Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giờ giấc, ngày tháng trong tiếng Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.31 KB, 3 trang )

Tiế ng Đứ -c Kiế n Thứ c cơ bả n cả n biế t

 Häufigkeitsangaben | Cách diễn đạt về tần suất
einmal
zweimal
dreimal
viermal
zehnmal
vierzehnmal
zweiundzwandzigmal
einhundertmal

Một lần
Hai lần
Ba lần
Bốn lần
Mười lần
Mười bốn lần
Hai mươi hai lần
Một trăm lần
Anh có hay đến rạp phim không?
Tôi đến rạp phim mỗi tuần một lần

Wie oft gehen Sie ins Kino?
Ich gehe einmal in der Woche ins
Kino.
Ich fahre zweimal im Jahr in die
Ferien
Ich spiele dreimal in der Woche
Tennis.


Tôi đi du lịch mỗi năm 2 lần.
Tôi chơi tennis mỗi tuần 3 lần.

 Datum | Ngày tháng
Welches Datum haben wir heute?
Heute haben wir den 2.Januar.
Wir reisen am 24.Juli ab.

Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Hôm nay là ngày mùng hai tháng một.
Chúng ta sẽ đi du lịch vào ngày hai
mươi tư tháng bảy.
Chúng tôi muốn ở lại đến ngày 23
tháng ba.

Wir möchten bis zum 23. März
bleiben.
 Zeitbegriffe | Từ chỉ thời gian
Gegenwart
heute
morgen

Hiện tại
Hôm nay
Ngày mai

Copyright © 2015 Phim Duc Online | xemphimtiengduc.blogspot.com


heute Nachmittag

heute Abend
heute Nacht
Vergangenheit
gestern
gestern Morgen
gestern Nachmittag
gestern Abend
gestern/letzte Nacht
vorgestern
letzte Woche
letzter Monat
letztes Jahr
letztes Mal
gleichzeitig
vor eine Woche
am Wochenende
Zukunft
morgen
morgen früh/ Nachmittag/ Abend
übermorgen
nächste Woche
nächsten Mittwoch
nächstes Mal

Chiều nay
Tối nay
Đêm nay
Quá khứ
Hôm qua
Sáng hôm qua

Chiều hôm qua
Tối hôm qua
Đêm qua
hôm kia
tuần trước
tháng trước
năm trước
lần trước
cùng lúc
một tuần trước
vào cuối tuần
Tương lai
ngày mai
sáng mai/ chiều mai/ tối mai
ngày kia
tuần sau
thứ tư tuần sau
lần sau

Vorgesterb wareb wur in Hue.
Wir werden übermorgen abreisen.
Sie waren vor sechs Monaten dort.

Hôm kia chúng tôi đã ở Huế.
Ngày mai chúng ta sẽ đi.
Họ đã ở đó 6 tháng trước.

 Uhrzeit | Cách diễn đạt về giờ giấc
ein Sekunde
eine Minute

eine Stunde
eine Viertelstunde
eine halbe Stunde
um sieben Uhr
um halb Sieben
um Viertel vor sieben
um Viertel nach sieben
Um zehn nach sieben

một giây
một phút
một giờ
mười lăm phút
nửa tiếng
lúc bảy giờ
tại 6 rưỡi
lúc bảy giờ kém mười lăm
lúc bảy giờ mười lăm
lúc bảy giờ mười

Copyright © 2015 Phim Duc Online | xemphimtiengduc.blogspot.com


um 12 Minuten nach sieben
in einer Dreiviertelstunden
in fünft Minuten und drei Sekunden

lúc bảy giờ mười hai
trong 45 phút
trong năm phút và ba giây


Der Flug geht um 19:45 Uhr.

Máy bay cất cánh lúc 8 giờ kém 15
phút.
Bây giờ là mấy giờ?
Bây giờ là 2 giờ sáng.
Bây giờ là 3 giờ chiều.
Ngân hàng mở của từ 9 đến 6 giờ tối.

Wie viel Uhr/ Wie spät is es?
Es ist 2 Uhr morgens.
Es ist 15 Uhr/ 3 Uhr nachmittags.
Der Bank hat von 9 bis 18 Uhr
geöffnet.
Câu hỏi:

Wann kommst du? ( Khi nào bạn tới?) – Um ein Uhr./Um eins. (Hoặc gegen ein
Uhr)

,,Um'' để nói thời gian, giờ giấc
chính xác, một giờ là một giờ.

,,Gegen'' để nói thời gian khoảng,
nói về một thời gian nào đó nếu bạn
không biết chính xác hoặc không
nhớ, nếu hẹn một ai đó, nói gegen
ein uhr (khoảng một giờ) thì nếu
bạn đến muộn 15 phút sẽ được
thông cảm.


,,Um" bedeutet eine exakte Zeit (mit
sehr geringer Toleranz). Bei einer
Verabredung muss man um diese
Zeit da sein, kann aber auch ein
paar Minuten eher kommen.

"Gegen 1 Uhr" bedeutet eine
ungefähre Zeit mit einer größeren
Toleranz (zum Beispiel 15 Minuten
spät zu kommen ist möglich). Bei
einer Zeitangabe für ein
vergangenes Ereignis kann "gegen
1 Uhr" auch bedeuten, dass man
keine genaue Angabe macht, oder
dass man die genaue Zeit nicht
kennt.

Copyright © 2015 Phim Duc Online | xemphimtiengduc.blogspot.com



×