BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỰC HÀNH FPT POLYTECHNIC
Giáo viên hướng dẫn
Lớp
Lầy’s Group:
Nguyễn Ngọc Yến Nhi
Lý Dương Ngọc Trọng
Đoàn Văn Phương
: Trần Ngọc Ái Vy
: PB12101
MSSV
PS04991
PS05022
PS05012
Nội dung Assignment
I.
Tìm hiểu về Doanh nghiệp và Tài sản, Nguồn vốn của doanh nghiệp.
1. Giới thiệu doanh nghiệp.
2. Tìm hiểu về tài sản doanh nghiệp.
3. Tìm hiểu về nguồn vốn
II.
Tìm hiểu về phương pháp tính giá hàng tồn kho và tài khoản kế toán, các
chứng từ đơn vị sử dụng.
III.
Tìm hiểu về kế toán quá trình mua hàng, kế toán quá trình sản xuất.
IV.
Tìm hiểu về kế toán quá trình tiêu thụ, xác định kết quả kinh doanh và lập
Báo cáo tài chính.
I.
Tìm hiểu về Doanh nghiệp và Tài sản, Nguồn vốn của doanh nghiệp.
1. Giới thiệu Doanh nghiệp
- Tên công ty: Công ty Cổ phần Thép POMINA (Hose)
-
Địa chỉ: 27, Khu Công Nghiệp Sóng Thần II, Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
-
Nghành nghề kinh doanh:
• Sản xuất sắt thép gang
• Tái chế phế liệu kim loại
• Kinh doanh các sản phẩm từ thép.
-
Mặt hàng kinh doanh: Thép các loại, thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh
trơn.
-
Dịch vụ khách hàng: An toàn, chất lượng.
Với mục tiêu mang lại những sản phẩm là “cốt lõi sự sống”, POMINA luôn là
sản xuất tiên phong trong việc đầu tư các dây chuyền, công nghệ sản xuất hiện
đại nhất thế giới từ các nhà cung cấp thiết bị sản xuất hàng đầu như Techint,
Tenova, SMS Concast, Siemens – VAI. POMINA là nhà máy đầu tiên tại
Việt Nam áp dụng hệ thống nạp liên tục ngang thân lò Consteel® - một hệ
thống sản xuất thân thiện với môi trường, mức tự động hóa cao, đảm bảo an
toàn trong sản xuất và tiết kiệm nhiên liệu. Với sự đầu tư đồng bộ, POMINA tự
hào mang lại những sản phẩm thép chất lượng ổn định, an toàn và bền vững.
-
Báo cáo tài chính Doanh nghiệp:
Link:
/>CN_BCTC_MKT.pdf
2. Tìm hiểu về tài sản doanh nghiệp
a. Thông tin tài sản cần mua: Ngày 19/10/2015, Công ty Cổ phần Thép
POMINA mua 1 xe tải Hyundai72 của Công ty TNHH Hyundai Ô Tô Nam
Việt với giá 605,000,000 VNĐ, chưa có VAT 10%, chưa thanh toán với
công ty. Biết rằng doanh nghiệp áp dụng theo thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ.
Đơn vị bán hàng:
Địa chỉ:
Số tài khoản:
Điện thoại:
Công ty TNHH Hyundai Ô Tô Nam Việt
449 Đường Hương Lộ 2, F. Bình Trị Đông, Q. Bình Tân, TP.HCM
970415522228210
(84) (8) 37381947
Mã số thuế: 0102859048
Họ tên người mua hàng: Công ty Cổ phần Thép POMINA
Đơn vị:
Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ:
27, Khu Công Nghiệp Sóng Thần II, Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
Số tài khoản:
1056191019971995
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản, Chuyển tiền
Mã số thuế: 0102191097
STT
Tên hàng hóa, dịch
vụ
1
Hyundai72
Thuế suất T.GTGT 10%
Đơn vị
Xe Ô Tô
Tải
Số
lượng
1
Đơn giá
605,000,000
VNĐ
Thành tiền
605,000,000 VNĐ
Cộng tiền hàng hóa dịch vụ
605,000,000 VNĐ
Tiền thuế GTGT
60,500,000 VNĐ
Tổng cộng tiền thanh toán
665,500,000 VNĐ
Số tiền viết bằng chữ:
Sáu trăm sáu mươi lăm triệu năm trăm ngàn đồng
Người mua hàng
Người bán hàng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
b. Hóa đơn GTGT khi mua xe tải
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 2: Giao cho người mua
Ngày 19 tháng 10 năm 2015
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 01 GTKT-3LL-01
Ký hiệu:HD/13P
Số:00001
c. Biên bản giao nhận xe ô tô tải Hyundai72
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------***---------BIÊN BẢN BÀN GIAO XE Ô TÔ
Hôm nay, ngày 19, tháng 10, năm 2015. Hai bên gồm:
Bên Bán(A): Công ty TNHH Hyundai Ô Tô Nam Việt
Địa chỉ: 449 Đường Hương Lộ 2, F. Bình Trị Đông, Q. Bình Tân, TP.HCM.
Bên mua(B): Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ: 27, Khu Công Nghiệp Sóng Thần II, Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Căn cứ vào hợp đồng mua bán số 01/2014 bên A giao hàng cho bên B và hai bên
tiến hành xác lập biên bản công nợ theo các điều kiện sau:
Điều 1: Bên A giao hàng cho bên B mặt hàng: Xe ô tô tải mới.
Điều 2: Số lượng, đơn giá, trị giá.
-
Số lượng: 1 chiếc
Trị giá: 665,500,000 VNĐ (đã bao gồm VAT)
Điều 3: Bên A xác nhận đã giao và bên B xác nhận đã nhận đủ số lượng là 1 (chiếc)
với trị giá đã bao gồm thuế VAT là: 665,500,000 VNĐ
Biên bản xác nhận công nợ này được làm thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản và có
giá trị pháp lý như nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
d. Thẻ tài sản cố định
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép POMINA
Bộ phận: Văn phòng
Mẫu số: S12-DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng
BTC)
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
số:
01
Ngày 19 tháng 10 năm 2015
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ Số …01…ngày 19 tháng 10 năm 2015
Tên, ký mã hiệu, quy cách TSCĐ:……PTVT01….. Số hiệu TSCĐ: PTVT01
Nước sản xuất: Hàn Quốc
Năm sản xuất: 2014
Bộ phận quản lý sử dụng: Sản xuất
Năm đưa vào sử dụng: 2014
Công suất: 130/3200 (ps/kg.m)
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày……….. Tháng……………năm……………
Lý do đình chỉ:…………………….
Giá trị hao mòn
TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Số hiệu chứng từ
A
NT19101997
Tổng Cộng
STT
A
Ngày tháng
năm
Diễn giải
Nguyên giá
B
C
1
B
2
Mua xe của Công
ty TNHH Hyundai
605,000,000
19/10/2015 Ô Tô Nam Việt
0
0
605,000,000
Dụng cụ phụ tùng kèm theo
Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng
Năm
Giá
trị hao
mòn
3
0
Đơn vị tính
Số lượng
Giá
trị
C
1
2
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số:……..ngày………..tháng……năm……
Lý do giảm:………………………
Người lập
Kế toán trưởng
Ngày……tháng……năm
Giám đốc
Cộng
dồn
4
(Ký,họ tên)
-
(Ký,họ tên)
(Ký,họ tên, đóng dấu)
e. Khấu hao tài sản cố định vừa mua:
Tài sản cố định vừa mua là xe ô tô tải Hyundai72.
Vậy theo Thông tư 45 của Bộ Tài chính, tài sản cố định này sẽ được khấu hao
trong tối thiểu 6 năm và tối đa là 10 năm.
Công ty chọn phương pháp khấu hao theo đường thẳng trong vòng 8 năm.
3. Tìm hiểu về nguồn vốn:
Căn cứ vào Báo cáo tài chính (BCTC) tính đến ngày 31/12/2015, Bảng cân đối kế
toán (BCĐKT) tính đến ngày 31/12/2015 của Công ty Cổ phần Thép Pomina (gọi
tắt là Công ty Pomina), Công ty Pomina có:
- Tổng tài sản:
5.394.412.451.374 VNĐ
+ Tài sản ngắn hạn:
2.548.392.310.752 VNĐ
+ Tài sản dài hạn:
2.846.020.140.622 VNĐ
-
Tổng nguồn vốn:
+ Nợ phải trả:
+ Vốn chủ sở hữu:
5.394.412.451.374 VNĐ
3.223.777.419.618 VNĐ
2.170.639.031.756 VNĐ
-
Các khoản nợ:
+ Ngắn hạn:
• Nợ người bán
195.652.260.098 VNĐ
• Nợ Nhà nước
14.449.076.631 VNĐ
• Nợ người lao động
4.282.241.868 VNĐ
• Vay
o Vay ngắn hạn 2.356.197.072.412 VNĐ
o Vay dài hạn
566.399.120.496 VNĐ
-
Căn cứ theo Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho năm tài chính kết thúc vào
ngày 31/12/2015 của Công ty Pomina, Công ty Pomina có kết quả hoạt động kinh
doanh là lãi với:
+ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
32.047.274.745 VNĐ
+ Lợi nhuận thuần sau thuế TNDN
21.414.117.053 VNĐ
II.
Tìm hiểu về phương pháp tính giá hàng tồn kho và tài khoản kế toán, các
chứng từ đơn vị sử dụng
1. Giả định Công ty Pomina áp dụng phương pháp tính giá xuất kho nhập trướcxuất trước theo phương pháp khấu trừ.
2. Giả định đến ngày 01/01/2016, Công ty Pomina còn tồn kho NVL Thép vụn-tồn
kho T01/2016 là 100kg-đơn giá 10.000đ/kg
NV 1)Ngày 01/01/2016 mua nguyên vật liệu thép vụn chưa thanh toán cho nhà
cung cấp là công ty Gia Minh Phát-Biên Hòa, Đồng Nai (MST 0603978) theo
hóa đơn GTGT số 778564 lập ngày 01/01/2016. Công ty đã nhập kho theo
phiếu nhập kho 01/VL; người giao hàng Phạm Minh Phát-Công ty Gia Minh
Phát.
Loại NVL
ĐVT
Số lượng ghi
trên hóa đơn
Thép vụn
Kg
700
Số lượng thực
tế nhập kho
Đơn giá chưa
có thuế GTGT
10%
700
11.000
• Định khoản
Nợ TK Nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK Phải trả cho người bán
: 7.700.000đ
: 770.000đ
: 8.470.000đ
NV 2)
Ngày 03/01/2016, xuất thép vụn dùng để sản xuất thép hợp kim theo
phiếu xuất kho 01/VL, người nhận hàng là Nguyễn Văn A-Phân xưởng sản
xuất. Số liệu xuất kho như sau:
Loại NVL
ĐVT
Số lượng yêu
cầu
Số lượng thực
xuất
Dùng để sản
xuất sản phẩm
Thép vụn
Kg
500
500
Thép hợp kim
• Định khoản
Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 5.400.000đ
Có TK Nguyên liệu, vật liệu
: 5.400.000đ
NV 3)
Ngày 05/01/2016 mua nguyên vật liệu thép vụn chưa thanh toán cho
nhà
cung cấp là công ty Gia Minh Phát-Biên Hòa, Đồng Nai (MST
0603978) theo hóa đơn GTGT số 778565 lập ngày 05/01/2016. Công ty đã
nhập kho theo phiếu nhập kho 02/VL; người giao hàng Phạm Minh PhátCông ty Gia Minh Phát.
Loại NVL
ĐVT
Số lượng ghi
trên hóa đơn
Thép vụn
Kg
500
Số lượng thực
tế nhập kho
Đơn giá chưa
có thuế GTGT
10%
500
10.000
Chi phí vận chuyển cho toàn bộ số nguyên vật liệu này về công ty là 500.000đ
(chưa bao gồm thuế GTGT 5%), công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi ngày
05/01/2016.
• Định khoản
Nợ TK Nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK Phải trả cho người bán
Có TK Tiền mặt
: 5.500.000đ
: 525.000đ
: 5.500.000đ
: 525.000đ
NV 4)
Ngày 08/01/2016 mua nguyên vật liệu thép vụn chưa thanh toán cho
nhà cung cấp là công ty Gia Minh Phát-Biên Hòa, Đồng Nai (MST
0603978) theo hóa đơn GTGT số 778566 lập ngày 08/01/2016. Công ty đã
nhập kho theo phiếu nhập kho 03/VL; người giao hàng Phạm Minh PhátCông ty Gia Minh Phát.
Loại NVL
ĐVT
Số lượng ghi
trên hóa đơn
Thép vụn
Kg
200
Số lượng thực
tế nhập kho
Đơn giá chưa
có thuế GTGT
10%
200
12.000
Chi phí vận chuyển cho toàn bộ số nguyên vật liệu này về công ty là 200.000đ
(chưa bao gồm thuế GTGT 5%), công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi ngày
08/01/2016.
• Định khoản
Nợ TK Nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK Phải trả cho người bán
Có TK Tiền mặt
: 2.600.000đ
: 250.000đ
: 2.640.000đ
: 210.000đ
NV 5)
Ngày 10/01/2016, xuất thép vụn dùng để sản xuất thép hợp kim theo
phiếu xuất kho 02/VL, người nhận hàng là Nguyễn Văn A-Phân xưởng sản
xuất. Số liệu xuất kho như sau:
Loại NVL
ĐVT
Số lượng yêu
cầu
Số lượng thực
xuất
Dùng để sản
xuất sản phẩm
Thép vụn
Kg
800
800
Thép hợp kim
• Định khoản
Nợ TK Chi phí nguyên liệu trực tiếp
Có TK Nguyên liệu, vật liệu
: 8.800.000đ
: 8.800.000đ
NV 6)
Ngày 12/01/2016 mua nguyên vật liệu thép vụn chưa thanh toán cho
nhà cung cấp là công ty Gia Minh Phát-Biên Hòa, Đồng Nai (MST
0603978) theo hóa đơn GTGT số 778567 lập ngày 12/01/2016. Công ty đã
nhập kho theo phiếu nhập kho 04/VL; người giao hàng Phạm Minh PhátCông ty Gia Minh Phát.
Loại NVL
ĐVT
Số lượng ghi
trên hóa đơn
Thép vụn
Kg
1000
Số lượng thực
tế nhập kho
Đơn giá chưa
có thuế GTGT
10%
1000
11.000
Chi phí vận chuyển cho toàn bộ số nguyên vật liệu này về công ty là 1.000.000đ
(chưa bao gồm thuế GTGT 5%), công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi ngày
12/01/2016.
• Định khoản
Nợ TK Nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK Phải trả cho người bán
Có TK Tiền mặt
: 12.000.000đ
: 1.150.000đ
: 12.100.000đ
: 1.050.000đ
NV 7)
Ngày 13/01/2016, xuất thép vụn dùng để sản xuất thép hợp kim theo
phiếu xuất kho 03/VL, người nhận hàng là Nguyễn Văn A-Phân xưởng sản
xuất. Số liệu xuất kho như sau:
Loại NVL
ĐVT
Số lượng yêu
cầu
Số lượng thực
xuất
Dùng để sản
xuất sản phẩm
Thép vụn
Kg
300
300
Thép hợp kim
• Định khoản
Nợ TK Chi phí nguyên liệu trực tiếp
Có TK Nguyên liệu, vật liệu
: 3.800.000đ
: 3.800.000đ
NV 8)
Ngày 15/01/2016, xuất thép vụn dùng để sản xuất thép hợp kim theo
phiếu xuất kho 04/VL, người nhận hàng là Nguyễn Văn A-Phân xưởng sản
xuất. Số liệu xuất kho như sau:
Loại NVL
ĐVT
Số lượng yêu
cầu
Số lượng thực
xuất
Dùng để sản
xuất sản phẩm
Thép vụn
Kg
200
200
Thép hợp kim
• Định khoản
Nợ TK Chi phí nguyên liệu trực tiếp
Có TK Nguyên liệu, vật liệu
: 2.400.000đ
: 2.400.000đ
NV 9)
Ngày 17/01/2016 mua nguyên vật liệu thép vụn chưa thanh toán cho
nhà cung cấp là công ty Gia Minh Phát-Biên Hòa, Đồng Nai (MST
0603978) theo hóa đơn GTGT số 778568 lập ngày 17/01/2016. Công ty đã
nhập kho theo phiếu nhập kho 05/VL; người giao hàng Phạm Minh PhátCông ty Gia Minh Phát.
Loại NVL
ĐVT
Số lượng ghi
trên hóa đơn
Thép vụn
Kg
500
Số lượng thực
tế nhập kho
Đơn giá chưa
có thuế GTGT
10%
500
9.000
Chi phí vận chuyển cho toàn bộ số nguyên vật liệu này về công ty là 500.000đ
(chưa bao gồm thuế GTGT 5%), công ty đã thanh toán bằng tiền mặt theo phiếu chi ngày
17/01/2016.
• Định khoản
Nợ TK Nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK Phải trả cho người bán
Có TK Tiền mặt
: 5.000.000đ
: 475.000đ
: 4.950.000đ
: 525.000đ
NV 10) Ngày 20/01/2016, xuất thép vụn dùng để sản xuất thép hợp kim theo
phiếu xuất kho 05/VL, người nhận hàng là Nguyễn Văn A-Phân xưởng sản
xuất. Số liệu xuất kho như sau:
Loại NVL
ĐVT
Số lượng yêu
cầu
Số lượng thực
xuất
Dùng để sản
xuất sản phẩm
Thép vụn
Kg
400
400
Thép hợp kim
• Định khoản
Nợ TK Chi phí nguyên liệu trực tiếp
Có TK Nguyên liệu, vật liệu
: 4.800.000đ
: 4.800.000đ
3. Doanh nghiệp sử dụng phương pháp nhập trước, xuất trước để tính.
• Ngày 01/01/2016:
Nhập kho:
7.700.000đ (=700kg x 11.000đ)
Tồn kho:
8.700.000đ (=100kg x 10.000đ + 700kg x 11.000đ)
• Ngày 03/01/2016:
Xuất kho:
5.400.000 (=100kg x 10.000đ + 400kg x 11.000đ)
Tồn kho:
3.300.000 (=300kg x 11.000đ)
• Ngày 05/01/2016:
Nhập kho:
5.500.000đ (=500kg x 10.000đ + 500.000đ)
(Đơn giá: 11.000đ)
Tồn kho:
8.800.000đ (=800kg x 11.000đ)
• Ngày 08/01/2016:
Nhập kho:
2.600.000đ (=200kg x 12.000đ + 200.000đ)
(Đơn giá : 13.000đ)
Tồn kho:
11.400.000đ(=800kg x 11.000đ + 200kg x 13.000đ)
• Ngày 10/01/2016:
Xuất kho:
8.800.000đ (=800kg x 11.000đ)
Tồn kho:
2.600.000đ (=200kg x 13.000đ)
• Ngày 12/01/2016:
Nhập kho:
11.000.000đ (=1000kg x 11.000đ + 1.000.000đ)
(Đơn giá: 12.000đ)
Tồn kho:
14.600.000đ (=200kg x 13.000đ + và 1000kg x 12.000đ)
• Ngày 13/01/2016:
Xuất kho:
3.800.000đ (=200kg x 13.000đ + 100kg x 12.000đ)
Tồn kho:
10.800.000đ (=900kg x 12.000đ)
• Ngày 15/01/2016:
Xuất kho:
2.400.000đ (=200kg x 12.000đ)
Tồn kho:
8.400.000đ (=700kg x 12.000đ)
• Ngày 17/01/2016:
Nhập kho:
5.000.000đ (=500kg x 9.000đ + 500.000đ)
(Đơn giá: 10000đ)
Tồn kho:
13.400.000đ (=700kg x 12.000đ + 500kg x 10.000đ)
• Ngày 20/01/2016:
Xuất kho:
4.800.000đ (=400kg x 12000đ)
Tồn kho:
8.600.000đ (=300kg x 12.000đ + 500kg x 10.000đ)
Lập phiếu nhập kho
• Ngày 01/01/2016:
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ: Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Ngày 01
Số :
PHIẾU NHẬP KHO
tháng 01
năm 2016
01/VL
Nợ
Có
Họ và tên người giao : Phạm Minh Phát
Theo: HĐ GTGT
số 778564 ngày 01
tháng 01 năm 2016
của Công ty Gia Minh Phát-Biên Hòa, Đồng Nai
Nhập tại kho:
Công ty CP Thép Pomina
STT
A
1
Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất
VT - HH - SP
B
Thép vụn
Mã
VT - HH
- SP
C
Cộng
Đơn vị
tính
D
kg
Số lượng
Theo
chứng Thực nhập
từ
1
2
700
700
700
Tổng số tiền (viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo :
700
Đơn giá
Thành tiền
3
11.000đ
4
7.700.000đ
7.700.000đ
Bảy triệu bảy trăm ngàn đồng.
01 HĐ GTGT
Ngày …. Tháng …. Năm …….
Người lập phiếu
Người
giao hàng
Thủ
kho
Kế toán trưởng
(hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
• Ngày 05/01/2016
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ: Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Ngày 05
Số :
PHIẾU NHẬP KHO
tháng 01
năm 2016
02/VL
Họ và tên người giao : Phạm Minh Phát
Theo: HĐ GTGT
số 778565 ngày 05
của Công ty Gia Minh Phát-Biên Hòa, Đồng Nai
Nhập tại kho:
Công ty CP Thép Pomina
STT
A
1
Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất
VT - HH - SP
B
Thép vụn
Mã
VT - HH
- SP
C
Cộng
năm 2016
Số lượng
Đơn vị
tính
D
kg
Theo
chứng
từ
1
500
500
Tổng số tiền (viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo :
Người lập phiếu
tháng 01
Nợ
Có
Thực nhập
2
500
500
Đơn giá
Thành tiền
3
11.000đ
4
5.500.000đ
5.500.000đ
Năm triệu năm trăm ngàn đồng.
01 HĐ GTGT
Người
giao hàng
Thủ kho
Ngày …. Tháng …. Năm …….
Kế toán trưởng
(hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
• Ngày 08/01/2016
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ: Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Ngày 08
Số :
PHIẾU NHẬP KHO
tháng 01
năm 2016
03/VL
Họ và tên người giao : Phạm Minh Phát
Theo: HĐ GTGT
số 778566 ngày 08
của Công ty Gia Minh Phát-Biên Hòa, Đồng Nai
Nhập tại kho:
Công ty CP Thép Pomina
STT
A
1
Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất
VT - HH - SP
B
Thép vụn
Mã
VT - HH
- SP
C
Cộng
năm 2016
Số lượng
Đơn vị
tính
D
kg
Theo
chứng
từ
1
200
Thực nhập
2
200
200
Tổng số tiền (viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo :
Người lập phiếu
tháng 01
Nợ
Có
200
Đơn giá
Thành tiền
3
12.000đ
4
2.400.000đ
2.400.000đ
Hai triệu bốn trăm ngàn đồng.
01 HĐ GTGT
Người
giao hàng
Thủ kho
Ngày …. Tháng …. Năm …….
Kế toán trưởng
(hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
• Ngày 12/01/2016
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ: Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Ngày 12
Số :
PHIẾU NHẬP KHO
tháng 01
năm 2016
04/VL
Họ và tên người giao : Phạm Minh Phát
Theo: HĐ GTGT
số 778567 ngày 12
của Công ty Gia Minh Phát-Biên Hòa, Đồng Nai
Nhập tại kho:
Công ty CP Thép Pomina
STT
A
1
Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất
VT - HH - SP
B
Thép vụn
Mã
VT - HH
- SP
C
Cộng
năm 2016
Số lượng
Đơn vị
tính
D
kg
Theo
chứng
từ
1
1000
1000
Tổng số tiền (viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo :
Người lập phiếu
tháng 01
Nợ
Có
Thực nhập
2
1000
1000
Đơn giá
Thành tiền
3
12.000đ
4
12.000.000đ
12.000.000đ
Mười hai triệu đồng.
01 HĐ GTGT
Người
giao hàng
Thủ kho
Ngày …. Tháng …. Năm …….
Kế toán trưởng
(hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
• Ngày 17/01/2016
Đơn vị: Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ: Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Ngày 17
Số :
PHIẾU NHẬP KHO
tháng 01
năm 2016
05/VL
Họ và tên người giao : Phạm Minh Phát
Theo: HĐ GTGT
số 778568 ngày 17
của Công ty Gia Minh Phát-Biên Hòa, Đồng Nai
Nhập tại kho:
Công ty CP Thép Pomina
STT
A
1
Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất
VT - HH - SP
B
Thép vụn
Mã
VT - HH
- SP
C
Cộng
D
kg
năm 2016
Số lượng
Theo
chứng
Thực nhập
từ
1
2
500
500
500
Tổng số tiền (viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo :
Người lập phiếu
Đơn vị
tính
tháng 01
Nợ
Có
500
Đơn giá
Thành tiền
3
10.000đ
4
5.000.000đ
5.000.000đ
Hai triệu bốn trăm ngàn đồng.
01 HĐ GTGT
Người
giao hàng
Thủ kho
Ngày …. Tháng …. Năm …….
Kế toán trưởng
(hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
Lập xuất nhập kho
• Ngày 03/01/2016
Đơn vị : Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ : Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 03
tháng 01
năm 2015
Số :
01/VL
Họ và tên người nhận hàng :
Địa chỉ (bộ phận) :
Lý do xuất kho :
Xuất tại kho (ngăn lô) :
STT
A
1
2
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chấtvật tư, dụng cụ,
sản phẩm, hàng hóa
B
Thép vụn
Thép vụn
Cộng
Tổng số tiền (viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo :
Người giao hàng
Nợ
Có
Nguyễn Văn A
Phân xưởng sản xuất
Sản xuất Thép hợp kim
Địa điểm : Bình Dương
Mã VT HH - SP
Đơn vị
tính
C
D
kg
kg
Số lượng
Thực
Yêu cầu
xuất
1
2
100
100
400
400
500
500
Đơn giá Thành tiền
3
10.000đ
11.000đ
4
1,000,000đ
4.400.000đ
5.400.000đ
Năm triệu bốn trăm ngàn đồng.
Người nhận hàng
Thủ kho
Ngày …. Tháng ….. Năm …….
Kế toán trưởng
Giám đốc
• Ngày 10/01/2016
Đơn vị : Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ : Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10
tháng 01
năm 2015
Số :
02/VL
Họ và tên người nhận hàng :
Địa chỉ (bộ phận) :
Lý do xuất kho :
Xuất tại kho (ngăn lô) :
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chấtvật tư, dụng cụ,
sản phẩm, hàng hóa
A
1
B
Thép vụn
Nguyễn Văn A
Phân xưởng sản xuất
Sản xuất Thép hợp kim
Địa điểm : Bình Dương
Mã VT HH - SP
Đơn vị
tính
C
D
kg
Cộng
Tổng số tiền (viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo :
Người giao hàng
Nợ
Có
Số lượng
Thực
Yêu cầu
xuất
1
2
800
800
800
800
Đơn giá Thành tiền
3
11.000đ
4
8,800,000đ
8.800.000đ
Tám triệu tám trăm ngàn đồng.
Người nhận hàng
Thủ kho
Ngày …. Tháng ….. Năm …….
Kế toán trưởng
Giám đốc
• Ngày 13/01/2016
Đơn vị : Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ : Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 13
tháng 01
năm 2015
Số :
03/VL
Họ và tên người nhận hàng :
Địa chỉ (bộ phận) :
Lý do xuất kho :
Xuất tại kho (ngăn lô) :
STT
A
1
2
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chấtvật tư, dụng cụ,
sản phẩm, hàng hóa
B
Thép vụn
Thép vụn
Cộng
Tổng số tiền (viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo :
Người giao hàng
Nợ
Có
Nguyễn Văn A
Phân xưởng sản xuất
Sản xuất Thép hợp kim
Địa điểm : Bình Dương
Mã VT HH - SP
Đơn vị
tính
C
D
kg
kg
Số lượng
Thực
Yêu cầu
xuất
1
2
200
200
100
100
300
300
Đơn giá
Thành tiền
3
13.000đ
12.000đ
4
2.600.000đ
1.200.000đ
3.800.000đ
Ba triệu tám trăm ngàn đồng.
Người nhận hàng
Thủ kho
Ngày …. Tháng ….. Năm …….
Kế toán trưởng
Giám đốc
• Ngày 15/01/2016
Đơn vị : Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ : Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 15
tháng 01
năm 2015
Số :
04/VL
Họ và tên người nhận hàng :
Địa chỉ (bộ phận) :
Lý do xuất kho :
Xuất tại kho (ngăn lô) :
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chấtvật tư, dụng cụ,
sản phẩm, hàng hóa
A
1
B
Thép vụn
Nguyễn Văn A
Phân xưởng sản xuất
Sản xuất Thép hợp kim
Địa điểm : Bình Dương
Mã VT HH - SP
Đơn vị
tính
C
D
kg
Cộng
Tổng số tiền (viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo :
Người giao hàng
Nợ
Có
Số lượng
Thực
Yêu cầu
xuất
1
2
200
200
200
200
Đơn giá
Thành tiền
3
12.000đ
4
2.400.000đ
2.400.000đ
Hai triệu bốn trăm ngàn đồng.
Người nhận hàng
Thủ kho
Ngày …. Tháng ….. Năm …….
Kế toán trưởng
Giám đốc
• Ngày 20/01/2016
Đơn vị : Công ty Cổ phần Thép POMINA
Địa chỉ : Huyện Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 20
tháng 01
năm 2015
Số :
05/VL
Họ và tên người nhận hàng :
Địa chỉ (bộ phận) :
Lý do xuất kho :
Xuất tại kho (ngăn lô) :
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách,
phẩm chấtvật tư, dụng cụ,
sản phẩm, hàng hóa
A
1
B
Thép vụn
Nguyễn Văn A
Phân xưởng sản xuất
Sản xuất Thép hợp kim
Địa điểm : Bình Dương
Mã VT HH - SP
Đơn vị
tính
C
D
kg
Cộng
Tổng số tiền (viết bằng chữ) :
Số chứng từ gốc kèm theo :
Người giao hàng
Nợ
Có
Số lượng
Thực
Yêu cầu
xuất
1
2
400
400
400
400
Đơn giá
Thành tiền
3
12.000đ
4
4.800.000đ
4.800.000đ
Bốn triệu tám trăm ngàn đồng.
Người nhận hàng
Thủ kho
Ngày …. Tháng ….. Năm …….
Kế toán trưởng
Giám đốc