Chỉ tiêu đo
1. NHÂN TRẮC
Kết quả
Cân nặng thực tế
Ptt = 80
Chiều cao đứng
Hđ = 165
Chiều cao ngồi
Hn = 95
Chiều cao chân A
HcA= 93
Dài tay (chi trên)
Rộng ngực
Lct = 72
Rn = 31
Dày ngực
Dn = 22,5
Rộng mông
Rm = 36
Rộng eo
Re = 32,5
Vòng eo
Ve = 97
Vòng ngực tĩnh
Vntb = 97
Vòng ngực hít vào hết sức
Vnmax = 100
Vòng ngực thở ra hết sức
Vnmin = 94
Vòng mông
Vm = 106
Vòng đùi phải
Vđp = 60
Vòng cánh tay phải co
Vctc = 37
Vòng cánh tay duỗi
Vctd = 33
Vòng cổ tay
Vct = 19
Vòng cẳng chân
Vcc = 41
Dung tích sống thực tế
VCtt = 3500
Lực bóp tay
Ft = 62
2. CÁC CHỈ SÔ ĐÁNH GIÁ THỂ LỰC
1
Công
thức
Bảng
phân
loại
Thực
nghiệm
Xếp
loại,
đánh
giá
2
Công
thức
Bảng
phân
loại
Thực
nghiệm
Xếp
loại,
đánh
giá
3
Công
thức
Bảng
phân
loại
Thực
nghiệm
Xếp
loại,
đánh
giá
4
Chỉ số ngực
Chỉ số ngực = Dn/Rn
Chỉ số ngực
< 50
50
Đánh giá
Ngực dẹp
Trung bình
Ngực dày
22,5
31
Chỉ số ngực = ×100 = 72
Ngực dày
Chỉ số thân
Chỉ số thân = Hn/Hđ
Chỉ số thân
< 51
51 – 52,9
> 52,9
Đánh giá
Thân ngắn
Thân vừa
Thân dài
95
165
Chỉ số thân = × 100 = 57,5 %
Thân dài
Chỉ số chi trên
Chỉ số chi trên = Lct/Hđ
Chỉ số chi trên
< 43
43 – 44
> 44
Đánh giá
Ngắn
Trung bình
Dài
72
165
Chỉ số chi trên = × 100 = 43,6
Trung bình
Chỉ số Manuvrie
Công
thức
Bảng
phân
loại
Manuvrie = 100Hc/Hn
Đánh giá
Thực
>50
Manuvrie = 100 × = 97,8
< 85
85 – 89,9
Chân ngắn
Chân trung bình
93
95
Chân dài
nghiệm
Xếp
loại,
đánh
giá
5
Công
thức
Bảng
phân
loại
Chân dài
Chỉ số Quetelet
Quetelet = P(g)/Hđ(cm)
Đánh giá
Cao
Trung bình
Quetelet Nam
>400
370 – 400
<370
Quetelet Nữ
>375
325 – 375
<325
Thực
nghiệm
Đánh
giá
6
Công
thức
Bảng
phân
loại
Chỉ số quetelet cao
Chỉ số Brugsch
Brugsch = Vntb/Hđ
Brugsch
> 51
49,5 – 50
47,949,4
46,2
47,8
Đánh giá
Cực khỏe Rất khoẻ
Khoẻ
Yếu
Chỉ số Brugsch = × 100 = 58,7
– 43 – 46,1 < 43
Rất yếu
Cực yếu
97
165
Cực khỏe
Chỉ số Pignet
Pignet = Hđ (cm) – [Ptt (kg) + Vntb (cm)]
Pignet
Đánh giá
≤ 10
11 – 20
21 – 25
26 – 35
> 35
Rất tốt
Tốt
Trung bình
Yếu
Kém
Chỉ số Pignet = 165 -[80 + 97]= -12
Thực
nghiệm
Đánh
giá
9
Công
thức
Bảng
phân
loại
80000
165
Quetelet = = 484
Thực
nghiệm
Đánh
giá
8
Công
thức
Bảng
phân
loại
Thấp
Chỉ số Pignet rất tốt
Chỉ số Pimo
Pimo = [Hđ (cm) – 100 + Vb (cm)] – [Ptt (kg) + VC (dl) + 20]
Pimo
<1
1 – 8,9
9 – 18,9
19 – 29
29,1 - 39
39,1 Error:
Refere
nce
Đánh giá
Cực Khỏe
Rất Khỏe
Khỏe
Trungbìn
h
Thực
nghiệm
Đánh
giá
10
Pimo = [165 - 100 + 97] - [80 + 3,5 + 20] = 58,6
Công
thức
Trung
bình
Hirtz = Vnmax – Vnmin
Chỉ số Hirtz (độ dãn ngực)
Chỉ số Hirtz
<5
5 – 10cm
>10
Đánh giá
Cao
Trung bình
Thấp
Chỉ số Hirtz = 100 - 94 = 6
Chỉ số Hirtz trung bình
Chỉ số QVC
QVC = Hđ (cm) – [Vnmax (cm) + Vđp (cm) + Vctpc (cm)]
QVC
Đánh giá
<-4
-4 – 1,9
2 – 7,9
8 – 14
14,1 –
20
20,1 –
26
> 26
Cực khỏe
Rất khoẻ
Khoẻ
Trung
bình
Yếu
Rất yếu
Cực
yếu
Thực
nghiệm
Đánh
giá
12
Công
thức
Trung
bình
Thực
nghiệm
QVC = 165 - [100 + 60 +37]= -32
Chỉ số QVC cực khỏe
Chỉ số Erisman (Alisman - Alioman)
A = Vntb – ½ Hđ (cm)
A (Chỉ số Erisman)
Cao
Trung bình
Thấp
Nam
<5,8
5,8
>5,8
Nữ
<3,8
3,8
>3,8
A = 97 - × 165 = 14,5
Đánh
giá
13
Chỉ số
trung
Rất yếu
Chỉ số Pimo rất yếu
Thực
nghiệm
Đánh
giá
11
Công
thức
Bảng
phân
loại
Yếu
1
2
Chỉ số Erisman thấp
Chỉ số đo vòng bụng
Đánh giá
Lớn
Trung bình
Nhỏ
Nam
>70,5
66,9 ± 3,6cm
<63,3
bình
Nữ
Thực
nghiệm
Đánh
giá
14
Công
thức
Bảng
phân
loại
Thực
nghiệm
Đánh
giá
15
Công
thức
Lực
bóp
tay
trung
bình
Bảng
phân
loại
Thực
nghiệm
Đánh
giá
16
Công
thức
Bảng
phân
loại 1
Bảng
67,3 ± 3,9cm
>71,2
<63,4
Vb = 97
Vòng bụng lớn
Chỉ số Demely
Demely = VC/Ptt (ml/kg)
Đánh giá (ml/kg)
Tốt
Trung bình
Kém
Nữ thanh niên
> 60
55 – 60
< 55
Nam thanh niên
> 70
60 – 70
< 60
VĐV nữ
> 70
65 – 70
< 60
VĐV nam
> 80
75 – 80
< 75
Demely = = 43,75
3500
80
Chỉ số Demely kém
Chỉ số lực bóp tay
SMT = Ft/Ptt
Lực bóp tay trung bình
Tay phải
Tay trái
Nam
34 ± 6,6kg
30,1 ± 6,6kg
Nữ
22,5 ± 4,8kg
20,5 ± 4,0kg
Đánh giá
Yếu
Trung bình
Mạnh
SMT nữ
< 60%
60 – 70%
> 70%
SMT nam
< 70%
70 – 80%
> 80%
SMT = × 100 = 77,5 %
62
80
Trung bình
Chỉ số BMI
BMI = Ptt/Hđ2
Đánh giá
Gầy
Bình
thường
Béo phì độ
I
Béo phì
độ II
BMI
< 18
18 – 24,9
25 – 29,9
30 – 34,9
Đánh giá
Dưới cân
Bình thường
Quá cân
Béo phì
độ III
Béo phì
phân
loại 2
BMI Nữ
<18
18 – 22,9
23 – 29,9
BMI Nam
< 20
20 – 24,9
25 – 29,9
80
Thực
BMI = = 29,3
nghiệm
1652
Đánh
Quá cân
giá
Cân
Pmax = BMI x Hđ2 = 29,9 × = 81,4
1,652
nặng lí
1,652
tưởng Pmin = 25 × = 68
theo
Giới hạn cân nặng lí tưởng là:
BMI
17
Chỉ số vóc người
Công
thức
Bảng
phân
loại
R = Hđ/Vct
Vóc người
Nam
Nữ
Nhỏ (Small)
> 10,4
> 11
Vừa (Medium)
9,6 – 10,4
10,1 – 11
Lớn (Large)
< 9,6
< 10,1
Thực
ngiệm
Đánh
giá
18
Công
thức
và
phân
loại
R= =5
165
33
Chỉ số vóc người Lớn
Cân nặng lí tưởng theo chỉ số vóc người và chỉ số BMI
Vóc người
Cân nặng lí tưởng (Với ∆P = (Pmax – Pmin) : 3)
Tối thiểu
Tối đa
Nhỏ (Small)
Pmin
Pmin + ∆P
Vừa (Medium)
Pmin + ∆P
Pmin + 2∆P
Lớn (Large)
Pmin + 2∆P
Pmin + 3∆P
Thực
∆P = (Pmax – Pmin) : 3 = 3,9
nghiệm
Pmin2 = 75,8
Pmax2 = 79,7
19
Mức
độ tổ
chức
Cân nặng lí tưởng theo chiều cao và mức độ tổ chức cơ bắp
Mật độ cơ bắp
Số đo vòng bắp cẳng chân (cm)
Nam
Nữ
cơ bắp
- Thấp
≤ 32
≤ 37
- Trung bình
32 – 34
37 – 39
- Cao
≥ 34
≥ 39
Thực
nghiệm
20
Công
thức
Chỉ số Broca
Plt = Hđ – 100 (kg) khi Hđ ∈ [155 – 165] cm
Plt = Hđ – 105 (kg) khi Hđ ∈ [166 – 175] cm
Plt = Hđ – 110 (kg) khi Hđ > 175 cm
Thực
nghiệm
21
Công
thức
Bảng
phân
loại
Plt
= 165 - 100 = 5
Chỉ số WHR (Waist Hip Ratio)
WHR = Ve/Vm
WHR bề mặt = Re/Rm
Nam
Nữ
0,9
0,7
Mức nguy hiểm đến
sức khỏe
Rất ít
0,9 – 0,95
0,96 - 1
>1
Thực
nghiệm
Đánh
giá
22
Công
thức
Bảng
phân
loại
Thực
nghiệm
Đánh
giá
23
Công
thức
Trung
bình
Thực
nghiệm
Đánh
giá
24
Công
thức
Đánh
giá
Bảng
phân
loại
Thực
nghiệm
Đánh
giá
0,7 – 0,8
0,81 – 0,85
> 0,85
Ít
Trung bình
Cao
97
WHR = = 0,9
32
,5
WHR bề mặt = = 0,9
106
Chỉ số WHR và 36
WHR bề mặt rất ít
Chỉ số Lorenz
Lorenz = Vn – Vb (cm)
Lorenz (cm)
Đánh giá
< 12
Béo
12 – 14
Trung bình
Lorenz = 97 - 97 = 0
Béo
Chỉ số phát triển cơ
Chỉ số phát triển cơ = 100(Vctc – Vctd)/ Vctd
Chỉ số này từ 5 – 12 nghĩa là cơ phát triển bình thường
Chỉ số phát triển cơ = 100 × = 12
37 − 33
33
Cơ phát triển bình thường
Tỉ lệ % mỡ
% Lipid nữ = 100(Ptt – 0,82Plt)/Ptt
% Lipid nam = 100(Ptt – 0,88Plt)/Ptt
Loại hình
Nữ (%)
Nam (%)
Cực gầy – quá thấp
14 – 16,9
7 – 9,9
Hơi gầy – thấp
17 – 19,9
10 – 12,9
Trung bình – vừa
20 – 23,9
13 – 16,9
Đầy đặn – hơi cao
24 – 26,9
17 – 19,9
Béo – rất cao
27 – 29,9
20 – 24,9
Quá béo – đặc biệt cao
≥ 30
≥ 25
% Lipid nam = 100 × = 28,5
80 − 0,88 × 65
80
Quá béo
3. THỬ NGHIỆM CHỨC NĂNG TIM MẠCH
> 14
Gầy
1
Phương
pháp
Bảng
phân loại
Thử nghiệm Lian
-
Khả năng hồi phục
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Hồi phục sau
2’
3
4’
5’
Kết quả
thực
nghiệm
Nhận xét
2
Phương pháp
Bảng
phân loại
Kết quả
thực
nghiệm
Nhận xét
3
Phương pháp
Công
thức
Bảng
phân loại
Đo tần số mạch trước vận động.
Chạy nâng cao đùi đều tại chỗ theo nhịp 120 bước trong 1’.
Đo mạch hồi phục ở phút 1, 2, 3, 4, 5…
124
Công
thức
Bảng
phân loại
106
100
Thử nghiệm Mi-chi-gân
Đo mạch yên tĩnh F0
Chạy nâng cao đùi taị chỗ theo nhịp 90 bước trong 30”.
Đo mạch F1, F2, F3, F4, F5 tại các thời điểm 30”, 60”, 120”, 180”, 240”.
Thời điểm
Đánh giá
Xếp loại
F0
30”
Tốt
A
F1
60”
Khá
B
F2
120”
Trung bình
C
F3
180”
Yếu
D
F4
240”
Kém
E
F5
156
118
106
102
100
Thử nghiệm Ruffer – Dikocona 1
Đo mạch yên tĩnh F0.
Đứng lên ngồi xuống đều đặn theo nhịp 30 lần trong 30” (VĐV).
Đo mạch ngay sau vận động các phút 1, 2 (F1, F2).
HW = (F0+F1+F2)–1 – 20
HW
<1
1–5
5 – 10
10 – 15
15 – 20
> 20
Đánh giá
Rất tốt
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
Kết quả
thực
nghiệm
Nhận xét
4
Phương
pháp
110
HW = (80+106+86)- 20 = -20
−1
HW rất tốt
Đối tượng
(3’x 20ck/’)
Mẫu giáo
Bước bục
22cm
Thử nghiệm MTG
HS cấp 1, 2 và Nam > 35t
nữ > 35t
Nữ < 35t
25cm
33cm
MTG = ½ (F2 + F3)
Nam < 35t
40cm
MTG
55 – 66
66 – 77
77 – 88
88 – 99
> 99
Đánh giá
Rất tốt
Tốt
Khá
Yếu
Rất yếu
Kết quả
thực
nghiệm
Nhận xét
5
Phương
pháp
Công
thức
Bảng
phân loại
MTG = × (126 + 120) = 123
Chỉ số MTG rất yếu
Thử nghiệm Svega
-
Công
thức
Đứng lên ngồi xuống 30 lần/30”
Chạy tại chỗ tốc độ tối đa 30”
Chạy tại chỗ tốc độ trung bình 150 bước/phút: 3’.
Nhảy dây 1’.
Đo mạch hồi phục phút thứ 2, 3, 4.
Svega = 30000/(F2 + F3 + F4)
Svega
< 87
87 – 92
93 – 98
99 – 104
> 104
Đánh giá
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Tốt
Kết quả
thực
nghiệm
Nhận xét
6
Phương
pháp
1
2
Svega = = 73,5
30000
(160 + 130 + 118)
Chỉ số Svega kém
Thử nghiệm PWC170 bằng phương pháp bước bục
-
Lần 1: bục cao 20cm, tần số 25 chu kì/phút trong 3’, đo mạch F1.
Nghỉ đến khi hồi phục (5’).
Lần 2: bục cao 40cm, tần số 30 chu kì/phút trong 3’, đo mach F2).
N = Ptt × h × n × 1,33 N: Công suất vận động (kgm/phút)
Ptt: Trọng lượng đo thực tế cơ thể (kg)
h: Chiều cao bục (m)
n: Tần số bước.
Hằng số 1,33: hệ số biểu thị công của 1 lần bước xuống bằng 1/3 công của 1 lần bước lên.
PWC170 =
Kết quả
thực
nghiệm
Nhận xét
7
Phương pháp
-
N1 + (N2 – N1)
= 532 + (1276,8 - 532) × = 5373,2
170 – F1
F2 – F1
170
− 118
PWC
170
126 − 118
Thử nghiệm PWC170 đối với môn chạy
Lần 1: Cự li 800m (tốc độ 100m/30 – 40”).
Đo mạch sau vận động F1, thành tích V1, nghỉ đến khi hồi phục (5’).
Lần 2: Cự li 900 – 1200m (tốc độ 100m/20 – 30”).
Đo mạch vận động F2 thành tích V2.
Công
thức
Kết quả
thực
nghiệm
170 – F1
PWC170 (V) = V1 + (V2 – V1)
PWC(V) = 2,5 + (4-2) × = -19,75
F2 – F1
170170− 81
73 − 81
Nhận xét
Biểu đồ
Xác định
PWC170
F
170
150
100
50
0
200
400
600
800
1000
1200 N