Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.43 KB, 5 trang )

THẦY THỊNH – THPT TRẦN PHÚ
ĐỀ THI THỬ SỐ 11
Câu 1: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T (chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +ϕ). Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. A là biên độ hay li độ cực đại, phụ thuộc vào năng lượng dao động của vật.
B. ω là tần số góc của dao động, là đại lượng ảo nhằm xác định chu kì và tần số dao động.
C. ϕ là pha ban đầu của dao động, phụ thuộc vào trạng thái kích thích dao động.
D. ωt +ϕ là pha dao động của vật, nhằm xác định trạng thái chuyển động của vật tại thời điểm t.
Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC ℓí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch
dao động này có bước sóng điện từ là

LC
A. 2πc

LC

LC

B. 2π

LC

C. 4πc

D. 1/(2πc

)



1
20
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 10π (10t )(cm,s). Tần số dao động của vật là:
A. f = 5 Hz . B. f = 0,5 Hz. C. f = 50 Hz.
D. f = 500 Hz.
Câu 5: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối
lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là:
A. mgl (1 - sinα).
B. mg l (3 - 2cosα).
C. mg l (1 + cosα).
D. mg l (1 - cosα).
Câu 6: ở Việt nam mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số:
A. 100 π
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D. 60 Hz
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron là rất lớn.
Câu 8: Bước sóng λ của sóng cơ học ℓà:
A. ℓà quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. ℓà khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. ℓà quãng đường sóng truyền được trong 1s
D. ℓà khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
Câu 9 Về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng có hạt vật chất của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng ℓà sóng dọc

B. Sóng ngang không truyền trong chất ℓỏng và chất khí, trừ một vài trường hợp đặc biệt.
C. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc độ như nhau.
D. Sóng tạo ra trên ℓò xo có thể ℓà sóng dọc hoặc sóng ngang.
Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC, khi dòng điện trong cuộn dây là i = I 0cos(ωt) A thì biểu thức điện tích giữa
hai bản cực của tụ điện ℓà q = Q0sin(ωt + ϕ) với:
A. ϕ = 0
B. ϕ = π
C. ϕ =
D. ϕ = Câu 11: Một ℓá thép mỏng dao động với chu kỳ T = 10-3 s. Hỏi sóng âm do ℓá thép phát ra ℓà:
A. Hạ âm
B. Siêu âm
C. Tạp âm
D. Nghe được
Câu 12: . Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, năng lượng
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng. C.
giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 13: . Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thì 1u bằng
1
1

H

A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô
12
6

C


B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
12
6

C. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon

C
.


D. 1/12 khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi
Câu 14: Đối với dòng điện xoay chiều, khả năng cản trở dòng điện của tụ điện C.
A. Càng ℓớn, khi tần số f càng ℓớn.
B. Càng nhỏ, khi chu kỳ T càng ℓớn.
C. Càng nhỏ, khi cường độ càng ℓớn. D. Càng nhỏ, khi điện dung của tụ C càng ℓớn.
Câu 15: Pha ban đầu của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số, khác biên độ được
xác định:

1
A cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
= 1
tgϕ A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2

A.

tgϕ =

A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2


B.

A cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
cos ϕ = 1
A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2

sinϕ =

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2

C.
D.
Câu 16: . Biết công cần thiết để bức electron ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14 eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế
bào?
A. λ0 = 0,3 μm. B. λ0 = 0,4 μm. C. λ0 = 0,5 μm.
D. λ0 = 0,6 μm.
Câu 17: : Nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu sai ?
A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên.
B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia
Rơnghen.
C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh.
D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện.
Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng
đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu
cầu vồng.

Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm có độ ℓớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A.

U0
ωL 2

B.

U0
2ωL

C.

U0
ωL
r
B

D. 0

r
E

Câu 20: Trong quá trình ℓan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường ℓuôn ℓuôn
A. Dao động vuông pha
B. Cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C. Dao động cùng pha
D. Dao động cùng phương với phương truyền sóng.

Câu 21 : Một con ℓắc ℓò xo dao động với biên độ A = 4cm, chu kỳ T = 0,5s. Vật nặng của con ℓắc có khối ℓượng
0,4kg. Cơ năng của con ℓắc gần giá trị nào nhất:
A. W = 0,06J B. W = 0,05J C. W = 0,04J D. W = 0,09J
Câu 22: Cho các tia phóng xạ α, β+, β–, γ đi vào một điện trường đều theo phương vuông góc với các đường sức. Tia
bị lệch về 1 hướng so với các tia còn lại trong điện trường là
A. tia α B. tia β+
C. tia β–
D. tia γ
Câu 23 Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ
B. năng lượng liên kết lớn
C. năng lượng liên kết nhỏ D. càng bền vững

10 −3


Câu 24 Một tụ điện có C =
F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V. Số chỉ Ampe kế trong
mạch ℓà bao nhiêu?
A. 4A
B. 5A
C. 6A D. 7A
Câu 25: Một ấm nước có điện trở của may so ℓà 100 Ω, được ℓắp vào mạng điện 220 V - 50 Hz. Tính nhiệt ℓượng ấm
nước tỏa ra trong vòng 1 giờ?
A. 17424J
B. 17424000J
C. 1742400J D. 174240J
Câu 26: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có
A. Màu hồng
B. Màu đỏ sẫm

C. Mắt không nhìn thấy ở ngoài miền đỏ
D. Có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng thường


37
17

Câu 27 Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
36,95655u; 1u = 931MeV/c2
A. 8,16MeV
B. 5,82 MeV

1
π

Cl

. Cho biết: mP = 1,0087u; mN = 1,00867u; mCl =
C. 8,57MeV

D. 9,38MeV

400
π

Câu 28: Mạch RLC nối tiếp: L = (H), C =
(µF). Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 120cos2πft (V) có
tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng:
A. 200Hz
B. 100Hz

C. 50Hz
D. 25Hz
Câu 29 Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để
A. tạo ra dòng điện trong chân không.
B. thay đổi điện trở của vật.
C. làm nóng vật.
D. làm cho vật phát sáng.
Câu 30: : Chọn câu đúng khi nói về tia X ?
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
Câu 31: : Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:
A. x = 8cos(πt) cm

B. x = 4cos

C. x = 8cos

π

 2πt − 
2

π

 πt − 
2



cm

cm

π

 2πt + 
2


D. x = 4cos
cm
Câu 32: : Trong nguyên tử hidro khi e nhảy từ quỹ đạo N về L thì phát bức xạ λ1, khi từ quỹ đạo O về M thì phát λ2
.Tìm tỷ số λ1/ λ2.
A. 256/675
B. 248/875
C. 4/35
D. 189/245
Câu 33: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào
hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, ℓấy π 2 = 10. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất ℓà bao nhiêu (kể từ ℓúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?

3
400

1
600

1
400


1
1200

T
2

T
6

T
3

2T
3

A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
Câu 34: Một con ℓắc đơn có khối ℓượng vật ℓà m = 1 kg, chiều dài dây ℓ = 100cm, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân
bằng góc 600 rồi buông tay. Lấy g = π 2= 10 m/s. Lấy g = 10m/s 2. Lực căng dây khi góc lệch so với vị trí cân bằng 30 0
gần giá trị nào nhất:
A. 2,4 N
B. 16 N
C. 14 N

D. 15 N
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm
bụng gần A nhất, với AB = 15 (cm). C là một điểm trên dây cách A một đoạn 5 (cm). Thời gian trong một chu kỳ mà
li độ tại B có độ lớn không nhỏ hơn biên độ tại C là:

A.
B.
C.
D.
Câu 36: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng
âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A ℓà 60 dB, tại B ℓà 20 dB. Mức
cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB ℓà
A. 26 dB
B. 17 dB
C. 34 dB
D. 40 dB
Câu 37: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe tới màn D = 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm.
M là một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 1 mm. Các bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng?
A. λ1 = 0,67 μm; λ2 = 0,44 μm
C. λ1 = 0,62 μm; λ2 = 0,58 μm
B. λ1 = 0,67 μm; λ2 = 0,58 μm D. λ1 = 0,62 μm; λ2 = 0,44 μm
Câu 38 Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S1, S2 với S1S2 = 4,2cm, khoảng cách


ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là 0,5cm. Điểm di động C trên mặt nước sao cho CS1 luôn
vuông góc với CS2. Khoảng cách lớn nhất từ S1 đến C khi C nằm trên một vân giao thoa cực đại là
A. 4,205 (cm)
B. 4,315 (cm).
C. 4,195 (cm).

D. 4,435 (cm).
Câu 39 Cho hai lò xo có độ cứng k1 và k2. Khi hai lò xo ghép song song rồi mắc vào vật M = 2kg thì dao động với

3t
2


3

chu kỳ là T=
(s). Khi hai lò xo ghép nối tiếp rồi mắc vào vật M = 2kg thì dao động với chu kỳ là T=
(s). Độ
cứng k1, k2 của hai lò xo là :
A. 6 N/m; 12 N/m
B. 10 N/m; 20 N/m
C. 30 N/m; 60 N/m
D. 20 N/m; 40 N/m.
Câu 40 Trong thí nghiệm I-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,6 μm và λ2 = 0,45 μm. Trên màn quan
sát, gọi M, N là hai điểm nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 3 của
bức xạ λ1; tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 8 của bức xạ λ2. Tính số vân sáng quan sát được trên đoạn MN ?
A. 4.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
Câu 41 Chu kỳ bán rã của hai chất phóng xạ A và B là T A; TB = 2TA. Ban đầu hai chất phóng xạ có số nguyên tử bằng
nhau, sau thời gian t = 2TA thì tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là
A. 1/4.
B. 1/2.
C. 2.
D. 4.


10 −3
16π 3

Câu 42: Ở mạch điện xoay
chiều R = 80 Ω; C =
F; uAM = 120
cos(100π + ) V; uAM ℓệch pha
so với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch ℓà:
A. uAB = 240cos(100πt + )
V
B. uAB = 120cos(100πt - ) V
C. uAB = 240cos(100πt + ) V D. uAB = 120cos(100πt - ) V
Câu 43: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R= 50 Ω mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
có dạng u = U0cos(100πt + ϕ) (V;s) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có
chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X ℓà

2.10 −4


A. cuộn dây thuần cảm có L = H
B. tụ điện có C =
F
C. điện trở thuần r = 50 Ω
D. cuộn dây có r = 50 Ω và L = H
Câu 44 Hai điểm cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 3λ/4. Tại thời điểm t1 có uM = 3cm và uN = - 3 cm.
Tính biên độ sóng A?

2


A. A = 3
cm
B. 3 cm
C. 7 cm
D. cm
Câu 45 Một cuộn dây có điện trở trong R0 và độ tự cảm L được mắc vào nguồn điện xoay chiều có

2
uAB = 200
cos100πt V. Thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1 = 5A và lệch pha so với điện áp
một góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là I2 = 3 A
và độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch X là 90 0. Công suất tiêu thụ điện trên đoạn

3
mạch X?
A. P = 240
W.
B. P = 480W. C. P = 250W. D. P = 200
Câu 46 Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của
dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V so
với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát
ra khi đó là
A. 280 V
B. 320V
C. 240 V
D. 400 V
Câu 47 Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R,
cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và
thực hiện các bước sau
a. nối nguồn điện với bảng mạch

b. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
c. bật công tắc nguồn
d. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch
e. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở
f. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế
g. tính công suất tiêu thụ trung bình
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, c, b, d, e, f, g
B. a, c, f, b, d, e, g
C. b, d, e, f, a, c, g
D. b, d, e, a, c, f, g


Câu 48: Hai chất điểm M1, M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh gốc O với cùng tần số f, biên độ dao
động của M1, M2 tương ứng là 6cm, 8cm và dao động của M 2 sớm pha hơn dao động của M1
một góc . Khi khoảng
cách giữa hai vật là 10cm thì M1 và M2 cách gốc toạ độ lần lượt bằng:
A. 6,40 cm và 3,60 cm. B. 5,72 cm và 4,28 cm. C. 4,28 cm và 5,72 cm.
D. 3,60 cm và 6,40 cm
9
4

Be

9
4

Be + α → n + X

Câu 49 Hạt α có động năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân

đứng yên, gây ra phản ứng:
.
Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt α. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng
lượng 5,7 (MeV). Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A. 18,3 MeV
B. 0,5 MeV
C. 8,3 MeV
D. 2,5 MeV

1
π

Câu 50 Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H, tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số f= 50 Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của

C = C1 =

10 −4
π

F hay C = C2 =

10 −4


F thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị của R là:

40
A. R = 100 Ω


B. R = 10

5
Ω

C. R = 50 Ω

D. R = 20

Ω



×