chuỗi số dương
∞
∑ vn
và
n =1
thoả điều kiện ∃N:
n =1
0< u ≤ v ∀n ≥ N
n n,
Khi đó:
∞
Nếu chuỗi
∑ vn
n =1
Hoặc nếu chuỗi
∞
hội tụ thì chuỗi
∑u
n =1
∞
∑u
n =1
n
hội tụ
∞
n
phân kỳ thì chuỗi
∑v
n =1
n
phân kỳ.
b) Tiêu chuẩn so sánh 1: (tt)
∞
VD1: Cho chuỗi số
n
2
∑ 5n + n
n =1
n
n
Ta có:
2
2
0 < n ≤
5 + n 5
∞
Mà chuỗi
n
2
∑
n =1 5
hội tụ
2
(q = <1)
5
∞
Nên theo tiêu chuẩn so sánh 1 chuỗi
n
2
∑
n
n =1 5 + n
hội tụ
b) Tiêu chuẩn so sánh 1: (tt)
∞
VD2: Cho chuỗi số
ln n
∑
n =2 n
ln
n
1
un =
>
> 0 ; ∀n ≥ 3
n
n
Ta có:
∞
Mà chuỗi
1
1
∑
2
n =2 n
phân kỳ (VD1 trong phần tiêu chuẩn
tích phân)
∞
Nên theo tiêu chuẩn so sánh 1 chuỗi
ln n
∑
n =2 n
phân kỳ.
c) Tiêu chuẩn so sánh 2:
∞
un , ∑ vn
∑
n =1
n =1
Cho hai chuỗi số dương
Giả sử tồn tại
∞
un
lim = k
n→∞ vn
• k = 0 nếu chuỗi
vn
∑
n =1
• k = +∝ nếu chuỗi
• 0 < k < +∝ hai chuỗi
∞
∞
un
∑
n =1
hội tụ thì chuỗi
∞
∞
un
∑
n =1 ∞
un
∑
n =1
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
hội tụ.
hội tụ thì chuỗi
∞
và
vn
∑
n =1
vn
∑
n =1
hội tụ.
c) Tiêu chuẩn so sánh 2: (tt)
∞
2
n + n +1
∑
4
n
+1
n =1
VD1: Xét chuỗi số
2
Ta có:
n + n +1
1
~ 2
4
n +1
n
khi
n →∞
∞
Mà chuỗi
Nên
chuỗi
1
∑
2
n =1 n
∞
hội tụ.
2
n + n +1
∑
4
n
+1
n =1
có cùng tính chất là hội tụ.
c) Tiêu chuẩn so sánh 2: (tt)
∞
n
+
1
−
n
−
1
VD2:
Xét chuỗi số
3
∑
4
n
n =1
n + 1− n −1
2
2
u
=
=
~
Ta có
3
3
5
n
4
4
n
n ( n + 1 + n − 1) n 4
khi n → ∞
∞
Mà chuỗi
Nên
chuỗi
1
5
∑
4
n
n =1
∞
∑
n =1
hội tụ.
n + 1− n −1
3
n4
có cùng tính chất hội tụ
c) Tiêu chuẩn so sánh 2: (tt)
∞
∑
n
n
n
n =1
VD3: Xét chuỗi số
Ta có
Lú
c này
1
1
1
.
un = n
vn =
n
n n Xét
un
lim = lim n1 = 1
n→∞ vn
n →∞ n
∞
Mà chuỗi
Nên
chuỗi
1
∑
n
n =1
∞
phân kỳ
1
∑
nn
n
n =1
cũng phân kỳ
c) Tiêu chuẩn so sánh 2: (tt)
∞
1
n
+
1
⋅
ln(
)
VD4: Xét chuỗi số
∑
n −1
n =1 n
T
1
2
1
2
u
=
⋅
ln(
1
+
)
~
⋅
khi n → ∞
n
a có
n −1
n
n n −1
Xét
vn = 13
n2
∞
u
Lú
1
n = 2
lim
mà chuỗi
3
∑
c này
2 hội tụ
n→∞ vn
n
n =1
∞
Nên
1 ⋅ ln(n + 1) cũng hội tụ.
∑
chuỗi
n −1
n =1 n
c) Tiêu chuẩn so sánh 2: (tt)
∞
∑
n =1
VD5: Xét chuỗi số
3
1
n . arctg 2
n
2
3 2 1
1
1
un = n . arctg 2 ~ n ⋅ 2 = 4
n
n n3
3
T
a có
Mà
chuỗi
Nên
chuỗi
2
∞
1
4
∑
n =1 n3
∞
∑
n =1
3
hội tụ
n . arctg 12
n
2
cũng hội tụ.
khi
n →∞
d) Tiêu chuẩn D’Alembert:
∞
un
∑
n =1
Cho chuỗi số
dương
Giả sử tồn tại giới hạn
∗ Nếu D<1 thì
∗ Nếu D>1 thì
∞
un
∑
n =1
un +1
lim
=
D
n →∞ u
n
hội tụ.
∞
un
∑
n =1
phân kỳ.
∗ Nếu D=1 thì chưa có kết luận.
d) Tiêu chuẩn D’Alembert: (tt)
un+1
>1 ∀n ≥ N
un
Tuy nhiên nếu ta chứng minh được
∞
thì lúc này ta kết luận
un
∑
n =1
∞
phân kỳ.
n
3
.
n
!
VD1: Xét chuỗi số
∑
n
n
n =1
un +1
3
3
Ta có
→
>1
=
n
e
u n ( 1 + 1n )
Vậy theo tiêu chuẩn D’Alembert chuỗi
∞
n
3 . n!
∑
n
n =1 n
phân kỳ.
d) Tiêu chuẩn D’Alembert: (tt)
∞
n
2 + 5n
∑
n
!
+
ln
n
n =1
VD2: Xét chuỗi số
2 + 5n
un =
n!+ ln n
Vn +1 2
= →0
Vn n
n
Ta có
Mà
2
2
Vậy theo tiêu chuẩn D’Alembert chuỗi
∞
chuỗi
un
∑
n =1
cũng hội tụ.
n
~
vn = 2
n!
khi
n →∞
∞
vn
∑
n =1
hội tụ nên
d) Tiêu chuẩn D’Alembert: (tt)
∞
n
e
.
n
!
VD3: Xét chuỗi số
∑
n
n =1 n
un+1
e
=
→1
Ta có
n
un (1 + 1)
n
(
Tuy nhiên ta có
∞
Vậy chuỗi
)
n
1
1+ n < e
nên
n
e . n!
∑
n
n =1 n
phân kỳ.
un+1
>1
un
e) Tiêu chuẩn Cauchy:
∞
un
∑
n =1
Cho chuỗi số dương
giả sử tồn tại
lim n un = c
n→∞
∗ Nếu c < 1 thì
∗ Nếu c > 1 thì
∞
un
∑
n =1
hội tụ.
∞
un
∑
n =1
phân kỳ.
∗ Nếu c = 1 thì chưa có kết luận.
e) Tiêu chuẩn Cauchy: (tt)
n
Tuy nhiên nếu ta chứng minh được
un >1, ∀n ≥ N
thì ta kết luận chuỗi phân kỳ.
∞
VD1: Xét chuỗi số
Ta có:
n
n
3
∑
n
n =2 (ln n)
un = 3 → 0
ln n
∞
Vậy theo tiêu chuẩn Cauchy
n
3
∑
n
n =2 (ln n)
hội tụ.
e) Tiêu chuẩn Cauchy: (tt)
Ta có:
n
n
n .2
∑
n2
n =1 ( n + 1)
∞
VD2: Xét chuỗi số
n2
un =
2 → 2 <1
1 n
e
(1+ n )
∞
Vậy theo tiêu chuẩn Cauchy
∑u
n =1
n
hội tụ.
e) Tiêu chuẩn Cauchy: (tt)
2n + 3
2n +1
∑
n =1
∞
VD3: Xét chuỗi số
Ta có:
n
Tuy nhiên
n
2n + 3
un =
→1
2n +1
2n + 3
>1
2n +1
∞
Vậy theo tiêu chuẩn Cauchy
∑u
n =1
n
phân kỳ.