Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.38 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 30
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:...................................................................... Lớp:
Câu 1: Một vật treo vào lò xo thì nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 = π 2 . Chu kì dao động của vật là:
A.4 s
B.0,4 s
C.0,04 s
D.1,27 s
Câu 2: Phương trình x = 5cos25t(cm). Vận tốc cực đại của vật bằng
A. 5cm/s

B. 10cm/s

C. 125cm/s

D. 50cm/s

Câu 3: Con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, dao động với biên độ 4 cm. Ở li độ x = 2 cm, động năng của nó là
A. 0,65 J
B. 0,001 J
C. 0,06 J
D. 0,05 J
Câu 4: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là
16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dđ là:
π
π
π
π
A. x = 8cos(2π t + )cm ;
B. x = 8cos(2π t − )cm ; C. x = 4cos(4π t − )cm ;


D. x = 4cos(4π t + )cm ;
2
2
2
2
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì


s. Tính chiều dài của dao
7

động của con lắc.
A. 1m
B. 20cm
C. 50cm
D. 1,2m
Câu 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm.
Biên độ của dao động tổng hợp là 10cm khi độ lệch pha của hai dao động ∆ϕ bằng
A. 2k π . B. (2k – 1) π . C. (k – 1) π .
D. (2k + 1) π /2.
Câu 7: Trên một sợi dây dài 240cm với hai đầu cố định nếu vận tốc truyền sóng là v = 40 m/s và trên dây có sóng dừng với
12 bụng sóng thì chu kỳ sóng là bao nhiêu?
A. 0,01s
B. 0,02s
C. 0,03s
D. 0,04s
Câu 8: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính
d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tại điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20
dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.
A. 10 m.

B. 100 m.
C. 1km.
D. 10km.
Câu 9: Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. Tần số.
B. Cường độ. C. Mức cường độ. D. Đồ thị dao động.
Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

C=

0,16
H , tụ điện có điện dung
π

2,5.10 −5
F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra?
π

A. 50 Hz.
B. 250 Hz.
C. 60 Hz.
D. 25 Hz.
Câu 11: Một đoạn mạch gồm có dung kháng Zc = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200Ω mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện

π
) (V). Hỏi biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện có dạng
6
π

A. uc = 50 cos(100πt - ) (v). B. uc = 50 cos(100πt ) (v)

3
6
π
π
C. uc = 100cos(100πt - ) (v). D. uc = 100 cos(100πt + ) (v)
2
6
10 −4
Câu 12: Cho mạch điện mắc theo thứ tự gồm R = 100 3 Ω; C =
F; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi

thế tại hai dầu cuộn dây có dạng uL =100cos(100πt +

được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt (V). Tính độ tự cảm của cuộn dây trong các trường hợp hệ số
công suất của mạch cosϕ =

3
.
2
1


A.

2
H.
π

B.


1
H.
π

C.

3
H.


D.

1
H.


Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến là mạch dao động có một cuộn thuần cảm mà độ tự cảm có thể thay đổi
trong khoảng từ 10 µH đến 160µH và một tụ điện mà điện dung có thể thay đổi 40 pF đến 250pF. Tính băng sóng vô tuyến
(theo bước sóng) mà máy này bắt được.
A. λmin = 37,7 m; λmax = 377 m. B. λmin = 3,77 m; λmax = 377 m.
C. λmin = 7,7 m; λmax = 77 m.
D. λmin = 7,7 m; λmax = 777 m.
Câu 14: Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích q
của một bản tụ điện?
A. i cùng pha với q.
B. i ngược pha với q.
C. i sớm pha π / 2 so với q.
D. i trể pha π / 2 so với q.
Câu 15: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 16: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới
đây là đúng ?
A. nc > nl > nL > nv.
B. nc < nl < nL < nv.
C. nc > nL > nl > nv.
D. nc < nL < nl < nv.
Câu 17: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ = 0,4 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Xác định khoảng cách từ
vân sáng 4 đến vân sáng 8 ở khác phía nhau so với vân sáng chính giữa.
A. 8mm
B. 16mm
C. 4mm
D. 24mm
Câu 18: Trong giao thoa với khe I – âng có a = 3mm, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 µm. Nếu tịnh tiến
màn hứng vân ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân thay đổi một lượng bao nhiêu?
A. 10 mm
B. 0,12 mm
C. 1,5 mm
D. 3 mm
Câu 19: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10-31J
B. 4,97.10-19J
C. 2,49.10-19J D. 2,49.10-31J
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.

D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
Câu 21: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.
A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
Câu 22: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E M = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng E L =
-3,4eV. Tìm bước sóng của bức xạ do nguyên tử phát ra. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js, vận tốc ás trong chân không c
= 3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J.
A. 0,456µm
B. 0,645µm
C. 0,645µm
D. 0,654µm
Câu 23: Laze là nguồn sáng phát ra
A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.
B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
C. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.
D. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.
Câu 24: Hạt nhân 23
11 Na có
A. 23 prôtôn và 11 nơtron.
B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 23 nơtron.
Câu 25: Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện
B. lực hấp dẫn
C. lực từ
D. lực tương tác mạnh
Câu 26: Một hạt có khối lượng nghỉ m 0. Tính động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng

trong chân không) theo thuyết tương đối.
A. 0,2m0c2.
B. 0,5m0c2.
C. 0,25m0c2.
D. 0,125m0c2.

2


Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be. Biết khối lượng của hạt nhân
prôton và nơtron là mp = 1,007276 u và mn = 1,008665 u; 1 u = 931,5 MeV/c2.
A. 4,5 MeV. B. 5,5 MeV. C. 6,5 MeV.
D. 7,5 MeV.
Câu 28: Hãy chọn câu đúng. Liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là
A. λ =

const
ln 2
. B. λ =
.
T
T

10
4 Be

là mBe = 10,0113 u, của

const
const

. D. λ =
T
T2

C. λ =

Câu 29: Sự phóng xạ là phản ứng hạt nhân loại nào ?
A. Toả năng lượng.
B. Không toả, không thu.
C. Có thể toả hoặc thu.
D. Thu năng lượng.
Câu 30: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m0/5;
B. m0/25;
C. m0/32;
D. m0/50
Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt(cm).Vận
tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 2,5s là:
A. 25cm/s. B. 3πcm/s.
C. 0.
D. -3πcm/s.
Câu 32: Một con lắc dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì, biên độ giảm đều 1%. Sau 3 chu kì dao động, năng lượng của con
lắc mất đi bằng?
A. 3%

B. 5,91%

C. 33%

D. 5,7%


Câu 33: Con lắc đơn có dây treo dài 1m, vật nặng khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi g = 10m/s 2. Cơ
năng của con lắc là:
A. 0,1J
B. 0,5J
C. 0,01J
D. 0,05J
Câu 34: Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng
3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là:
A. lớn hơn thế năng 1,8J;
B. nhỏ hơn thế năng 1,8J. C. nhỏ hơn thế năng 1,4J;
D. lớn hơn thế năng 1,4J;
Câu 35: Vật dđđh với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua vị trí có li độ x1 với vận tốc v1 thoã mãn:
A. v12 = v2max - ω2x21.

B. v12 = v2max +

1 2 2
ω x 1.
2

C. v12 = v2max -

1 2 2
ω x 1.
2

D. v12 = v2max + ω2x21.

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa thực hiện 20 dao động trong 60s. Chọn gốc thời gian lúc chất điểm đang ở vị trí

biên âm. Thời gian ngắn nhất chất điểm qua vị trí có li độ x =

A 3
cm kể từ lúc bắt đầu dao động là:
2

A.1,25s
B.1s
C.1,75s
D.1,5s
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương
thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi
từ l1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy π2 = 10 và g = 10 m/s 2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động
lần lượt là
A. 2N; 1N B. 2,5N; 1,5N C. 3N; 2N
D. 1,5N; 0,5N
Câu 38: Một con lắc đơn: có khối lượng m 1 = 400g, có chiều dài 160cm. ban đầu người ta kéo vật lệch khỏi VTCB một góc
600 rồi thả nhẹ cho vật dao động, khi vật đi qua VTCB vật va chạm mềm với vật m 2 = 100g đang đứng yên, lấy g = 10m/s 2.
Khi đó biên độ góc của con lắc sau khi va chạm là
A. 53,130.
B. 47,160.
C. 77,360.
D.530 .
Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát
ra có tần số f = 10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao
đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là:
A. 5,28cm
B. 10,56cm
C. 12cm
D. 30cm

Câu 40: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC 1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là 50 Hz, R = 40
( Ω ), L =

1
10 −3
(H) , C1 =
( F ) . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C 1 một tụ điện có



điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào?
A. Ghép song song và C2 =

3
.10−4 (F)
π

B. Ghép nối tiếp và C2 =

3

3
.10−4 (F)
π


5
.10−4 (F)
π
1

10 −3
Câu 41: Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L =
H; r = 25 Ω , tụ điện C =
F và điện trở R thay đổi, u = 100 2

7,5π
cos100πt (V ) . Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax
200
200
A. 25 2 Ω ,
W
B. 35 2 Ω ,
W
2 +1
2 +1
200
200
C. 45 2 Ω ,
W
D. 15 2 Ω ,
W
2 +1
2 +1
Câu 42: Cho mạch điện RCL có L thay đổi được, C không đổi và điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp, u = 200 cos100πt (V ) .
C. Ghép song song và C2 =

5
.10−4 (F)
π


D. Ghép nối tiếp và C2 =

Mắc một âm pe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu cuộn dây thì thấy âm pe kế chỉ 1A. Lấy âm pe kế ra rồi điều chỉnh
L sao cho ULmax. Lúc đó L có giá trị
A.

2
H
π

B.

1
H
π

C.

3
H
π

D.

3
H


Câu 43: Cho mạch điện RLC nối tiếp, tụ điện C có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa các bản tụ đạt cực

đại thì hệ số công suất của mạch bằng 0,50. Khi đó, ta có hệ thức nào sau đây ?
A. R2 = ZL Z C .
B. R = 3ZL .
C. ZC = 3ZL
D. ZC = 3R .

Câu 44: Cho mạch điện gồm: C thay đổi và điện trở R, u = U 2 cos100πt (V ) . Chỉnh C = C1 thì cos ϕ1 = 0,5 và công
suất P1 = 100W. Khi C = C2 thì thì cos ϕ 2 = 0,7 và công suất P2. Xác định P2
A. 122W
B. 124W
C. 196W
D. 136W
Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn cảm thuần L = 5/3 π
(H), đoạn NB gồm R = 100 3 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều ổn định u = U 2 cos120πt (V). Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện
bằng
A.

10 −4
3,6π

F.

B.

10−4
1,8π

F.


C.

10−4
F.
36π

D.

10−3
7,2π

F.

Câu 46: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2 m. Nguồn sáng phát đồng thời
hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,48 µm và λ2 = 0,64 µm. Xác định khoảng cách nhỏ nhất từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng
màu với nó.
A. 2,56 mm
B. 2,26 mm C. 1,92 mm D. 26,5mm
Câu 47: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều.
Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 48: Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân bị phân rã
thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại
A. 7
B. 3
C. 1/3
D. 1/7

Câu 49: Dùng một prôton có động năng K p = 5,45MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản ứng tỏa ra hạt nhân X
và hạt α . Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương của hạt prôton và có động năng K α = 4MeV. Khi tính động
năng của các hạt, lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chung. Năng lương tỏa
ra trong phản ứng này bằng:
A. 3,125MeV. B. 4,225MeV. C. 1,145MeV. D. 2,125MeV.
Câu 50: Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Bêri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prton có động năng K=
5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng K He = 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối
lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng :
A.6,225MeV . B.1,225MeV . C. 4,125MeV.
D. 3,575MeV .

HẾT !
4



×