Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.89 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI
MAI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016

M«n thi:VËt Lý
Thêi gian lµm bµi: 90 phót.(®Ò cã50 c©u/04 trang)

Hä, tªn thÝ sinh:…………………………………………..

Mã đề thi 018

Cho h = 6,625.10-34Js, c = 3.108m/s.
Câu 1: Hiểu biết nào sau đây của bạn về nguyên tử là sai:
A. Một nguyên tử được cấu tạo bởi ba loại hạt là proton, neutron và electron.
B. Trung tâm của nguyên tử là hạt nhân, bao gồm proton (mang điện tích dương) và neutron (không mang điện
tích). Electron bay xung quanh hạt nhân và mang điện tích âm.
C. Số lượng các hạt bên trong nguyên tử ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất của nguyên tử đó.
D. Nếu thay đổi số neutron bạn sẽ có một nguyên tử khác hoàn toàn. Nếu thay đổi số proton bạn sẽ có một đồng
vị mới của nguyên tố đó.
Câu 2: Chọn giải pháp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình:
A. Khi chọn lựa thiết bị điện quay (bơm nước, quạt điện, máy giặt...), bạn nên chọn động cơ có nhiều nấc tốc độ
hoặc có biến tần đi kèm để tiết kiệm điện.
B. Với bóng đèn, bạn nên sử dụng đèn tuýp gầy và compact thay cho bóng đèn tròn, vì bóng đèn tròn tiêu thụ
điện gấp 3 - 4 lần.
C. Trong nhà nên quét vôi hoặc lăn tường bằng màu sáng, tận dụng ánh sáng tự nhiên để tiết kiệm một phần ánh
sáng điện.
D. A, B và C
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có
li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là:
A. - 4cm.


B. 4cm.
C. - 3cm.
D. 0.
Câu 4: Quang trở được dùng làm cảm biến nhạy sáng trong các mạch dò, như trong mạch đóng cắt đèn chiếu
bằng kích hoạt của sáng tối. Vậy hiểu biết nào sau đây của bạn về
quang trở là sai:
A. Quang trở làm bằng chất bán dẫn trở kháng cao, và không có tiếp
giáp nào. Trong bóng tối, quang trở có điện trở đến vài MΩ. Khi có
ánh sáng, điện trở giảm xuống mức một vài trăm Ω.
B. Hoạt động dựa trên hiệu ứng quang điện trong khối vật chất.
Khi photon có năng lượng đủ lớn đập vào, sẽ làm bật electron khỏi
phân tử, trở thành tự do trong khối chất và làm chất bán dẫn thành
dẫn điện. Mức độ dẫn điện tuỳ thuộc số photon được hấp thụ.
C. Tuỳ thuộc chất bán dẫn mà quang trở phản ứng khác nhau với
bước sóng photon khác nhau. Quang trở phản ứng trễ hơn điốt quang, cỡ 10 ms, nên nó tránh được thay đổi nhanh
của nguồn sáng
D. A & C sai.
Câu 5: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng.
Câu 6: Hai âm phát ra từ hai nhạc cụ có cùng độ cao mà tai người nghe vẫn phân biệt được là vì chúng có
A. Pha dao động khác nhau.
B. Âm sắc khác nhau.
C. Tần số khác nhau.
D. Biên độ khác nhau.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên vòng tròn.
GV: VU TRONG CUONG (0978.711.399)


018 - 1


B. Hai đầu mỗi cuộn dây của phần ứng là một pha điện.
C. Roto là phần tạo ra từ trường, stato là phần tạo ra dòng điện.
D. Roto là phần tạo ra dòng điện, stato là phần tạo ra từ trường.
Câu 8: Tính năng lượng của phôtôn có tần số f = 6.1014 Hz ?
A. 4.10-16J
B. 3,9.10-17J
C. 2,5eV
D. 24,8eV
Câu 9: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất nhất trong dãy Lyman của quang phổ Hydro là . Tìm bước
sóng của vạch đỏ
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tần số quay của roto luôn bằng tần số dòng điện trong:
A. máy phát điện xoay chiều 3 pha.
B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. máy phát điện một chiều.
D. máy phát điện xoay chiều một pha.
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần cùng tần số 2Hz, ngược pha nhau. Vật có tốc độ
lớn nhất là 20 cm/s. Tìm biên độ dao động của thành phần thứ hai, biết biên độ dao động của thành phần thứ nhất

là:
A. 5cm
B. 10cm
C. 0cm
D. 15cm
Câu 13: Điểm khác biệt giữa dao động điều hòa của con lắc lò xo đối với chuyển động thẳng biến đổi đều đó là:
A. Quỹ đạo
B. Tốc độ lúc tăng lúc giảm
C. Vận tốc luôn khác 0.
D. Gia tốc luôn khác 0.
Câu 14: Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
B. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
C. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.
D. Trong chân không, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s; biên độ A = 2cm. Thời gian vật đi từ điểm M đến điểm N
là 1,5s thì:
A. xM + xN = 2cm
B. xM – xN = 0
C. xM – xN = 2cm
D. cm
Câu 16: Một máy biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U 1
= 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở
cuộn 1 là
A. 110 V.
B. 440V.
C. 220 V.
D. 55 V .
Câu 17: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = 4cos(2t +)cm. Nhận xét nào sau đây
về dao động điều hòa trên là sai?

A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban đầu vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 4 cm.
D. Tốc độ của vật sau 2,5s kể từ thời điểm ban đầu, tốc độ của vật bằng không.
Câu 18: Một nguồn sóng có phương trình dao động u = 6sin(mm. Trong khoảng thời gian 0,02s, sóng truyền
được quãng đường:
A. 0,02 lần bước sóng
B. 0,2 lần bước sóng
C. 0,4 lần bước sóng
D. 0,1 lần bước sóng
Câu 19: Chuyển động nào sau đây không phải dao động cơ?
A. Khung xe khi động cơ xe hoạt động
B. Xe ô tô chạy từ Thanh Hóa ra Hà Nội
C. Chiếc lá khi có gió thổi
D. Quả tim của người bình thường
Câu 20: Màu sắc của các vật:
A. chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có.
B. phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó
C. chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
D. chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
Câu 21: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.
A. Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực.
B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa.
C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ.
D. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa.
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm:
A. Một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
B. Một vạch màu nằm trên nền tối.
C. Các vạch từ đỏ tới tím cách nhau những khoảng tối.
D. Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.

Câu 23: Một nguồn âm đặt tại N có công suất P không đổi, phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A có mức
cường độ âm Lo(B). Nếu tại N ta thay nguồn âm có công suất P’= 10P thì mức cường độ âm tại A là:

10 Lo
A. Lo – 10(B).

B.

(B).

GV: VU TRONG CUONG (0978.711.399)

C. Lo + 10(B).
018 - 2

D. Lo + 1(B).


Câu 24: Khi đo được khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp trong thí nghiệm Yong là b (cm); khoảng cách giữa
hai khe sáng là a (mm); khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là D (m) thì bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là �(m) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Sợi dây AB với đầu cố định, đầu A gắn với nguồn dao động. Khi tần số là f 1 trên dây có sóng dừng với 3
bụng sóng còn khi nguồn có tần số f2 thì trên dây có 8 bụng sóng. Sóng truyền trên dây với vận tốc v không đổi.
Tìm kết quả sai trong những kết quả sau:
A. 8f1 = 3f2
B. AB = (

C. AB = (
D. v = AB.
Câu 26: Một khung dây quay đều trong từ trường vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/
phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với một góc 30 0. Từ thông cực đại gởi
qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

e = 0, 6π cos(30π t −
A.

e = 0, 6π cos(60π t +

π
)V
6

π
)V
6

C.

e = 0, 6π cos(60π t −
.

B.

e = 60 cos(30t +
.

D.


π
)V
3

.

π
)V
3
.

236
88

Câu 27: Hạt nhân
thành là:
222
84

Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên tiếp. Khi đó hạt nhân con tạo
224
83

222
83

224
84


A.
X.
B.
X.
C.
X.
D.
X.
Câu 28: Trong đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm RLC nối tiếp nếu dùng vôn kế đo được U R = 20V; UL = 60V;
UC = 40V thì đặc điểm nào sau đây của đoạn mạch không đúng:
A. UAB = V
B. R = C.
D.
Câu 29: Hai tấm kim loại có công thoát lần lượt là A 1 và A2 = 2A1. Ánh sáng có bước sóng dài nhất có thể gây ra
hiện tượng quang điện ngoài cho đồng thời cả hai kim loại đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z C = 200Ω và một cuộn dây mắc nối
tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120cos(100πt - )V thì thấy
điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha so với điện áp đặt vào mạch. Công suất
tiêu thụ của cuộn dây là
A. 72 W.
B. 240W.
C. 120W.
D. 144W.
µ
Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng = 0,6 m
và sau đó thay bức xạ bằng bức xạ có bước sóng . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức

xạ trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ . Giá trị là:
A. 0,42m.
B. 0,66m.
C. 0,675m.
D. 0,54m.
Câu 32: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm: Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L, tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức u = U 0cost(V) thì cường độ
dòng điện qua mạch có biểu thức i = I0cos(t - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là:
A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC.
B. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC.
C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL.
D. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC.
Câu 33: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch và phân hạch:
A. Năng lượng nhiệt hạch - một nguồn năng lượng vô song và vô hạn.
B. Có hai cách cơ bản để năng lượng hạt nhân có thể phát ra từ các nguyên tử: phản ứng phân hạch và phản ứng
tổng hợp hạt nhân.
C. Mặt trời - hoạt động được chính nhờ vào phản ứng phân hạch.
D. Hai chất đồng vị của hydro - deuteri và triti, khi liên kết tổng hợp hạt nhân của chúng sẽ giải phóng ra một
nguồn năng lượng khổng lồ.
Câu 34: Đoạn mạch RLC nối tiếp được nối hai đầu vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha. Khi roto
quay với tốc độ 10 vòng/s hoặc 60 vòng/s thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Để công suất tiêu thụ
của đoạn mạch cực đại thì roto phải quay với tốc độ:
A. 14 vòng/s
B. 61 vòng/s
C. 25 vòng/s
D. 10 vòng/s
Câu 35: Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần L nối tiếp nếu R = thì:
A. UL = UR
B. uR = uL
C. Z = 2R

D. UR = UAB/2
Câu 36: Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của
một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím
ló ra khỏi lăng kính có góc lệch cực tiểu. Khi đó:
A. Chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu.
B. Tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.
GV: VU TRONG CUONG (0978.711.399)

018 - 3


C. Ba tia còn lại ló ra khỏi lăng kính không có tia nào có góc lệch cực tiểu.
D. Ba tia đỏ, vàng và lục không ló ra khỏi lăng kính.
Câu 37: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH
đến 12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có
bước sóng lớn nhất là:
A. 184,67m.
B. 284,62m.
C. 540m.
D. 640,58m.
210

Po

Câu 38: Hạt nhân
là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số
hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt Po và khối lượng hạt chì là:
A. 0,204.
B. 4,905.
C. 0,196.

D. 5,097.
Câu 39: Một máy thu thanh đơn giản gồm ít nhất năm bộ phận: Mạch tách sóng (1); Anten thu (2); Mạch khuếch
đại dao động điện từ âm tần (3); Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần (4); Loa (5). Hãy sắp xếp đúng vị trí
từng bộ phận trong sơ đồ khối máy thu thanh:
A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5
B. 2 – 5 – 4 – 1 – 3
C. 2 – 4 – 1 – 3 – 5
D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5
Câu 40: Chiếu chùm sáng trắng hẹp song song từ nước ra không khí với góc tới bẳng 48,5 o. Cho biết chiết suất
của nước đối với bức xạ tím và đỏ là nt = 1,34; nđ = 1,33. Góc lệch giữa tia đỏ và tia tím là:
A. 0o
B. 0,48o
C. 46,6o
D. 59,3o
Câu 41: Trong nguyên tử hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích e tăng bán
kính quỹ đạo lên 9 lần:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 42: Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một phút
đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ, thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45 hạt α.
Chu kì của chất phóng xạ này là:
A. 4 giờ.
B. 1 giờ.
C. 2 giờ.
D. 3 giờ.
Câu 43: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân đứng yên. Hai hạt sinh ra là Heli và X. Biết proton có động năng
K = 5,45MeV. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt proton và có động năng K He = 4MeV. Cho rằng
độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X

bằng:
A. 6,225MeV .
B. 1,225MeV .
C. 4,125MeV.
D. 3,575MeV .
Câu 44: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u 0 = 2cos(20πt + ) (trong đó u tính bằng đơn vị
mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s.
Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một
khoảng 45cm.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 45: Hai vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng chiều dương hướng lên, với vị trí cân bằng cùng nằm
trên đường thẳng nằm ngang. Một màn chắn đặt trước hai con lắc, người quan sát chỉ nhìn thấy khi các vật đi
xuống dưới vị trí có li độ x = - A/2. Biết hai vật cùng bắt đầu dao động từ vị trí biên dương của chúng vật 1 dao
động với biên độ A, chu kì 1s; vật 2 biên độ A, chu kì 2s. Khoảng thời gian người quan sát nhìn thấy đồng thời cả
hai vật trong 1 phút đầu tiên quan sát là:
A. 20/3 s
B. 40/3 s
C. 0 s
D. 10/3 s
Câu 46: Một nguồn âm O trong môi trường đẳng hướng đặt tại giao điểm 2 đường chéo của sàn nhà hình chữ
nhật ABCD có BC = 2AB và mức cường độ âm tại A là 30dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được tại
một điểm trên đường bao ABCD của sàn nhà là:
A. 36dB
B. 32dB
C. 34dB
D. 38dB
Câu 47: Hai nguồn kết hợp cách nhau 50 mm cùng pha dao động trên mặt thoáng của chất lỏng, bước sóng

truyền đi 8mm. Đường thẳng trên mặc nước vuông góc với S 1S2 và cách trung điểm S 1S2 đoạn 10mm. Tìm
khoảng cách ngắn nhất từ điểm dao động với biên độ cực đại trên đến S 1S2?
A. 42mm
B. 30,24mm
C. 17,76mm
D. 14,65mm
Câu 48: Một con lắc đơn treo tại nơi có g = 10m/s 2 , chiều dài dây l = 2m, vật nặng m = 2kg. Con lắc bắt đầu dao
động với vận tốc bằng 0, từ vị trí dây treo lệch góc 60 o so với phương thẳng đứng. Khi con lắc di chuyển được
một góc 30o thì trọng lực đã thực hiện công bằng:
A. 41,888 J
B. 9,068 J
C. 14,641 J
D. 20,944 J
Câu 49: Một mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos((V). Khi thay đổi điện
dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại (V). Lúc này độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch
điện đối với cường độ dòng điện trong mạch gần giá trị nào nhất sau đây:
A.
B.
C.
D.

GV: VU TRONG CUONG (0978.711.399)

018 - 4


Câu 50: Cho 2 vật dao động trên trục Ox có đồ thị như

hình vẽ. Thời điểm 2 vật gặp nhau lần thứ 2016 và vị trí 2

vật gặp nhau khi đó là:
A. t = 2015,75s; x = 1,414cm
B. t = 2016,75s; x = 1,414cm
C. t = 2014,75s; x = - 1,414cm
D. t = 2015,25s; x = - 1,414cm

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 018
1D
11A
21B
31D
41B

2D
12B
22A
32C
42C

3B
13B
23D
33C
43D

GV: VU TRONG CUONG (0978.711.399)

4D
14C
24C

34A
44C

5B
15D
25C
35D
45C

018 - 5

6B
16D
26B
36D
46A

7D
17B
27B
37A
47C

8C
18C
28B
38A
48C

9B

19B
29B
39C
49A

10A
20B
30A
40C
50A



×