Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Những tính từ miêu tả về tính cách bằng tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.35 KB, 5 trang )

Những tính từ miêu tả về tính cách bằng
tiếng Anh
Bạn muốn miêu tả tính cách của một người nào đó bằng tiếng Anh. Ví dụ bạn A
khó tính, bạn B cởi mở hay bạn C nhiệt tình. Vậy những tính từ miêu tả tính cách
của một người nào đó trong tiếng Anh là gì. Nếu bạn chưa nắm được thì có thể
tham khảo bài viết dưới đây để biết những tính từ miêu tả về tính cách bằng tiếng
Anh nhé.

Tả tính cách bằng tiếng Anh
Tính từ miêu tả về tính cách bằng tiếng Anh
A
- Aggressive: Hung hăng, xông xáo
- Ambitious: Có nhiều tham vọng
- Aggressive: Xấu bụng
B
- Bad-tempered: Nóng tính
- Boring: Buồn chán
- Brave: Anh hùng
- Boast: Khoe khoang
C
- Careful: Cẩn thận


- Careless: Bất cẩn, cẩu thả
- Cheerful: Vui vẻ
- Crazy: Điên khùng
- Cautious: Thận trọng
- Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
- Confident: Tự tin
- Creative: Sáng tạo
- Clever: Khéo léo


- Cold: Lạnh lùng
- Cruel: Độc ác
D
- Dependable: Đáng tin cậy
E
- Easy going: Dễ gần
- Exciting: Thú vị
- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
- Extroverted: hướng ngoại
F
- Friendly: Thân thiện
- Funny: Vui vẻ
- Faithful: Chung thủy
G
- Generous: Hào phóng
- Gentle: Nhẹ nhàng
- Gruff: Thô lỗ cục cằn
H
- Hardworking: Chăm chỉ
- Humorous: hài hước
- Honest: trung thực
- Hot-temper: Nóng tính
- Haughty: Kiêu căng
I
- Impolite: Bất lịch sự
- Introverted: Hướng nội
- Imaginative: giàu trí tưởng tượng
- Insolent: Láo xược
K



- Kind: Tốt bụng
L
- Lazy: Lười biếng
- Loyal: Trung thành
M
- Mean: Keo kiệt
- Mad: điên, khùng
O
- Out going: Cởi mở
- Observant: Tinh ý
- Optimistic: Lạc quan
- Open-minded: Khoáng đạt
P
- Polite: Lịch sự
- Pessimistic: Bi quan
- Patient: Kiên nhẫn
Q
- Quiet: Ít nói
R
- Rational: Có chừng mực, có lý trí
- Reckless: Hấp Tấp
S
- Serious: Nghiêm túc
- Shy: Nhút nhát
- Smart = intelligent: Thông minh
- Sociable: Hòa đồng
- Soft: Dịu dàng
- Strict: Nghiêm khắc
- Stupid: Ngu ngốc

- Sincere: Thành thật
- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
- Selfish: Ích kỷ


Học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày
T
- Talented: Tài năng, có tài
- Talkative: Nói nhiều
- Tacful: Lịch thiệp
U
- Understantding: hiểu biết
- Unkind: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant: Khó chịu
W
- Wise: Thông thái uyên bác.
Làm thế nào để nhớ được những tính từ tiếng Anh miêu tả về tính cách của con
người?
- Thứ nhất: bạn nên đọc qua một lượt các tính từ tiếng Anh trên. Bạn đã biết từ nào
rồi, từ nào chưa biết thì nên đánh dấu lại để học.
- Thứ hai: Với những từ mới, mỗi ngày bạn học 5 từ. Mỗi từ đó ngoài cách học
nghĩa, học phát âm thì nên học cụm từ đi kèm. Việc học từ vựng theo cụm từ đi
kèm sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn.
- Thứ ba là thực hành: Vậy thực hành như thế nào. Với những từ bạn vừa học, bạn
có thể đặt ví dụ cụ thể theo từng văn cảnh. Hoặc bạn có thể dùng những từ này


mình đã học để miêu tả những người bạn của mình. Hãy cố gắng vận dụng tất cả
những từ đã học trong ngày nhé, đừng bỏ qua bất kỳ từ nào.




×