Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.95 KB, 3 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2011
MÔN: TOÁN (Vòng 2)
Câu I. 1) Điều kiện 0  x  1 , phương trình tương đương với 

3
x3  x

( 1  x  1)  1

 3( 1  x  1)  x  x  3

Nếu 0  x  1  3





1  x  1  3 đồng thời

x

x3 

1

4 3

Suy ra VT  VP. (loại).


Thử lại ta thấy x  1 là nghiệm.
2) x  y  0 là nghiệm. Xét x  0, y  0 hệ phương trình tương đương với
1
1
1
1


2

 2 (1)
2
2
2
x
x
y
y2







1
1
1
 
 1  1  2  2   8 (2)

1   4

 x y 
 x y 
xy 
 xy 


1 1
x  y  2
1 1

Thay (1) vào (2) ta thu được     8  
 x  y 1
x y
 1 1
 xy
3

Câu II.

1 1
1 1
  K 1
K  3 n 
  , do n  1  K  1. Ta có K  3 n 
27 3
27 3 

1

1
2
K 1
1
4
8
 ( K  )3  n 
 ( K  )3  K 3  K 2  
 n
 K 3  2K 2  K 
3
27
3
3 27
27
3
27

1)



 K3 

hiệu

K
4
1
 n  K 2  K 3  3K 2  K   K 3  n  K 2  ( K  1)3

3
3
3
2


1 1
Suy ra n  K  n   3 n    không biểu diễn được dưới dạng lập phương của một số
27 3 

2

nguyên dương.


TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

2) Ta có
6  x 2  5  6  y 2  5  z 2  5  6  x  y  x  z   6  y  z  y  x  


 z  x  z  y 

3 x  y   2  x  z  3 x  y   2  y  z   z  x    z  y  9x  9 y  6z 3

  3x  3 y  2 z 


2

2
2
2
2
3x  3 y  2 z

2
 . Đẳng thức xảy ra  x  y  1, z  2.
6( x 2  5)  6( y 2  5)  z 2  5 3

Suy ra P 
2
3

Vậy Pmin  .
Câu III.
1) Tứ giác BPIM nội tiếp và AD BC  MAD  BPM  BIM  tứ giác AMID nội tiếp.
Tương tự tứ giác DNIA nội tiếp. Vậy năm điểm A, M , I , N , D thuộc một đường tròn  K 
2) Do các tứ giác BPIM và CPIN

P

B

nội tiếp nên ta có QMI  BPI  CNI

M

C


I

N

 tứ giác MINQ nội tiếp.

Mà M , I , N   K   Tứ giác MINQ nội tiếp đường tròn  K  .

D

A
K

Vậy Q thuộc đường tròn  K  (đpcm)
3) Khi P, I , Q thẳng hàng, kết hợp với
Q thuộc đường tròn  K  ta có
Q

AIQ  PIC (đối đỉnh)
P

B

PIC  PNC (do tứ giác NIPC nội tiếp)
PNC  QND (đối đỉnh)

C

M
I


N

QND  QID (do tứ giác INDQ nội tiếp )
 AIQ  QID
 IQ là phân giác DIA nên IP là phân giác góc BIC.

Do đó

A

D

K

PB IB ID IB  ID BD
PB BD






(đpcm)
PC IC IA IC  IA AC
PC CA

Q



TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

Câu IV. Giả sử A có n số, chúng ta xếp chúng theo thứ tự 1  x1  x2  x2 
Suy ra với mỗi k 1,2,3,

, n 1 ta có xk 1  xi  x j  xk  xk  2xk  2 với 1  i, j  k.

Áp dụng kết quả  2  ta thu được x2  1  1  2, x3  2  2  4, x4  8, x5  16,
x6  32, x7  64. Suy ra tập A phải có ít nhất 8 phần tử.

+) Giả sứ n  8  x8  100 .
Vì x6  x7  32  64  96  x8  2x7  x7  50.
Vì x5  x6  16  32  48  x7  2x6  x6  25.
Vì x4  x5  8  16  24  25  x6  2 x5  x5 

25
(mâu thuẫn).
2

+) n  9 ta có tập 1,2,3,5,10,20,25,50,100 thỏa mãn yêu cầu bài toán .
Đáp số: n  9

 xn  100. 1



×