Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.16 KB, 2 trang )

Họ và tên...............................................
Lớp........................................................
kiểm tra địa lý lớp 8 Học kỳ II
(Đề chẵn)
Câu 1 (5 điểm)
( Khoanh tròn vào câu em cho là đúng )
1- Vị trí nớc ta phần lớn nằm trong vành đai nhiệt đới.
2- Hình dạng nớc ta dài và hẹp ngang.
3- Địa hình nớc ta 3/4 là đồi núi nhng chủ yếu là đồi núi thấp.
4- Địa hình nớc ta 3/4 là đồi núi nhng chủ yếu là đồi núi trung bình
5- Dãy núi cao và đồ sộ nhất nớc ta là dãy Hoàng liên Sơn.
6- Dãy núi cao và đồ sộ nhất nớc ta là dãy Trờng sơn.
7- Hớng nghiêng chung của địa hình là hớng TN-ĐB.
8- Hớng nghiêng chung của địa hình là hớng ĐN-TB.
9- Núi nớc ta có hai hớng chính là hớng TB-ĐN và vòng cung.
10- Núi nớc ta có hai hớng chính là hớng TB-ĐN và BN.
11- Khí hậu nớc ta thiên về xích đạo hơn chí tuyến.
12- Khí hậu nớc ta là khí hậu cận nhiệt đới gió mùa ẩm .
13- Khí hậu nớc ta phân hoá từ Bắc xuống Nam, Đông sang Tây từ thấp lên cao.
14- Nớc ta chịu ảnh hởng của gió mùa hạ nóng ẩm và gió mùa đông lạnh khô.
15- Nớc ta có mạng lới sông dày đặc.
16- Các sông nớc ta thờng dài và dốc.
17- Chế độ nớc 1 năm có hai mùa : mùa ma và mùa khô.
18- Sông nớc ta có 2 hớng chính là TB-ĐN và vòng cung.
19- Đất phù sa đợc bồi đắp hàng năm phân bố chủ yếu ở đồng bằng Cửu long.
20 - Đất phù sa đợc bồi đắp hàng năm phân bố chủ yếu ở đồng bằng Sông Hồng.
Câu 2 (3 điểm)
Trình bày đặc điểm sông ngòi Việt nam ? Những đặc điểm nào của sông phản ánh khí
hậu?
Câu 3 (2 điểm)
Nêu đặc tính, sự phân bố và giá trị sử dụng của đất phù sa ở nớc ta ?


Họ và tên...............................................
Lớp........................................................
kiểm tra địa lý lớp 8 Học kỳ II
(Đề lẻ)
Câu 1 (5 điểm)
( Khoanh tròn vào câu em cho là đúng )
1- Vị trí nớc ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới.
2- Hình dạng nớc ta rộng và trải dài trên nhiều vĩ độ.
3- Địa hình nớc ta 3/4 là đồi núi nhng chủ yếu là đồi núi cao.
4- Địa hình nớc ta 3/4 là đồng bằng.
5- Đồng bằng lớn nhất nớc ta là đồng bằng sông Cửu long.
6- Đồng bằng lớn nhất nớc ta là đồng bằng sông Hồng.
7- Hớng nghiêng chung của địa hình là hớng ĐB-TN.
8- Hớng nghiêng chung của địa hình là hớng TB-ĐN.
9- Núi có hai hớng chính là hớng TBĐN và vòng cung.
10- Khí hậu Việt nam thiên về chí tuyến hơn xích đạo.
11- Việt nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
12- Khí hậu nớc ta phân hoá từ Nam lên Bắc, thấp lên cao, từ Tây sang Đông.
13- Các sông nớc ta phần lớn nhỏ, ngắn và dốc.
14- Các sông nớc ta phần lớn nhỏ, dài và dốc.
15- Chế độ nớc 1 năm có hai mùa : mùa lũ và mùa cạn.
16- Sông nớc ta có 2 hớng chính là TBĐN và vòng cung.
17- Hệ thống sông Đồng nai thuộc Miền Trung.
18- Hệ thống sông Cửu long thuộc Miền Nam.
19- Đất Feralit phát triển trên đá Bazan phân bố ở Miền Bắc.
20- Đất Feralit phát triển trên đá Bazan phân bố ở Tây nguyên.
Câu 2 (3 điểm)
Trình bày đặc điểm sông ngòi Việt nam ? Những đặc điểm nào của sông phản ánh địa
hình ?
Câu 3 (2 điểm)

Nêu đặc tính, sự phân bố và giá trị sử dụng của đất Feralit ở nớc ta ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×