Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.15 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Đơn vị: THPT Nguyễn Huệ
Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha π/2 so với li độ.
π
x = 8cos(20t − )
3 (cm), t tính bằng giây.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 16 m.
B. 32cm.
C. 8cm.
D. 8m.
Câu 3: Gia tốc trong dao động điều hòa có biểu thức:
A. a = ω2x
B. a = - ωx2
C. a = - ω2x
D. a = ω2x2.
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là
x1 = 3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm.
B. 25 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 5: Trong dao động cưỡng bức của một vật, khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ


D. mà không chịu ngoại lực tác dụng
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền
sóng
B. Sóng dọc không truyền được trong chất rắn
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương
Câu 7: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. đồ thị âm.
B. biên độ âm.
C. cường độ âm.
D. tần số.
Câu 8: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 cm/s.
B. 1/3 cm/s.
C. 15 cm/s
D. 30 m/s.
Câu 9: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào:
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường biến thiên.
D. từ trường quay.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mạch là I = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng :
A. 3π/4
B. -3π/4
C. –π/2
D. π/2

i = 4 cos(100π t − )( A)

3
Câu 11: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức
. Cường độ dòng điện hiệu
dụng có giá trị là:
A. 2A.

B. -2A.

C. 2 2 A.

D. 4A.


Câu 12: Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động L,C được xác định bởi biểu thức:
1
1 L
1 C
A. T = 2π C .
B. T = 2π LC .
C. T = 2π L .
D. T = 2π LC .
Câu 13: Sóng điện từ:
A. không thể giao thoa.
B. là sóng ngang.
C. là sóng dọc.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 14: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 20µH và tụ điện
có điện dung C = 30 pF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 1,3 MHz.
B. 40,8 MHz.

C. 205 KHz.
D. 6,5 MHz.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại có thể ion hoá không khí.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại nên có vận tốc lớn hơn.
Câu 16: Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. Bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. B. Tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi.
C. Cả tần số và bước sóng đều không đổi.
D. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi.
Câu 17: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014Hz, thì có bước sóng là:
A. λ = 0,6818m.
B. λ = 0,6818µm.
C. λ = 13,2µm
D. λ=0,6818nm.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai vân sáng kề nhau là:

i=

λD
a

i=

aD
λ

i=


λa
D

i=

λ
aD

A.
B.
C.
D.
Câu 19: Trong hiện tượng quang điện ngoài, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến
A. mất đi một cặp electrôn và lỗ trống.
B. sự phát ra một phôtôn khác.
C. sự giải phóng một cặp electrôn và lỗ trống.
D. sự giải phóng một electrôn.
Câu 20: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì:
A. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn.
Câu 21: Giới hạn quang điện của một kim loại bằng 0,66 µm. Công thoát electron quang điện của
kim loại đó bằng:
A. 3,11.10-20 J.
B. 30,11.10-20 mJ.
C. 30,11.10-20 J.
D. 30,11.10-22 J.
Câu 22: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết càng lớn.

B. số lượng các nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng bé.
D. càng bền vững.
208
84

Câu 23: Trong hạt nhân nguyên tử Po có
A. 84 prôtôn và 208 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 124 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 24: Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của quá trình phóng xạ:


A. là một quá trình biến đổi hạt nhân.
B. Có tính tự phát.
C. điều khiển được.
D. Là quá trình ngẫu nhiên.
Câu 25: Hệ thức liên hệ giữa chu kì bán rã và hằng số phóng xạ là:

λ=

T
ln2 .

λ=

ln2
T .


λ=

ln2
T2. .

λ=

T2
ln2 .

A.
B.
C.
D.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà x = 4cos(πt + π/4) cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ là
A. x = 4 cm.
B. x = 2 cm.
C. x = -2 cm.
D. x = 2 cm.
Câu 27: Một vật nặng 200g, thực hiện hai dao động điều hòa cùa phương cùng tần số
π
π
x1 = A1cos(4π t + )
x2 = 6 cos(4π t − )
3 (cm) và
6 (cm). Năng lượng dao động của vật là 158 mJ. Biên độ
dao động của dao động thứ nhất gần bằng:
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 10 cm

D. 8 cm
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm
khối lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm bốn lần.
B. không thay đổi.
C. tăng hai lần.
D. Tăng bốn lần.
Câu 29: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Biết
hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra
được sóng dừng trên dây là:
A. 100 Hz.
B. 75 Hz.
C. 25 Hz.
D. 50 Hz.
u = 4cos(100πt −

πx
)
10 , trong đó u,

Câu 30: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là
x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 1 m/s.
B. 10 m/s.
C. 2 cm/s.
D. 400 cm/s.
Câu 31: Đặt điện áp u = 200cos(100πt) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
i = 2sin(100π t + π )
3 A. Công suất tiêu thụ của mạch là
mạch là

A. 100W.

B. 100 3W.

C. 200 3W.

D. 200W.

10 −4
2
F
H
Câu 32: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω , L = π , C = π
. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch
so với cường độ dòng điện nhận giá trị
π
π
π
A. 4 A.
B. 0.
C. 6 A
D. 3 A.

Câu 33: Mạch điện RLC nối tiếp có hiệu điện thế u = 50 2 cos100π t (V). Điều chỉnh R thay đổi thì
có hai giá trị R1 và R2 làm cho công suất có cùng một giá trị 25W. Tính công suất của mạch có điện
trở thuần có giá trị bằng R1 + R2. Biết hệ số công suất của mạch khi đó là 0,8.
A. 34W
B. 24W
C. 18W

D. 16W


Câu 34: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu mạch một
u = U 0 cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
điện áp xoay chiều

i = I 2cos(ωt + φ i )

, trong đó I và

φi

được xác định bởi các hệ thức
UωC
π
I= 0
φ
=
i
I = UωC
φ =0
2 và
0
2.
A.
và i
.
B.
U0

U0
π
π
I=
I=
φi =
φi = −
2ωC và
2ωC và
2.
2.
C.
D.
Câu 35: Dòng điện tức thời trong mạch dao động điện từ LC là i = I 0sin2000t (I0 không đổi, t tính
bằng giây). Tụ điện có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm L của cuộn dây thuần cảm là
A. 25mH
B. 100 mH
C. 50 mH
D. 5 mH
Câu 36: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một
khoảng D = 3m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm
đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là:
A. 0,6µm.
B. 0,65µm.
B. 0,7µm.
D. 0,75µm.
Câu 37: Nguồn sáng chứa 2 bức xạ lục, lam, chiếu vào khe S của máy quang phổ. Hình ảnh thu được
trên màn ảnh:
A. Hai vạch sáng 1 màu lục và 1 màu lam.
B. Có 3 vạch: màu lục, lam và màu nguồn.

C. Chỉ có một vạch màu nguồn.
D. Hai dãy vạch màu xen kẽ giữa chúng là những vạch tối.
Câu 38: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng
có năng lượng Em = -3,4 eV. Nguyên tử hiđrô đã phát xạ phôtôn có bước sóng
A. 0,254µm.
B. 0,654µm.
C. 0,8284µm.
D. 0,3654µm.
1
6
3
6
Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 3 Li → 1 H + α . Hạt nhân 3 Li đứng yên, nơtron có động năng Kn =
3
2 MeV. Hạt α và hạt nhân 1 H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương

ứng bằng θ = 150 và φ = 300. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của
chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. Tỏa 1,66 Mev.
B. Tỏa 1,52 Mev.
C. Thu 1,66 Mev.
D. Thu 1,52 Mev
234
206
Câu 40: Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ α và β− biến đổi thành 8 2 Pb . Số phóng xạ α và β−
trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β−
B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β−
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β−
D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β−

Câu 41: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động
hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là:
π
π
x1 = 4cos(4t + )
3 cm và x2 = 4 2 cos(4t + 12 ) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất
giữa hai vật là:


A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. ( 4 2 − 4)cm
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2π (s), vật
nặng là một quả cầu có khối lượng m1. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m 1 có gia tốc – 2 cm/s2
m1
thì một quả cầu có khối lượng m2 = 2 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi
xuyên tâm với m1 và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m 2 trước khi va chạm 3 3
cm/s. Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là
A. 3,63 cm
B. 6 cm
C. 9,63 cm
D.2,37cm
Câu 43: Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục Ox (hình
vẽ). Biết đường nét đứt là hình ảnh sóng khi t = 0s, đường nét
liền là ở thời điểm t = t1 s. Biết tốc độ truyền sóng v = 1m/s,
OC= 50cm, 0B = 25cm. Giá trị t1 có thể nhận là:
A. 1 s
B. 4,75 s
C. 0,25 s

D. 0,5 s
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1
= 400nm; λ2 =500 nm, λ3 =750nm. Trên màn, trong khoảng từ vân sáng trung tâm đến vân sáng có
màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân
sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 21.
B. 23.
C. 26.
D. 27.
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kì T = 2π (s), vật
nặng là một quả cầu có khối lượng m1. Khi lò xo có chiều dài cực đại và vật m 1 có gia tốc – 2 cm/s2
thì một quả cầu có khối lượng m2=0,5m1 chuyển động dọc theo trục của lò xo đến va chạm đàn hồi
xuyên tâm với m1 và có hướng làm cho lò xo bị nén lại. Vận tốc của m 2 trước khi va chạm 3 3 cm/s.
Khoảng cách giữa hai vật kể từ lúc va chạm đến khi m1 đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là
A. 3,63 cm
B. 6 cm
C. 9,63 cm
D. 2,37cm
Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây. Biết nếu đặt vào đầu cuộn dây điện áp :
u = 200cos100 π t (V) thì dòng điện trong mạch có phương trình i = 2 cos(100πt - π/4)A. Độ tự cảm
cuộn dây là :
1
A. π 2 ( H)
B. 1/π ( H)
C. 0,5/π ( H)
D. 2 / π ( H)
Câu 47: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối
tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L =L o thì thấy công suất trên mạch đạt
cực đại, sau đó tăng dần L ( để L > Lo) khi đó điện áp hai đầu cuộn cảm sẽ :
A. Lúc đầu giảm, sau đó lại tăng

B. Lúc đầu tăng rồi sau lại giảm
C. Luôn giảm
D. Luôn tăng

Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều có phương trình: u = U ocos(2 π f.t) V, vào hai đầu một đoạn
mạch có điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết U 0, R, L,
C không đổi, điều chỉnh f thì thấy: khi f = f 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L, C
lần lượt là 20V, 40V, 60V. Khi f = 2f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là:
A. 20,0V
B. 42,0V
C. 80,0V
D. 64,0V


Câu 49: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiêp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u =U o cosωt (V), Uo không đổi, ω thay đổi được.
Điều chỉnh ω thì thấy khi ω = ω 1 hoặc ω = ω 2 ( ω 1 > ω 2) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu

ω

dụng lần lượt là I1, I2 và khi ω = o thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng cực đại là I max.
Biết I1 = I2 = Imax/n với n >1. Biểu thức tính R là:
(ω 1 −ω 2 )

Lω 1ω 2
L(ω1 − ω 2 )
2
2
n −1
A. R = L n − 1

B. R =
C. R = n − 1
D. R = n − 1
Câu 50: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều, có véc tơ cường độ điện trường
phương thẳng đứng và chiều hướng xuống. Biết khi vật không tích điện thì chu kì dao động của con
lắc là 1,5s, khi con lắc tích điện q 1 thì chu kì con lắc là 2,5s, khi con lắc tích điện q 2 thì chu kì con lắc
là 0,5s. Tỉ số q1/q2 là:
A. -2/25
B. -5/17
C. -2/15
D. -1/5
2

L(ω1 − ω 2 )
2

ĐÁP ÁN:
.
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30


Đáp án
C
A
C
C
B
C
D
C
D
B



×