Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 50

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.47 KB, 4 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – ĐỀ SỐ 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
(ĐỀ THI THỬ)
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh :...................................................................................Số báo danh .........................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c
= 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1. Một bức xạ hồng ngoại truyền trong môi trường có chiết suất 1,4 thì có bước sóng 3 µ m và một bức xạ tử ngoại
truyền trong môi trường có chiết suất 1,5 thì có bước sóng 0,14 µ m . Tỉ số năng lượng photon 2 và photon 1 là
A. 24 lần.
B. 50 lần.
C. 20 lần.
D. 230 lần.
Câu 2. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với mặt phẳng chứa 2 khe sáng đến màn hứng vân giao thoa là D=2m và tại
vị trí M đang có vân sáng bậc 4. Cần phải thay đổi khoảng cách D nói trên một khoảng bao nhiêu thì tại M có vân tối thứ 6
A. giảm đi 2/9 m.
B. tăng thêm 8/11 m.
C. tăng thêm 0,4 mm.
D. giảm 6/11m.
Câu 3. Chọn câu sai khi nói về tán sắc ánh sáng:
A. Khi ánh sáng trắng từ kim cương ra không khí thấy hiện tượng tán sắc rõ hơn khi đi từ không khí vào nước.
B. Khi ánh sáng đa sắc bị khúc xạ qua mặt phân cách giữa hai môi trường truyền sáng có dạng mặt cong thì không
bị tán sắc.
C. Khi ánh sáng trắng qua lăng kính thì tán sắc có màu sắc thay đổi liên tục.
D. Khi ánh sáng đa sắc đi từ nước ra không khí vẫn có thể cho hiện tượng tán sắc.
Câu 4. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng phát quang:
A. Ánh sáng huỳnh quang do các chất phát ra khác nhau có bước sóng khác nhau.
B. Sau khi tắt nguồn kích thích thời gian kéo dài phát quang trong hiện tượng huỳnh quang ngắn hơn trong hiện
tượng lân quang.
C. Ánh sáng lân quang có năng lượng bằng năng lượng ánh sáng huỳnh quang trong cùng một bức xạ kích thích.


D. Cường độ ánh sáng phát quang phụ thuộc vào điều kiên kích thích.
Câu 5. Chon câu sai khi nói về tia laze:
A. Ánh sáng laze của các chất khác nhau thì có màu khác nhau.
B. Chùm sóng laze cũng có tính chất sóng: nhiễu xạ, giao thoa, phản xạ, khúc xạ, tán sắc…
C. Chùm tia laze có cường độ lớn, qua thấu kính hội tụ mỏng luôn hội tụ tại một điểm gây tác dụng nhiệt lớn.
D. Chùm tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với một số chất.
Câu 6. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp
thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích tần số f và chuyển sang trạng thái kích thích. Sau đó
A. giải phóng một electron tự do có tần số nhỏ hơn f.
B. phát ra một photon kác có năng lượng lớn hơn hf.
C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn hf.
D. phát ra một photon kác có tần số nhỏ hơn f.
Câu 7. Chọn câu sai khi nói về thí nghiệm Young về hiện tượng giao thoa ánh sáng
A. Khoảng vân phụ thuộc vào bước sóng.
B. Hai chùm sáng giao thoa trên màn phải là hai chùm sáng kết hợp.
C. Hai nguồn sáng phát ra hai chùm sáng phải cùng tần cố và độ lệch thay đổi theo thời gian.
D. Hai chùm sáng đơn sắc được tạo ra từ một nguồn sáng đơn sắc khi đan trộn vào nhau có thể gây ra giao thoa.
Câu 8. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn
là 1,5 m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 µ m ; λ2 = 0,5 µ m ; λ3 = 0,6 µ m . Khoảng
cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm đo được trên màn là
A. 30 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 25 mm.
Câu 9. Người ta dùng hạt prôton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên, để gây phản ứng tạo thành hai hạt giống nhau, bay ra
với cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120 0. Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3. Phản ứng trên tỏa
hay thu năng lượng?
A. Không đủ dữ kiện để kết luận.
B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.
C. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng. D. Phản ứng trên là phản ứng không thu năng lượng, không tỏa

năng lượng.
7
Câu 10. Hạt prôton chuyển động đến va chạm vào một hạt nhân 3 Li đứng yên. Sau va chạm xuất hiện hai hạt nhân α
giống nhau. Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt nhân tạo thành có cùng động năng. Lấy khối lượng
của các hạt nhân tính theo đơn vi u gần đúng bằng số khối của chúng. Góc ϕ giữa hướng chuyển động của các hạt α bay
ra có thể là
A. có giá trị bất kì.
B. bằng 600
C. bằng 1600
D. bằng 1200 .
Câu 11. Trên mặt phẳng chất lỏng, có 2 nguồn sóng kết hợp đồng bộ O 1, O2 cách nhau 24 cm, dao động theo phương
thẳng đứng. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O 1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O 1O2 dao
động cùng pha với O bằng 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn O1O2 là
A. 18.
B. 16.
C. 20.
D.14.
Câu 12. Con lắc đơn gồm vật có khối lượng 200g và dây dài 100 cm đang dao động điều hòa. Biết gia tốc của vật nặng ở
vị trí biên có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua VTCB. Biên độ cong là
A. 10 cm.
B. 5 cm.
C. 10 2 cm.
D. 5 2 cm.
GV: Lê Kim Đông – Trường THPT Phan Châu Trinh – Tiên Phước

Đt: 0913. 839. 072

Trang 1/4



BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – ĐỀ SỐ 3
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc là xo ngang trên mặt sàn không ma sát?
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa.
B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
Câu 14. Vật dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz. Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời
điểm đó 0,05 s động năng của vật
A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng.
B. bằng 2 lần thế năng.
C. bằng thế năng.
D. bằng một nửa thế năng.
Câu 15. Một con lắc dao động với biên độ 10 cm và tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 vật chuyển động theo chiều dương và
đến thời điểm t =2 s vật có gia tốc 80π 2 2(cm / s 2 ) . Quãng đường vật đi từ lúc t = 0 đến khi t =2,625 s là
A. 220 cm.
B. 210 cm.
C. 214,14 cm.
D. 205,86 cm.
Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox ( với O là VTCB) có tốc độ bằng nửa giá trị cực đại tại hai thời
điểm liên tiếp t1= 2,8 s và t2= 3,6 s và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 30 3 / π (cm/s). Tốc độ dao động
cực đại là
A. 15 cm/s.
B. 10 π cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 17. Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì
A. khi đi qua VTCB lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua VTCB gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q= +5.10 -6C được
coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn
E=104V/m và hướng thẳng xuống dưới. Lấy g =10m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 0,58 s.
B. 1,4 s.
C. 1,15 s.
D. 1,99 s.
Câu 19. Một dao động điều hòa có chu kì dao động là T và biên độ là A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ
cực đại về điểm có li độ bằng nửa li độ cực đại mà véctơ vận tốc có hướng cùng với hướng của trục tọa độ là
A. T/3.
B. 5T/6.
C. 2T/3.
D. T/6.
Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng M và lò xo nhẹ có độ cứng k. Vật dao động điều hòa trên giá đỡ cố
định dọc theo trục lò xo và đặt nghiêng so với mặt phẳng ngang một góc 30 0. Biên độ dao động 10 cm và lực đàn hồi của
lò xo đạt cực đại khi lò xo nén 15 cm. Tần số góc dao động là
A. 10 30 rad/s.
B. 20 6 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 10 3 rad/s.
Câu 21. Một con lắc lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m= 400 g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ
số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,1; lấy g =10 m/s2. Kéo vật khỏi VTCB O dọc theo trục của lò xo để nó
dãn một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua O lần thứ 3 tính từ lúc buông vật.
A. 95 cm/s.
B. 139 cm/s.
C. 152 cm/s.
D. 126 cm/s.
Câu 22. Tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua gốc O theo chiều dương thực hiện dao động điều hòa trên cùng
một trục Ox có cùng biên độ nhưng có chu kì lần lượt là T 1 = 0,8 s và T2 = 2,4 s. Thời điểm đầu tiên hai chất điểm đó gặp
nhau là

A. t = 0,3 s.
B. t = 1,2 s
C. t = 0,4 s
D. t = 0,5 s
Câu 23. Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao
động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc α max . Khi con lắc có li độ góc 0,25 α max , tác dụng điện trường
đều mà vecto cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau
khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. giảm 2,5 %.
B. tăng 2,5 %.
C. tăng 6,25 %.
D. giảm 6,25 %.
Câu 24. Chọn phương án sai. Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất trên phương truyền sóng.
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
Câu 25. Trên mặt hồ đủ rộng một cái phao nhỏ nổi trên mặt nước tại một ngọn sóng dao động với phương trình
u = 5cos(4π t + π / 2) (cm,t). Vào buổi tối người ta chiếu sáng mặt hồ bằng những chớp sáng đều đặn cứ 0,5 s một lần.
Khi đó quan sát sẽ thấy cái phao
A. dao động với biên độ 5 cm nhưng tiến dần ra xa nguồn.
B. dao động tai một vị trí xác định với biên độ 5 cm.
C. dao động với biên độ 5 cm nhưng tiến dần lại nguồn.
D. không dao động.
Câu 26. Lúc đầu t = 0, đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 6 cm, chu kì 2 s.
Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6 cm. Coi biên độ dao động không thay đổi . Tính thời
điểm đầu tiên để điểm M cách O đoạn 3 cm xuống đến điểm có độ sâu 3 cm?
A. 7/6 s.
B. 1s.
C. 13/6 s.

D. 1,5 s.
GV: Lê Kim Đông – Trường THPT Phan Châu Trinh – Tiên Phước

Đt: 0913. 839. 072

Trang 2/4


BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – ĐỀ SỐ 3
Câu 27. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động S1 và S2 có phương trình lần lượt u1 = u2 = 4 cos 40π t mm, tốc độ
truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S 1S2, hai điểm A,B nằm trên S 1S2 lần lượt cách I một khoảng 0,5 cm và 2
cm. Tại thời điểm t vận tốc của điểm A là 12 3 cm/s thì vận tốc dao động tại điểm B có giá trị là
A. 12 3 cm/s.
B. -12 3 cm/s.
C.-12 cm/s.
D. 4 3 cm/s.
Câu 28. M,N,P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha
với dao động tại M. Biết 2MN=NP=20 cm. Biên độ tai bụng sóng và bước sóng lần lượt là
A. 4 cm, 40cm.
B. 8 / 3 cm, 60 cm. C. 8 cm, 40cm.
D. 8 cm, 60cm.
Câu 29. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng.
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường
tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần số gấp hai lần tần số của
dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ điện giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên.
D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác năng
lượng của mạch dao động được bảo toàn.
Câu 30. Một cái còi được coi như nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách nguồn âm 10 km một

người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là 10 -9 (W/m2) và 10 (W/m2). Hỏi
cách còi bao nhiêu thì tiếng còi bắt đầu gây cảm giác đau cho người đó?
A. 0,1 m.
B. 0,2 m.
C. 0,3 m.
D. 0,4 m.
-3
Câu 31. Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì T = 10 s. Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng 6.10 -7C, sau đó
5.10-4 s cường độ dòng điện trong mạch bằng 1, 6π .10 −3 A. Điện tích cực đại trên tụ là
A. 10-6 C.
B. 10-5 C.
C. 5. 10-5 C.
D. 10-4 C.
Câu 32. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện
dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA.
`
B. 9 mA.
C. 6 mA.
D. 12 mA.
Câu 33. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ điện gồm tụ điện cố
định C0 mắc nối tiếp với một tụ xoay C. Tụ xoay có điện dung thay đổi từ 1/23 (pF) đến 0,5 (pF). Nhờ vậy mạch thu có thể
thu được các sóng có bước sóng từ λ đến 2,5 λ . Xác định C0.
A. 0,25 (pF).
B. 0,5 (pF).
C. 10 (pF).
D. 0,3 (pF).
Câu 34. Trong mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện phẳng có điện dung 5 nF, khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 4 mm.
Điện trường giữa hai bản tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình E = 2 cos(5000t − π / 4) (MV/m) (với t đo

bằng giây). Dòng điện chạy qua tụ có biểu thức
A. i = 200 cos(5000t + π / 4) mA.
B. i = 100 cos(5000t − π / 2) µ A .
C. i = 100 cos(5000t + π / 2) µ A .
D. i = 20 cos(5000t − π / 4) µ A .
Câu 35. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt (hoặc từ) của dòng điện.
B. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều.
C. bằng giá trị trung bình chia cho 2 .
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
Câu 36. Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u2 = 2a cos ωt , u3 = a cos ωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông
cân tại C và AB= 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung
điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 3a?
A. 0,81 cm.
B. 0,94 cm.
C. 1,1 cm.
D. 0,57 cm.
Câu 37. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dòng điện một lượng rất nhỏ và giữ
nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây sai?
A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 38. Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I 0 cos(2π t / T ) (A), với I0 là biên độ và
T là chu kì của dòng điện. Xác định điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch trong thời gian bằng
một phần tư chu kì dòng điện tính từ thời điểm 0 s.
A. TI 0 / (2π ).
B.0.
C. TI 0 / (6π ).
D. TI 0 / (π ).

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều 150 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm.
Khi nối hai đầu cuộn cảm với một ampe kế có điện trở rất nhỏ thì chỉ số của nó là 15/13 A. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế
có điện trở rất lớn thì nó chỉ 140 V, đồng thời điện áp tức thời hai đầu vôn kế lệch pha góc α (cos α = 0, 6) so với điện
áp hai đầu đoạn mạch AB. Tổng trở của cuộn cảm là
A. 150 Ω .
B. 40 3 Ω .
C. 140 Ω .
D. 130 Ω .

GV: Lê Kim Đông – Trường THPT Phan Châu Trinh – Tiên Phước

Đt: 0913. 839. 072

Trang 3/4


BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – ĐỀ SỐ 3
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = 80 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm có độ tự
cảm L, có điện trở thuần r và tụ điện C thì công suất tiêu thụ của mạch là 40W. Biết điện áp hiệu dụng trên điện trở, trên
cuộn cảm và trên tụ điện lần lượt là 25 V, 25 V nà 60 V.Giá trị r bằng
A. 50 Ω .
B. 15 Ω .
C. 20 Ω .
D. 30 Ω .
Câu 41. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm

thuần có độ tự cảm 0, 25 / π H và tụ điện có dung kháng Z c thay đổi. Điều chỉnh Zc lần lượt bằng 15 Ω ,20 Ω , 32 Ω và 50
Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I1, I2, I3, I4. Trong số các cường độ hiệu dụng trên giá trị lớn nhất là
A. I1.
B. I2.

C. I3.
D. I4.
Câu 42. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai
đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp
hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25 V. Tính U
A. 12,5 V.
B. 30 V.
C. 10 V.
D. 40 V.
12
Câu 43. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 C . Cho khối lượng các hạt: m C=12u; mn=1,00867u;
mp=1,007276u; 1uc2=931,5 (MeV).
A. 7,46 MeV/nuclon. B. 5,28 MeV/nuclon. C. 5,69 MeV/nuclon.
D. 7,43 MeV/nuclon.
2
3
4
1
Câu 44. Phản ứng hạt nhân: 1 H + 1 H → 2 He + 0 n tỏa ra năng lượng 17,6 MeV. Giả sử ban đầu động năng các hạt
1

không đáng kể. Coi khối lượng xấp xỉ số khối. Động năng 0 n là
A. 10,56 MeV.
B.7,04 MeV.
C. 14,08 MeV.
D. 3,52 MeV.
Câu 45. Lúc đầu một nguồn phóng xạ coban có 10 14 hạt nhân phân rã trong ngày đầu tiên. Biết chu kì bán rã của coban là
T = 4 năm. Sau 12 năm số hạt nhân của nguồn này phân rã trong 2 ngày là
A. 2,5.1013 hạt nhân.

B. 3,3.1013 hạt nhân.
C. 5.1013 hạt nhân.
D. 6,6.1013 hạt nhân.
Câu 46. Một tàu ngầm có công suất 160 kW, dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20%. Trung
bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hỏi sau bao lâu tiêu thụ hết 0,5 kg U235 nguyên chất? Coi
NA=6,023.1023mol-1.
A. 592 ngày.
B. 593 ngày.
C. 594 ngày.
D.595 ngày.
Câu 47. Một máy phát điện một chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy với một tụ điện. Khi
roto của máy quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện qua tụ có cường độ hiệu dụng I. Nếu roto của máy quay với tốc độ 3n
vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là
A. 3I.
B.I 3 .
C. 9I.
D.I.
µ
m
Câu 48. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,26
vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,52 µ m . Cho
rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm ánh sáng kích thích. Để có một photon ánh sáng
phát quang phát ra thì số photon ánh sáng kích thích chiếu vào là
A. 50.
B.60.
C.100.
D.200.
Câu 49. Hai tấm kim loại phẳng A và B đặt song song đối diện nhau và được nối kín bằng một ampe kế. Chiếu chùm bức
xạ công suất là 3 mW mà mỗi photon có năng lượng 9,9.10 -19(J) vào tấm kim loại A, làm bức các quang electron. Cứ
10000 photon chiếu vào catot thì có 94 electron bị bức ra và chỉ một số đến được bản B. Nếu số chỉ của ampe kế là 3,375

µ A thì có bao nhiêu phần trăm electron không đến được bản B?
A. 74%.
B. 30%.
C.26%.
D.19%.
Câu 50. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Lấy π 2 = 10 . Biết gia tốc cực đại của vật nặng a max > g. Trong một
chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là 1/3(s), thời gian hai lực đó
ngược hướng là 1/15(s). Biên độ dao động của vật bằng
A.

1
11
21
31
41

6 3
cm.
3
2
12
22
32
42

B.

3
13

23
33
43

8 3
cm.
3

C.

4 3
cm.
3

D. 8cm.

--------------------HẾT-------------------BÀI LÀM
4
5
6
7
14
15
16
17
24
25
26
27
34

35
36
37
44
45
46
47

GV: Lê Kim Đông – Trường THPT Phan Châu Trinh – Tiên Phước

8
18
28
38
48

Đt: 0913. 839. 072

9
19
29
39
49

10
20
30
40
50


Trang 4/4



×