Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.44 KB, 5 trang )

ĐỀ SỐ 18 - LUYỆN THI THPT QUỐC GIA - Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 5cos(8πt - π/6) cm. Thời gian
ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu xét dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5 cm là
A. 3/8 s.
B. 1/16 s.
C. 8/3 s.
D. 1/12 s.
Câu 2: Chọn phát biểu sai. Đặt điện áp u =U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (với cuộn dây
thuần cảm):
U02

A. Nếu chỉ cho L thay đổi thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất bằng 2R .
B. Nếu chỉ cho C thay đổi, khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất thì dung kháng của tụ cũng lớn nhất.
C. Nếu chỉ cho R thay đổi, khi công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì hệ số công suất của mạch bằng

2
2

U0
2

D. Nếu chỉ cho ω thay đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R lớn nhất bằng
.
Câu 3: Chọn câu sai. Trong mạch dao động LC
A. khi từ trường trên cuộn dây cực đại thì điện trường giữa hai bản tụ bằng 0.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số.
C. năng lượng từ cực đại trên cuộn dây bằng năng lượng điện cực đại giữa hai bản tụ.
D. khi điện trường giữa hai bản tụ điện cực đại thì từ trường trên cuộn dây cũng cực đại.
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm và được chiếu sáng bằng ánh
sáng có bước sóng 0,545 μm. Màn E đặt cách mặt phẳng hai khe 1 khoảng 2m. Khi thực hiện thí nghiệm trong
chất lỏng có chiết suất n thì thấy vân sáng thứ 3 dịch chuyển 0,75 mm, so với khi thực hiện thí nghiệm trong


không khí. Chiết suất
A. n = 1,2.
B. n = 1,4.
C. n = 1,3.
D. n = 1,1.
Câu 5: Con lắc lò xo gồm vật và lò xo thẳng đứng, vật ở trên lò xo. Chọn gốc tọa độ O là VTCB của vật nặng,
chiều dương hướng xuống. Vật nặng có thể dao động dọc theo trục của lò xo. Đưa vật về vị trí lò xo không biến
dạng rồi thả ra không vận tốc đầu, vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 rad/s. Lấy g = 10 m/s 2. Chọn gốc
thời gian là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là:
A. x = 10cos(10t) cm.
B. x = 10cos(10t + π) cm.
C. x = 10cos(10t + π/2) cm.
D. x = 10cos(10t - π/2) cm.
Câu 6: Đoạn mạch điện không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện
dung C. Khi điện áp có tần số góc 1 / LC đặt vào hai đầu đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
C. bằng 0.
D. bằng 1.
Câu 7: Để tăng tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta cần
A. tăng lực căng dây.
B. chỉ cần thay đổi bầu đàn.
C. tăng tiết diện của dây.
D. giữ nguyên lực căng dây nhưng thay đổi bầu đàn.
Câu 8: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m. Đầu B cố định, A là nguồn dao động hình cos và cũng là nút. Từ A đến
B có 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên AB bằng 50 m/s. Chu kì sóng bằng
A. 0,02 s.
B. 0,01 s.
C. 0,1 s.
D. 0,2 s.

Câu 9: Trong mạch dao động LC. Gọi q = Q 0cosωt là điện tích tức thời của một bản tụ điện. Cường độ cực đại
của dòng điện qua cuộn thuần cảm bằng
Q0
LC

Q0 LC

A.
.
B.
.
C.
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽA

C
Q
0 L

.

D.

L
Q
0 C

.

R
C

L,r
B
N
M
. Với Lω = 1/(Cω) = R = r.
Độ lệch pha của điện áp uAM so với điện áp uNB là

1

1


A. 900.
B. 450.
C. 00.
D. 1350.
Câu 11: Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 3 dB.
B. 100 dB.
C. 1000 dB.
D. 3 B.
Câu 12: Một mạch dao động gồm tụ điện C = 500nF và một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH và điện trở
R = 0,1 Ω. Hiệu điện thế cực đại trên tụ điện bằng 6V. Để duy trì dao động điều hòa trong mạch với hiệu điện thế
cực đại trên tụ điện vẫn bằng 6V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng
A. 0,36 mW.
B. 0,48 mW.
C. 0,18 mW.
D. 20 KW.
Câu 13: Cho đoạn mạch gồm một cuộn dây và một ampe kế mắc nối tiếp. Lần lượt mắc hai đầu mạch vào nguồn
điện không đổi có điện áp U = 100V rồi vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 200cos100πt V thì ampe kế

đều chỉ cùng một trị số là 2A. Bỏ qua điện trở của các dây nối và của ampe kế. Dòng điện xoay chiều có góc lệch
pha so với điện áp hai đầu cuộn dây là
A. π/4.
B. π/2.
C. - π/12.
D. - π/4.
Câu 14: Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử hiđrô có bước sóng lần lượt là: λ 1 = 1216
A0, λ2 = 1026A0, λ3 = 973A0. Khi nguyên tử hiđrô bị kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo M thì trong dãy
Banme, nguyên tử có thể phát ra số bức xạ là:
A. hai vạch có bước sóng 4869A0 và 6566,4A0. B. hai vạch có bước sóng 4249 A0 và 6346,4A0.
C. một vạch có bước sóng 4869 A0.
D. một vạch có bước sóng 6566,4A0.
Câu 15: Tần số nhỏ nhất của photon trong dãy Pasen là tần số của photon được bức xạ khi electon chuyển từ
A. quỹ đạo P về quỹ đạo N.
B. quỹ đạo N về quỹ đạo K.
C. quỹ đạo N về quỹ đạo M.
D. quỹ đạo O về quỹ đạo M.
Câu 16: Chọn phát biểu sai
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số dao động của âm.
B. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm.
C. Sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng truyền được trên mặt nước là do trọng lực và lực căng bề mặt.
Câu 17: Chọn phát biểu sai.
A. Trong phóng xạ β+, số nuclon của hạt nhân con bằng số nuclon của hạt nhân mẹ.
B. Phản ứng phóng xạ luôn là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. Trong phóng xạ β-, số proton của hạt nhân con lớn hơn số proton của hạt nhân mẹ.
D. Trong mỗi phóng xạ α, β, γ đều có sự biến đổi hạt nhân thành một hạt nhân khác.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: ánh sáng có bước λ, khoảng cách giữa hai khe S 1, S2 là a,
bề rộng 5 khoảng vân kề nhau là 2,5 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 8 (tính từ vân trung
tâm), khi 2 vân ở 2 bên so với vân sáng trung tâm O là

A. 2,25 mm.
B. 3,25 mm.
C. 4,45 mm.
D. 5,25 mm.
Câu 19: Chọn ý sai. Quang phổ vạch phát xạ
A. gồm những vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. do các chất khí ở áp suất thấp, khi bị nung nóng phát ra.
C. của mỗi nguyên tố hóa học sẽ đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. của các nguyên tố sẽ giống nhau khi cùng điều kiện để phát sáng.
37
17

Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtron là 1,00867u, khối lượng
37
Cl bằng
của proton là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17
Câu 20: Hạt nhân

A. 9,2782 MeV.
B. 7,3680 MeV.
C. 8,2532 MeV.
D. 8,5684 MeV.
Câu 21: Chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào bề mặt một tấm đồng. Hiện tượng quang điện xảy ra khi bước sóng
λ có giá trị
A. 0,1 mm.
B. 0,1 m.
C. 1 nm.
D. 1 mm.
Câu 22: Chọn phát biểu sai. Trong phóng xạ β, hạt nhân con và hạt nhân mẹ
A. có cùng số khối.

B. khác số proton.
C. khác số nơtron.
D. có cùng khối lượng.
Câu 23: Độ phóng xạ β của một tượng gỗ bằng 0,8 độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt.
Biết chu kì bán rã của 14C bằng 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ khoảng
A. 1200 năm.
B. 2000 năm.
C. 2500 năm.
D. 1803 năm.

2

2


Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe I-âng), hai khe S 1S2 cách nhau đoạn a = 2 mm và cách màn
quan sát 2m. Dùng ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 μm. Xét 2 điểm P và Q trên màn và ở cùng phía với vân sáng
trung tâm O với xP = 1,5 mm và xQ = 7,5 mm. Trên đoạn PQ có bao nhiêu vân sáng ứng với bước sóng λ?
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 9.
r

Câu 25: Một khung dây quay đều trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay của khung với vận tốc n =

r

r


180 vòng/phút. Khi t = 0, vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực
đại gửi qua khung là 0,01 Wb. Biểu thức của từ thông gửi qua khung là
A. Φ = 0,01cos(3t + π/3).
B. Φ = 0,01cos(6πt + π/6).
C. Φ = 0,01cos(3t + π/6).
D. Φ = 0,01cos(6πt + π/3).
Câu 26: Xét đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có dung kháng Z C và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL
mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng trở Z của đoạn mạch luôn nhỏ hơn ZL.
B. Mạch này nhận công suất từ nguồn.
C. Mạch này có hệ số công suất bằng 1.
D. Dòng điện luôn vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 27: Cho hai dao động cùng phương: x 1 = 3cos(ωt + π/6) cm; x1 = 4cos(ωt + 7π/6) cm. Biên độ dao động
tổng hợp là
A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 3,5 cm.
Câu 28: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 8 cm. Gọi k là số nguyên, biên
độ dao động tổng hợp hai dao động trên là 5 cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 2kπ.
B. (k – 1/2)π.
C. (2k – 1)π.
D. (2k + 1)π/2.
Câu 29: Lần lượt chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 < λ2 < λ0 (giới hạn quang điện) vào catôt của tế bào
quang điện, các electron ở bề mặt catôt bật ra với vận tốc v01max và v02max. Ta có:
A. v01max > v02max.
B. v01max ≥ v02max.
C. v01max < v02max.
D. v01max ≤ v02max.

Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(ωt). Lần thứ ba vận tốc của vật bằng nửa vận tốc
cực đại xảy ra tại vị trí có tọa độ là
.
B. x = -0,5A.
C. x = -0,5A 3 .
D. x = A.0,5 3 .
.
Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R = 150Ω; cuộn dâyA
L
C
R
B
thuần cảm. Khi dòng điện xoay chiều qua mạch có tần số góc ω = 100π rad/s thì mạch có cộng hưởng. Khi dòng
điện xoay chiều qua mạch có tần số ω’ = 2ω thì điện áp hai đầu AB nhanh pha 45 0 so với dòng điện. Giá trị của L
và C bằng
A. L = 10-4/π H; C = 1/π F.
B. L = 1/π H; C = 10-4/π F.
-4
C. L = 10 /3π H; C = 3/π F.
D. L = 3/π H; C = 10-4/π F.
Câu 32: Trong bài toán thực hành của chương trình vât lý 12, bằng cách sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi
A. x = A.0,5

.

tự do là g = g ± ∆g ( ∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo ). Bằng cách đo gián tiếp thì xác định được chu kỳ và
chiều dài của con lắc đơn là T = 1,795 ± 0,001 (s) ; l = 0,800 ± 0,001( m). Gia tốc rơi tự do có giá trị là :
A. 9,8 ± 0,018 (m/s2).
B. 9,802 ± 0,023 (m/s2). C. 9,80 ± 0,02 (m/s2). D. 9,802 ± 0,018 (m/s2).
Câu 33: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần thì

A. chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần. B. năng lượng dao động của con lắc thay đổi.
C. tần số dao động của con lắc không thay đổi. D. biên độ dao động tăng hai lần.
Câu 34: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng màu lục và màu đỏ. Khi kích thích chất này bằng ánh sáng tím
thì ánh sáng mà nó phát ra sẽ có màu
A. lục.
B. vàng.
C. cam.
D. đỏ.
Câu 35: Một con lắc đơn ban đầu nằm yên ở VTCB. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo lệch góc α 0=
400 so với phương thẳng đứng rồi buông cho con lắc chuyển động. Bỏ qua ma sát, khi đó chuyển động của con
lắc là
A. dao động điều hòa.
B. dao động tuần hoàn.

3

3


C. dao động tắt dần.
D. dao động cưỡng bức.
Câu 36: Trên mặt thoáng của chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau đoạn b, phương trình dao động tại
A, B là: uA = 3cos100πt cm; uB = cos100πt cm. Biên độ của sóng tạo ra tại trung điểm I của AB bằng
A. 2 cm.
B. 10 cm.
C. 4 cm.
D. 0.
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều như hìnhA
L
C

R
B
vẽ. Biết L = 318 mH, C = 22,116 μF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = U 0cos2πft. Thay
đổi tần số f, khi điện áp giữa hai bản tụ điện lệch pha π/2 so với u thì f có giá trị là
A. 60 Hz.
B. 72 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.
Câu 38: Thiên Vương tinh có khối lớn lượng gấp 15 lần khối lượng Trái Đất, có bán kính lớn gấp 4 lần bán kính
Trái Đất, biết gia tốc trên mặt đất là 9,8m/s 2. Gia tốc trọng trường trên bề mặt Thiên Vương tinh gần đúng bằng
giá trị nào sau đây?
A. 240m/s2.
B. 9,18m/s2.
C. 3,75m/s2.
D. 60m/s2.
Câu 39: Chọn phát biểu sai:
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Cường độ sóng âm là năng lượng sóng tại đó.
D. Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động.
222

Câu 40: Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%.
Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là:
A. 3,4.1011 Bq.
B. 3,88.1011 Bq.
C. 3,58.1011 Bq.
D. 5,03.1011 Bq.

n + 235U → 140Ce + 93 Nb + 3n + 7e−


92
58
41
Câu 41: Xét phản ứng:
. Cho năng lượng liên kết riêng U 235 là 7,7 MeV, của
140
93
Ce là 8,43 MeV, của Nb là 8,7 MeV. Năng lượng tỏa ra ở phản ứng trên bằng
A. 173,4 MeV.
B. 179,8 MeV.
C. 82,75 MeV.
D. 128,5 MeV.
Câu 42: Kim loại là catôt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2,27 eV. Khi chiếu vào catôt 4 bức xạ điện
từ có bước sóng λ1 = 0,489 μm; λ2 = 0,559 μm; λ3 = 0,6 μm thì các bức xạ không gây ra hiện tượng quang điện là
A. λ1, λ2.
B. λ1, λ3.
C. λ2, λ3.
D. λ1, λ2, λ3.
A
L
C
R
B

A

V2
V1


u

= 60 2cos314t

Câu 43: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết AB
V, vôn kế V1 chỉ 80V, vôn kế V2 chỉ 28 V và ampe
kế chỉ 0,1A. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị
A. 3,18/π H.
B. 640 H.
C. 6,4/π H.
D. 21,4 H.
Câu 44: Một sóng cơ học có tần số 500 Hz truyền đi với tốc độ 250 m/s. Muốn độ lệch pha giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng đường truyền sóng là π/4 thì khoảng cách giữa chúng là
A. 12,5 cm.
B. 400 cm.
C. 6,25 cm.
D. 0,16 cm.
Câu 45: Vật sơn màu đỏ hầu như không hấp thụ ánh sáng
A. đỏ.
B. vàng.
C. tím.
D. trắng.
Câu 46: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật 1
kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm, và truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là
lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là

4

4



π
A. x = 3 2 sin(10t + 4 ) cm.
π
C. x = 3 2 cos(10t + 3 ) cm.

π
B. x = 3 2 cos(10t + 4 ) cm.

D. x = 3 2 cos(10t + 4 ) cm.

Câu 47: Con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = cos(2πt + π) cm. Sau khi vật đi được quãng
đương 1,5 cm thì
A. vật có động năng bằng 3 lần thế năng.
B. vật có vận tốc bằng 6,28 cm/s.
C. vật có động năng bằng thế năng.
D. vật đang chuyển động về VTCB.
Câu 48: Trong thang sóng điện từ, theo thứ tự có tần số tăng dần là
A. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ.
B. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia γ.
C. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia γ, tia X.
D. tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
Câu 49: Mạch LC có điện tích dao động điều hòa với chu kì T, thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường
giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng 3 năng lượng từ trường là
A. t = T/6.
B. t = T/2.
C. t = T/8.
D. t = T/12.
Câu 50: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2π H và điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp. Điện trở của
cuộn dây không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0cos100πt A. Nếu thay điện trở R bởi

một tụ điện thì cường độ hiệu dụng chạy trong mạch giảm 2 lần. Coi điện áp xoay chiều giữa A và B không bị
ảnh hưởng bởi phép thay này. Điện dung tụ điện bằng
A. 63,7 μF.
B. 21,2 μF.
C. 31,8 μF.
D. 19,5 μF.

5

5



×