Tuần 23
Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2008
Tiết 1: Đạo đức:
Giữ gìn các công trình công cộng.
I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:
- Hiểu: + Các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội.
+ Những việc cần làm để giữ công trình công cộng.
- Biết tôn trọng giữ gìn các công trình công cộng.
II/ Chuẩn bị :
- Sách đạo đức lớp 4 ; vở bài tập đạo đức lớp 4.
- Phiếu điều tra.
- Mỗi HS có 3 tấm bìa : xanh, đỏ, trắng.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Bài cũ: + Vì sao cần phải lịch sự với mọi
ngời? Cho ví dụ biểu hiện lịch sự với cô
( HS) trong lớp.
- GV nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu Mục tiêu tiết học.
HĐ1: (10')Xử lí tình huống.
- GV nêu tình huống nh trong sgk.
- Y/C HS thảo luận đóng vai sử lí tình
huống.
- GV nhận xét, kết luận.
HĐ2:(11') Bày tỏ ý kiến:
- Y/C HS thảo luận nhóm đôi bày tỏ ý
kiến về các hành vi.
- GV kết luận.
HĐ3:(12') TH những việc cần làm để giữ
gìn công trình công cộng.
Bài tập 2:
a) Một hôm đi chăn trâu... lấy đi.
+Nêu em là bạn Hng, em sẽ làm gì khi đó?
b) Trên đờng đi học về, ... ven đờng.
+ Theo em toàn nên làm gì trong tình
huống đó? Vì sao?
+ Tại sao phải giữ gìn nơi công cộng?
- GV kêt luận, chốt lại ghi nhớ sgk.
C. Củng cố dặn dò(2)
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
- 4 nhóm thảo luận, xử lí tình huống.
- Đại diện báo cáo kết quả.
+ ..., em sẽ không đồng tình với lời rủ của
bạn Tuấn. Vì nhà Văn Hoá là nơi...
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận bài tập 1 sgk, báo cáo kết
quả, cả lớp trao đổi, tranh luận.
+ Tranh 1, 3 sai.
+ Trạnh 2,3, đúng.
- HS thảo luận nhóm( bàn) xử lí tình
huống( BT 2, sgk)
- Cần báo cho ngời lớn hoặc ngời có trách
nhiệm về việc này( Công an, nhân viên đ-
ờng sắt)
- Cần phân tích lợi ích của biển báo giao
thông...
- HS tự rút ra ghi nhớ, nhắc lại.
1
- HD thực hiện theo nội dung bài học
- Nhận xét tiết học. - HS thực hiện theo nội dung bài học.
Tiết 2: Toán:
Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Giúp HS củng cố về: các khái niệm ban đầu về phân số, rút gọn phân số.
- So sánh hai phân số .
- Tính chất cơ bản của phân số
II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Gọi HS chữa 1,2 bài tập về nhà.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
* GTB: Nêu Mục tiêu tiết học.
HĐ1.(14) HD Luyện tập.
- Tổ chức cho HS tự làm bài tập. GV theo
dõi giúp đỡ HS yếu(làm bài 1, 2,3).
- GV theo dõi, hớng dẫn bổ sung những
HS yếu.
HĐ2.(18).Chữa bài, củng cố:
Bài 1: ( >, <, = )?
Củng cố so sánh hai phân số cùng mẫu số
hoặc khác mẫu , hoặc so sánh với 1.
Bài 2: Với 2 số tự nhiên 3 và 5 , hãy viết.
a) Phân số bé hơn 1.
b) Phân số lớn hơn 1.
- GV cho HS giải thích
Bài 3: Viết các phân số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
a)
6 6 6
; ; .
11 7 5
- GV củng cố cách sắp xếp các phân số
theo thứ tự.
Bài 4: Tính.
- HS chữa bài.
- Lớp nhận xét, thốn nhất kết quả.
- HS lắng nghe.
- HS tự làm bài.
- HS chữa bài: Lớp nhận xét thống nhất kết
quả.
- HS điền dấu vào chỗ chấm.:
14
9
<
14
11
a)
5
3
<1.
b)
3
5
>1
a)
5
6
>1 ;
1
6
7
11
6
<<
:
6 6 6
; ; .
11 7 5
b) rút gọn: đợc:
8
3
;
4
3
;
10
3
so sánh
8
3
10
3
<
và
4
3
8
3
<
a)
6543
5432
xxx
xxx
=
32543
5432
xxxxx
xxx
=
3
1
b)
1
53423
54233
546
589
==
xxxx
xxxx
xx
xx
2
a)
6543
5432
xxx
xxx
; b)
546
589
xx
xx
- GV củng cố cách tính giá trị của biểu
thức với phân số.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bai tập, chuẩn bị
bài tiết sau.
- Lắng nghe, thực hiện.
Tập đọc: Hoa học trò
I .Mục tiêu:Giúp HS:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc dĩên cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng , suy t, phù hợp
với nội dung bài thơ là ghi lại những phát hiện của tác giả về vẽ đẹp đặc biệt của hoa ph-
ợng, sự thay đổi bất ngờ của màu hoa theo thời gian.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng qua ngòi bút miêu tả tài tình của tác giả,
hiểu ý nghĩa của hoa phợng, hoa học trò, đối với những HS đang ngồi trên ghế nhà trờng.
II .Chuẩn bị:
- Tranh, ảnh về cây hoa phợng.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Kiểm tra 2 HS đọc thuộc lòng bài
thơ: "Chợ tết": trả lời câu hỏi trong sgk.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
GTB: Nêu mục đích yêu cầu tiết dạy.
HĐ1.(10). Luyện đọc.
- Y/C 3 HS đọc tiếp nối đoạn, GV kết hợp
chữa lỗi phát âm cho HS, đọc đúng câu hỏi,
hiểu nghĩa từ khó trong bài.
- Y/C HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi một HS khá đọc cả bài.
- GV đọc diễm cảm toàn bài.
HĐ2.(9). Hớng dẫn tìm hiểu bài.
- Y/C HS đọc thầm, trả lời câu hỏi.
+ Tại sao tác giả lại gọi hoa phợng là hoa
học trò?
+ Vẻ đẹp của hoa phợng có gì đặc biệt.
+ Màu hoa phợng đổi nh thế nào theo thời
gian?
- 2 HS đọc thuộc lòng kết hợp trả lời câu
hỏi nội dung bài học.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
3 HS đọc 3 đoạn( mỗi lần xuống dòng là một
đọan) 3 lợt.
+ Lợt1: Lu ý đọc đúng: đoá, tán hoa lớn xoè
ra,
+ Lợt2: Giúp HS hiểu đợc các từ : phợng,
phần tử, tin thắm.
-
- HS luyện đọc trong nhóm đôi.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi.
- Vì hoa phợng là loai cây rất gần gũi,
quen thuộc với học trò...
3
+ Y/C HS nªu c¶m nhËn cđa em khi ®äc bµi
v¨n.
H§3.(12’).Híng dÉn ®äc diƠm c¶m.
- Y/C 3 HS tiÕp nèi ®äc bµi v¨n, t×m giäng
®äc cđa bµi v¨n.
- Híng dÉn c¶ líp lun ®äc vµ thi ®äc
diƠm c¶m mét ®o¹n tiªu biĨu.
C : Cđng cè dỈn - dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS vỊ nhµ tiÕp tơc lun ®äc, vµ
chn bÞ bµi sau.
- Hoa phỵng ®á rùc, ®Ưp kh«ng ph¶i ë mét
®oa mµ c¶ lo¹t, c¶ mét vïng...
- Hoa phỵng t¹o c¶m gi¸c võa bn l¹, võ
vui...
- Hoa phỵng në nhanh ®Õn bÊt ngê.
- Lóc ®Çu... ®á cßn non... ti dÞu ®Ëm dÇn...
rùc lªn.
- Hoa phỵng cã vỴ ®Đp ®éc ®¸o díi ngßi
bót miªu t¶ tµi t×nh cđa t¸c gi¶ phỵng lµ loµi
hoa häc trß...
- HS lun ®äc, t×m giäng ®äc cđa bµi.
- Giäng ®äc nhĐ nhµng, suy t: nhÊn giäng
ë nh÷ng tõ ng÷ ®ỵc dïng mét c¸ch Ên tỵng
®Ĩ t¶ vÏ ®Đp cđa hoa phỵng.
- VD: Phỵng kh«ng ph¶i ... khÝt nhau.
- L¾ng nghe, thùc hiƯn.
Khoa häc: ¸nh s¸ng.
I/ Mơc tiªu: Sau bài học HS có thể :
- Phân biệt được các sự vật tự phát sáng và các sự vật dược chiếu sáng.
- Làm thí nghiệm để xác đònh các vậ cho ánh sáng truyền qua hoặc không truyền
qua.
- Nêu ví dụ làm thí nghiệm để chứng tỏ ánh sáng truyền theo đường thẳng.
- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để chứng tỏ mắt chỉ nhín thấy một vật khi có ánh
sáng từ vật đó đi tới mắt.
II/§å dïng:
- Chuẩn bò theo nhóm : hộp kín ( có thể dùng tờ báo ; cuộn lại theo chiều dài để tao
thành hộp kín ) , tấm nhựa trong ; tấm kính mờ ; tấm ván;
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
1/ Ôån đònh:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu những việc em nên làm và
những việc không nên làm ôn?
- GV nhận xét.
3/ Bài mới : Giới thiệu bài ghi bảng.
- HS nªu, líp nhËn xÐt.
- Líp theo dâi, më SGK.
4
HĐ1: Tìm hiểu các vật tự phát ra ánh
sáng và các vật được chiếu sáng.
- Thaỏ luận nhóm dựa và hình 1,2 trang
90 SGK và kinh nghiệm đã có .
- GV nhận xét .
Hình 1: Ban ngày
Vật tự phát sáng : Mặt trời.
Vật được chiếu sáng: gương , bàn ghế.
Hình 2: Ban đêm
Vật tự phát sáng : ngọn điện ( khi có
dòng điện chạy qua)
- Vật được chiếu sáng : Mặt trăng sáng
là do mặt trời chiếu sang , cái gương , cái
bàn,….
HĐ2: Tìm hiểu về đường truyền của ánh
sáng.
- Trò chơi dự đoán đường truyền của
ánh sáng.
Cho 3- 4 HS đứng trước lớp ở các vò trí
khác nhau .Cho 1 HS hướng neon tới một
trong các học sinh đó ( chưa bật , không
hướng vào mắt ) Yêu cầu HS dư đoán
ánh sáng sẽ đi tời đâu.Sau đó bật đèn
Bước 2: Làm thí nghiệm trang 90 SGK
theo nhóm : yêu cầu HS quan sát hình 3
và dự đoán đường truyền của ánh sáng
qua khe . Sau đó bật đèn và quan sát các
nhóm trình bày kết quả .
HĐ3: Tìm hiểu sự chuyền ánh sáng qua
các vật.
- Tiến hành thí nghiệm trang 91 SGK
theo nhóm .
Các vật
cho gần
như toàn bộ
ánh sáng đi
qua
Các vật chỉ
cho một
phần ánh
sáng đi qua
Các vật
không cho
ánh sáng đi
qua.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- HS theo dâi.
- HS theo dâi vµ ch¬i theo sù híng dÉn cđa
GV.
- HS dư đoán với kết quả thí nghiệm.
- HS làm thí nghiệm và rút ra ánh sáng
truyền qua đường thẳng.
5
Thø ba ngµy 19 th¸ng 2 n¨m 2008
ThĨ dơc: Bµi 45
I. Mục tiêu : Gióp HS:
-Học kỹ thuật bật xa. Yêu cầu biết được cách thực hiện động tác tương đối đúng.
-Học trò chơi: “Con sâu đo” Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia chơi tương
đối chủ động.
II. Đặc điểm – phương tiện :
Đòa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện: Chuẩn bò còi, dụng cụ phục vụ tập bật xa, kẻ sẵn vạch chuẩn bò và
xuất phát cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
PhÇ
n
Néi dung Sè lÇn Thêi
gian
Ph¬ng ph¸p
Më
®Çu
- TËp hỵp phỉ biÕn néi
dung , yªu cÇu bµi tËp;
khëi ®éng c¸c khíp.
- Trß ch¬i “ Thi ®ua xÕp
hµng ”.
- §øng t¹i chç vç tay , h¸t
2 lÇn
1 bµi
6'-10'
- TËp theo ®éi h×nh bèn
hµng ngang .
- Ch¬i theo sù híng dÉn
cđa GV .
- HS tËp ®ång lo¹t theo sù
híng dÉn cđa GV .
C¬
b¶n
* GV thùc hiƯn ®éng t¸c 2
lÇn sau ®ã ph©n tÝch ®éng
t¸c tríc líp.
* GV cho c¸c tỉ lÇn lỵt
thùc hiƯn tËp bËt.
* GV tỉ chøc cho häc sinh
c¸c tỉ thi bËt:
- C¸c tỉ thi bËt tríc líp.
* Trß ch¬i “Con s©u ®o” :
- T. tỉ chøc cho HS ch¬i
nh SGV.
2lÇn 4'-6'
10'
5'
7'-8'
- §éi h×nh bèn hµng ngang
- Tỉ trëng ®iỊu khiĨn. GV
theo dâi chung.
- C¸c tỉ tËp, gi¸o viªn theo
dâi chÊm ®iĨm.
- Líp ch¬i ®ång lo¹t theo
sù híng dÉn cđa GV.
KÕt
thóc
- T. cho hs th¶ láng ch©n
tay .
- T. hƯ thèng l¹i néi dung
bµi häc .
- NhËn xÐt ®¸nh gÝ kÕt qu¶
5'-6' - TËp theo ®éi h×nh vßng
trßn do GV ®iỊu khiĨn.
6
buổi tập .
- Giao bài tập về nhà .
- Theo dõi sự đánh giá của
GV và thực hiện ôn ở nhà.
Toán : Luyện tập chung.
I .Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về:
- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ bản của
phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số, so sánh các phân số.
- Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành.
II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ:Gọi HS chữa bài tập luyện thêm
ở nhà.
- GV nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới:* GTB: Nêu Mục tiêu tiết học.
HĐ1: Hớng dẫn HS làm bài tập(15').
- GV gọi 1 HS nêu yêu cầu các bài tập.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu bài tập.
- GV theo dõi giúp HS làm bài tập.
- GV chấm một số bài làm của HS.
HĐ2. Chữa bài và củng cố kiến thức .
(15'):
Bài 1: Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô
trống sao cho.
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho:
- Chia hết cho 2 và 5 dựa vào chữ số tận
cùng.
- Chia hết cho 3 và 9: dựa vào tổng các
chữ số.
Bài 2: Gọi HS đọc Y/C bài.
- Củng cố về khái niệm phân số.
Bài 3: GV tổ chức cho HS tự làm bài tập rồi
chữa bài.
- Củng cố về rút gọn phân số, phân số
bằng nhau.
Bài 4: HS tự làm, chữa bài.
- HS chữa bài.
- Lớp nhận xét, thống nhất kết quả.
- Lắng nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS chữa bài và củng cố kiến thức.
- a) 75 chia hết cho 2 nhng không chia
hết cho 5. ( 2, 4, 6, 8)
b) 75 ( 0, 5)
Nêu điền 0 thì số đó chia hết cho 3.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - không
chia hết cho 3.
c) 75 (6)
số vừa tìm đợc vừa chia hết cho 2, vừa chia
hết cho 3.
- HS tự làm, trình bày.
- Số HS của lớp là: 14 + 17 = 31 em.
a)
31
14
; b)
31
17
- Rút gọn các phân số: .....
- Các phân số bằng
9
5
là:
36
20
;
63
35
7
- Củng cố về qui đồng, rút gọn, so sánh
phân số khác mẫu số, tử số.
Bài 5: a) Giải thích ABCD có từng cặp
cạnh đối diện song song.
- Củng cố về nhận dạng hình bình hành,
đặc điểm về cạnh và công thức tính diện
tích hình bình hành.
C: Củng cố dặn - dò(5'):
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học bài, làm bài tập luyện
thêm.
- Chuẩn bị tiết sau.
- Rút gọn phân số.
-
8 8 : 4 2 12 12 : 3 4 15 15 : 5 3
; ;
12 12 : 4 3 15 15 : 3 5 20 20 : 5 4
= = = = = =
- Quy đồng mẫu số các phân số:
4
3
;
5
4
;
3
2
- Kêt quả:
12 15 8
; ;
15 20 12
+ Cạnh AB song song với cạnh CD vì chúng
thuộc hai cạnh đối diện của một hình chữ
nhật.
+ Cạnh AD song song với cạnh BC vì chúng
thuộc hai cạnh đối diện của một hình chữ nhật
.
+ AB = DC ; AD = BC.
+ Hình bình hành ABCD.
+ Diện tích hình bình hành ABCD là :
4 x 2 = 8 ( cm
2
)
- Lắng nghe, thực hiện.
Chính tả: (Nhớ viết ) Chợ tết
I .Mục đích Y/C:
- Nhớ viết lại chính xác, trình bày đúng 11 dòng đầu bài thơ "Chợ tết".
- Làm đúng bài tập tìm tiếng thích hợp có âm đầu hoặc vần dễ lẫn, điền vào chỗ trống.
II .Chuẩn bị:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a.
IV. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ:5'
- GV gọi 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào
giấy nháp các từ ngữ bắt đầu bằng l, n.
- GV nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới:
*GTB: Nêu mục đích, Y/C tiết học.
HĐ1.Hớng dẫn HS nhớ , viết(17').
- Gọi một HS đọc Y/C bài.
- Một HS đọc thuộc lòng 11 dòng thơ cần
- HS chữa bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- 1HS đọc thuộc lòng 11 dòng thơ bài viết
chính tả.
8
viết chính tả.
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày thể thơ
8 chữ.. những chữ đầu dòng thơ cần phải viết
hoa.
- Y/C HS gấp sgk, nhớ lại 11 dòng thơ cần
viết chính tả.
- GV theo dõi, hớng dẫn HS kém.
- Cho HS đổi chéo vở, nhìn sgk gạch lỗi.
- GV chấm 7- 8 bài, nhận xét.
HĐ2. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
(10').
- GV cheo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
tập 2a, chỉ ô trống, giải thích Y/C.
- Sau khi chữa bài hớng dẫn HS hiểu tính
khôi hài của truyện.
- GV củng cố cách viết l/n ở âm đầu.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xet tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, kể lại chuyện ở
bài tập 2.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi.
- HS gấp SGK và viết lại 11 dòng thơ đầu
của bài "Chợ tết".
- HS đổi vở soát lỗi chính tả.
- HS rút kinh nghiệm.
- HS làmbài và chữa bài, lớp theo dõi nhận
xét.
- HS củng cố cách viết l/n ở phụ âm đầu.
- HS tực hiện theo nội dung bài học.
Luỵên từ và câu: Dấu gạch ngang.
I .Mục đích Y/C: Giúp HS:
- Nắm đợc tác dụng của dấu gạch ngang.
- Sử dụng đúng dấu gạch ngang trong khi viết.
II .Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi kết qủa.
- Giấy khổ to để HS làm bài tập 2.
V. Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ:(5') Kiểm tra 2 HS làm bài tập 2
của tiết luỵên từ và câu trớc.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
*GTB: Nêu mục đích Y/C tiết học.
HĐ1.(13').Hớng dẫn tìm hiểu về dấu gạch
ngang.
Nhận xét:
Bài 1: Gọi 3 HS tiếp nối đọc nội dung.
- Tìm những câu văn có dấu gạch ngang.
- Một HS chữa miệng.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
+ 3 HS tiếp nối đọc nội dung bài tập 1.
- HS nêu.
9
- GV treo bảng phụ ghi kết quả bài tập 1.
- Y/C HS nhắc lại.
Bài 2: Gọi HS đọc Y/C bài tập 2.
- GV để nguyên kết quả bài tập 1.
- Nêu tác dụng của dấu gạch ngang.
Ghi nhớ: sgk.
- GV Y/C HS lấy ví dụ sử dụng dấu gạch
ngang.
HĐ2.(18').Hớng dẫn luyện tập.
- GV tổ chức cho HS làm từng bài, chữa
bài.
Bài1: Tìm dấu gạch ngang trong truyện
Quà tặng cha nêu tác dụng của mỗi dấu.
Bài 2: Viết đoạn văn sử dụng dấu gạch
ngang với 2 tác dụng.
+ Đánh dấu câu đối thoại.
+ Đánh dấu phần chú thích.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C: Củng cố dặn - dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài tiết sau.
- Đoạn a; Thấy tôi sán đến gần, ông hỏi
tôi.
- Cháu con nhà ai?
- Tha ông cháu là con của ông Th.
- Đoạn b: Cái đuôi dài- bộ phận của ....
- Đoạn c: Trớc khi bật quoạt...
- dấu gạch ngang đánh dấu chỗ bắt đầu lời
nói của nhân vật.( b đối thoại)
- Đoạn c: dấu gạch ngang liệt kê các biện
pháp càn thiết để bảo quản quoạt điện đợc
bền.
- HS nêu ghi nhớ.
- HS lấy ví dụ.
- HS làm bài độc lập rồi chữa bài.
+ Pascan thấy bố mình , một viên chức tài
chính vẫn...( tác dụng đánh dấu phần chú
thích trong câu( Bố Pascan là một viên chức
tài chính)
+ Những dãy tính cộng... sao! Pascan nói
( dấu thứ nhất đánh dấu chỗ bắt đầu câu nói
của Pascan, dấu thứ 2 đánh dấu phần chú
thích.
- HS viết đoạn trò chuyện của mình với bố,
mẹ.
- HS tiếp nối nhau đọc bài viết.
- Lắng nghe, thực hiện.
Thứ t ngày 20 tháng 2 năm 2008
Mĩ thuật: Bài 23: Tập nặn tạo dáng
Tập nặn tạo dáng ngời
I. Mục tiêu
- HS nhận biết đợc các bộ phận chính và các động tác của con ngời khi hoạt động.
10
- HS vẽ đợc một số dáng ngời đơn giản.
- HS quan tâm tìm hiểu các hoạt động của con ngời.
II. chuẩn bị
Giáo viên
- SGK, SGV.
- Một số tranh, ảnh hình dáng các hoạt động của con ngời.
- Một số bài vẽ dáng ngời của HS năm trớc.
Học sinh
- SGK.
- Giấy vẽ.
- Bút chì, màu vẽ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
GV HS
* ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra đồ dùng học tập
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- Giới thiệu một số tranh, ảnh dáng ngời để
SH quan sát nhận biết:
+ Dáng ngời (đi, đứng, chạy, nhảy,....) ;
+ Các bộ phận (đầu, mình, chân, tay) ;
- Yêu cầu HS tìm một số dáng ngời : + Hai ngời đấu vật, ngồi câu cá, ngồi học,
đá bóng,.....
Hoạt động 2: Hớng dẫn cách nặn dáng
ngời:
- GV thao tác nặn tạo dáng ngời theo các
thế đứng thẳng, ngồi,...
- GV gợi ý HS cách sắp xếp tạo dáng và bố
cục.
Hoạt động 3:Thực hành:
- GV yêu cầu HS lấy vật liệu ra và nặn theo
các bớc GV đã hớng dẫn.
- GV theo dõi hớng dẫn bổ sung.
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm và
đánh giá lẫn nhau.
* Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS theo dõi.
- HS lấy vật liệu ra tiến hành nặn theo các
bớc GV đã hớng dẫn.
- HS trng bày sản phẩm và đánh giá lẫn
nhau.
- HS theo dõi.
11
To¸n: PhÐp céng ph©n sè.
I. Mơc tiªu: Gióp HS:
- NhËn biÕt phÐp céng hai ph©n sè cïng mÉu sè.
- BiÕt céng hai ph©n sè cïng mÉu sè .
- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng hai ph©n sè.
II/ Chn bÞ :
- Mét b¨ng giÊp h×nh ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 30 cm , chiỊu réng 10 cm , bót mµu.
III / C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
A. Bµi cò :GV kiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ
B. Bµi míi:Giíi thiƯu bµi ghi b¶ng.
H§1. H×nh thµnh phÐp céng ph©n sè(13')
- GV nêu vấn đề : Có một băng giấy ,
bạn Nam tô màu
3
8
băng giấy , sau đó
Nam tô tiếp
2
8
của băng giấy . Hỏi bạn
đã tô bao nhiêu phần của băng giấy ?
- Để biết bạn Nam tô màu tất cả bao
nhiêu phần băng giấy chúng ta cùng
hoạt động với băng giấy .
+ Gấp đôi băng giấy 3 lần để chia băng
giấy thành 8 phần bằng nhau .
+ Băng giấy được chia thành mấy phần
bằng nhau ?
+ Lần thứ nhất bạn Nam tô mấy phần
của băng giấy ?
- Yêu cầu HS tô màu
3
8
băng giấy.
+ Lần thứ hai bạn Nam tô màu mấy
phần băng giấy ?
+ Như vậy hai lần bạn Nam tô màu mấy
phần của băng giấy ?
+ Hãy đọc phân số chỉ phần băng giấy
mà bạn Hoài đã tô màu .
- GV : Cả hai lần Hoài tô màu được tất
- HS theo dâi
- HS theo dõi.
+ HS thực hành.
- Băng giấy được chia thành 8 phần bằng
nhau .
Lần thứ nhất bạn Nam đã tô màu
3
8
băng
giấy .
- HS tô màu .
- Lần thứ hai bạn Nam tô màu
3
8
băng
giấy.
- Bạn hoài đã tô 5 phần của băng
giấy.
5
8
băng giấy.
12