Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.58 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2011
MÔN: TOÁN (Vòng 1)
Câu I. 1) Hệ phương trình tương đương với
2

( x  1) y  ( x  1)  2  y

2

( y  2) x  ( y  2)  x  1
2

( x  1)( y  1)  2  y (1)

2

( y  2)( x  1)  x  1 (2)

+) Nếu x  1 suy ra ( x  1)( y 2  1)  0 nên từ (1)  2  y  0  y  2  ( y  2)( x2  1)  0 do đó từ
(2)  x  1  0  x  1 mâu thuẫn.
+) Nếu x  1, tuơng tự suy ra x  1 mâu thuẫn.
+) Nếu x  1  y  2 (thỏa mãn).
Đáp số x  1, y  2.
2) Điều kiện x  0 . Phương trình tương đương
2( x  1)

x


3
 x 2  7.
x

Chia hai vế cho x  0 ta thu được
1
2(1  )
x

x

3
7
3
1
3 4
3
3 2
 x   ( x  )  2(1  ) x    0  ( x   2) ( x   )  0
x
x
x
x
x x
x
x x

+) Giải

x


x  1
3
3
 2  x   4  x2  4x  3  0  
.
x
x
x  3

+) Giải

x

3 2
3 4
  x   2  x3  3x  4  0  ( x  1)( x2  x  4)  0  x  1 .
x x
x x

Đáp số x  1, x  3 .
Câu II. 1) Giả sử tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa mãn
x4  y 4  7 z 4  5  x4  y 4  z 4  8z 4  5 (1) .


TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

Ta có a 4  0,1 (mod 8) với mọi số nguyên a
 x 4  y 4  z 4  0,1, 2,3 (mod 8)


 4

8 z  5  5(mod 8)

Mâu thuẫn với (1) . Vậy không tồn tại ( x, y, z ) thỏa mãn đẳng thức.
2) Phương trình tương đương với
( x  1)2  ( x  1)2  ( x  1)2  ( x  1)2   y 3  (2 x2  2)(4 x)  y3  8x3  8x  y3.

+) Nếu x  1  8x3  8x3  8x  (2 x  1)3  (2 x)3  y3  (2 x  1)3 (mâu thuẫn vì y nguyên).
+) Nếu x  1 và ( x, y) là nghiệm, ta suy ra ( x,  y) cũng là nghiệm, mà  x  1  mâu thuẫn.
+) Nếu x  0  y  0 (thỏa mãn).
Vậy x  y  0 là nghiệm duy nhất.
Câu III
1) Tứ

giác

nội

OBCD



tiếp

CO




phân

giác

góc

BCD

 OBD  OCD  OCB  ODB  OBD cân tại O  OB  OD (1) .Tứ giác OBCD nội tiếp
ODC  OBE (2) (cùng bù với góc OBC ). Trong CEF có CO vừa là đường cao vừa là

đường phân giác nên CEF cân tại C . Do AB CF  AEB  AFC  EAB  ABE cân tại
B  BE  BA  CD (3). Từ (1),(2),(3) suy ra OBE  ODC(c  g  c) (đpcm).

B

C

E
I
O
A
D

F


TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.


2) Từ câu 1) OBE  ODC suy ra OE  OC . Mà CO là đường cao tam giác cân
CEF  OE  OF . Từ đó OE  OC  OF vậy O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
CEF (đpcm).
3) Theo (3)  BE  CD mà CE  CF  BC  DF . Ta có CI là đường phân giác
góc BCD 

IB CB DF


 IB.BE  ID.DF .
ID CD BE

Mà CO là trung trực EF và I  CO  IE  IF .
Từ hai đẳng thức trên suy ra IB.BE.EI  ID.DF.FI (đpcm).
Câu IV. Ta chứng minh
x3
x2

(1)
x3  8 y 3
x2  2 y 2


x3
x4

 ( x2  2 y 2 )2  x( x3  8 y3 )  4 x2 y 2  4 y 4  8xy 3
3
3
2

2 2
x  8y
(x  2 y )

 x 2  y 2  2 xy (đúng).

Ta chứng minh



y3
y2
(2)

y 3  ( x  y )3
x2  2 y 2

y3
y4

y 3  ( x  y )3 ( x 2  2 y 2 ) 2

 ( x2  2 y 2 )  y( y3  ( x  y)3 )  ( x2  2 y 2 )2  y 4  y( x  y)3  ( x2  y 2 )( x2  3 y 2 )  y( x  y)3

Ta có
1
x 2  y 2  ( x  y )2
2



TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA BẢNG – Web: www.khoabang.edu.vn
Tầng 4 – Trường Tiểu học Ngôi Sao Hà Nội. Tel: (04) 0466865087 – 0983614376.

1
x2  3 y 2  x2  y 2  2 y 2  2 xy  2 y 2  2 y( x  y)  ( x 2  y 2 )( x 2  3 y 2 )  ( x  y)2 .2 y( x  y)  y( x  y)3
2
 (2) đúng.

Từ (1) và (2)  P  1 . Dấu bằng xảy ra  x  y . Vậy Pmin  1 .



×