Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.24 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
–34
–19
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
C; tốc độ
8
2
ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s; 1u = 931,5 MeV/c .
Câu 1: Để đo lực kéo về cực đại của một lò xo dao động với biên độ A ta chỉ cần dùng dụng cụ đo là
A. Thước mét
B. Lực kế
C. Đồng hồ
D. Cân
π
Câu 2: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10t -)(cm). Thời gian vật đi được quãng đường
S = 12,5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/15s.
B. 2/15s.
C. 1/30s.
D. 1/12s.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà ở thời điểm ban π đầu t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng
6cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng
A. x = 5cos(2§t -§/2)(cm).
B. x π = 5cos(2t +/2) (cm).
C. x = 10cos(2t -/2)(cm).
D. x π = 10cos(2t +/2) (cm).
Câu 4: Con lắc lò xo gồm một lò xo thẳng đứng có đầu trên cố định, đầu dưới gắn một vật dao động điều hòa
có tần số góc 10rad/s. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí cân bằng độ dãn của lò xo là
A. 9,8cm.


B. 10cm.
C. 4,9cm.
D. 5cm.
Câu 5: Môt máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2 lần cuộn sơ cấp. Khi đặt vào 2 đầu cuộn
sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,5U.
Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây
của nó. Số cuộn sơ cấp là 1000. Số vòng dây cuốn nhầm của cuộn thứ cấp là:
A. 150
B. 500
C. 750
D. 250
Câu 6: Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt
nhân ban đầu bằng bao nhiêu?
A . 40%
B . 24,2%
C . 75,8%
D . A, B, C đều sai.
Câu 7: Dao động điều hoà là:
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động có quỹ đạo là hình sin.
Câu 8: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã.
A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.

B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi
chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động π điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên
độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là /3 rad. Vận tốc của vật khi vật có
li độ 12cm là
π 157cm/s.
A. 314cm/s.
B. 100cm/s.
C.
D. 120cm/s.
Câu 11: Sóng dọc là sóng có các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động:
A. Hướng theo phương nằm ngang.
B. trùng với phương truyền sóng
C. vuông góc với phương truyền sóng
D. Hướng theo phương thẳng đứng
Câu 12: Sóng cơ học không truyền được trong:
A. chất lỏng
B. Chất rắn
C. chân không
D. Chất khí
Câu 13: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 1m, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động cùng pha là:
A.1 m
B.2 m
C.1,5m
D.0,5m



Câu 14: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng. Bước sóng
trên dây bằng
A. 3/2m
B. 3m
C. 2/3m
D. 2m
Câu 15: Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm gọi là:
A. mức cường độ âm
B. biên độ của âm
C. độ to của âm
D. cường độ âm
Câu 16: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 2 cm cùng dao động với tần số 100 Hz. Sóng truyền đi với vận
tốc 60 cm/s. Số điểm đứng yên trên đoạn AB là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 17:Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S 1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2cm và chạm
nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f=100Hz thì tạo ra sóng truyền
trên mặt nước với vận tốc v=60cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách S 1, S2 các khoảng
d1=2,4cm, d2=1,2cm. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1.
A. 7
B.5
C.6
D.8
Câu 18: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2, quay đều quanh trục
đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục
quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

e = 4,8π sin(4πt + π) (V).
A.
B. §
ee==48
(V).
48ππsin(40
sin(4ππtt +−π2π))(V).
C.
D.
e
=
4,8
π
sin(40
π
t

)
(V).
Câu 19: Chọn câu đúng. Dòng điện xoay
2
chiều là dòng điện:
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. có chiều biến đổi theo thời gian.
C. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
D. có chu kỳ không đổi.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 2 U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn
huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt
vào đèn không nhỏ hơn 60V. Thời gian đèn sáng
trong mỗi giây là:

12
A.
B.
C.
D.
s
Câu 21: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện 432 xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là
A. cường độ hiệu dụng.
B. cường độ cực đại.
C. cường độ tức thời.
D. cường độ trung bình.
π
Câu 22: Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay π≥
u/22 chiều có biểu thức u = 220cos(100t -)(V). Đèn chỉ
sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn 110(V). Tỉ
số thời gian đèn sáng và tắt trong một chu kì của
dòng điện bằng
A. .
B. .
C. .
D. . 13
2
−4
200 210
cos(100
12
3 π t ) (V ) Câu 23: Điện áp giữa hai đầu một đoạn
(F )
mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện
π

dung C= có biểu thức u=. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là :
A. i=
C. i=
5ππ
22 22cos(
cos(100
100ππtt++ )(
) (AA))
B. i=
D. i=
π π62
2
2
cos(100
π
t

)(
2
cos(
100
π
t

)
(
A)A)
Câu 24: Một đoạn mạch điện gồm điện
2 62

trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần
cảm L = 0,5/π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt - π/4) (V). Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100(t - (/2) (A).
B. i 2 = 2cos(100πt - π/4) (A).
C. i = 2cos100πt (A).
D. i 2 = 2cos100πt (A).
Câu 25: Cho đoạn mạch gồm R, L, C mắc theo thứ π tự trên vào đoạn mạch AB. M là điểm giữa L và C;
Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A và M là uAM = uRL = 200 cos100t(V). Viết biểu thức uAB?
A. (V)
B. (V)
u AB= =200
2002cos
u AB
cos( 100
( 100π πt )t )
C. §(V)
u AB
−π / 2)
AB = 200 cos ( 100π t +
D. (V)
Câu 26: Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
là 200V, hai đầu L là 240V, hai bản tụ C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:


A. 200V
B. 120V
C. 160V
D. 80V
Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều

mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 750 vòng/phút.
D. 500 vòng/phút.
−4
1
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết L = H, 2.10 C = F , uAB = 200cos100πt(V).
R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất π toả nhiệt trên R là lớn nhất ? Tính công suất đó.
A.50 (;200W
B.100 Ω;200W
C.50
Ω;100W D.100 Ω;100W
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: R=200 Ω, cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức:
uAB=200cos100πt (V). Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ công suất cực đại. Tính công suất trong mạch lúc này?
A. 100W
B. 50W
C. 200W
D. 150W
Câu 30: Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp 23 xoay chiều có biểu thức u = Uocos ωt. Điện áp và
cường độ dòng điện qua tụ ở các thời điểm t 1, t2
tương ứng lần lượt là: u1 = 60 V; i1 = A; u2 = 60 V; i2
= A. Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ lần lượt là
A. 120V và 2A.
B. 120V và 3A.
C. 160 V và 2 A.
D. 160 V và 3A
Câu 31: Mạch dao động lý tưởng gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần.
B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần.

D. một nguồn điện và một tụ điện.
Câu 32: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li.
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
−4 7
−9 = 25 7pF
C
Câu
33
:
Một
mạch dao động LC có tụ
πnC
q =L
4.10
t (H
cos
7 ( 2.10
tπ (C )
q = 2.10
−2cos10
9=
q=
q=
2.10
2cos
cos
t −7 t +÷( )nC

 1010
÷( )C ) điện và cuộn cảm . Lúc t = 0, dòng điện
22
 
trong mạch có giá trị cực đại và bằng 20
mA và đang giảm. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 34: Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ
điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ
điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA.
B. 6 mA.
C. 9 mA.
D. 12 mA.
Câu 35: Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi).
D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy.
Câu 36: Khi một photôn đi từ không khí vào thủy tinh , năng lượng của nó :
λ hc
A . Giảm , vì mà bước sóng lại tăng
B. Giảm , vì một phần của năng lượng của nó ε = λ truyền cho thủy tinh
C. Không đổi , vì mà tần số f lại không đổi ε = hf
D. Tăng , vì mà bước sóng lại giảm
hc
Câu 37: Gọi f1, f2, f3, f4, f5 lần lượt là tần số của ε = λ tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, sóng vô

tuyến cực ngắn, và ánh sáng màu lam. Thứ tự tăng
dần của tần số sóng được sắp xếp như sau:
A. f1B. f1C. f4D. f4Câu 38: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :
A. 0,1 μm
B. 0,2 μm
C. 0,3 μm
D. 0,4 μm
Câu 39: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 546 nm vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện, có
Ibh = 2 mA. Công suất lượng tử là P = 1,515 W. Tính hiệu suất lượng tử.
A. 30,03.10-2%.
B. 42,25.10-2%.
C. 51,56.10-2%.
D. 62,25.10-2%.
Câu 40: Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?
A. pin mặt trời.
B. pin Vôn-ta.
C. ác quy.
D. đinamô xe đạp.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 42: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được
A. ánh sáng là sóng ngang

B. ánh sáng có thể bị tán sắc


C. ánh sáng có tính chất sóng
D. ánh sáng là sóng điện từ
Câu 43: Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến
màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 4.
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng: khoảng cách giữa hai khe S 1 vàS2 là 1 mm, khoảng cách
từ S1S2 đến màn là 1m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5 μm. Xét 2 điểm M và N (ở cùng phía đối với vân trung
tâm) có tọa độ lần lượt xM = 2 mm và xN = 6 mm. Giữa M và N có
A. 6 vân sáng.
B. 7 vân sáng.
C. 5 vân sáng.
D. 12 vân sáng.
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng là λ1 = 565 nm và λ2. Trên màn giao thoa thấy vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân sáng bậc 5 của λ2.
Bước sóng λ2 bằng
A. 706 nm.
B. 752 nm.
C. 518 nm.
D. 452 nm.
Câu 46: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,4μm đến 0,76μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là
1,5m. Khoảng trùng nhau của quang phổ liên tục bậc 2 và bậc 3 trên màn là:
A. 0.54mm
B. 0,6 mm

C. 0,4mm
D. 0,72mm

10
5

X

Câu 47: Cho hạt nhân . Hãy tìm phát biểu sai:
A. Số nơtron: 5
B. Số prôtôn: 5
C. Số nuclôn: 10

D. Điện tích hạt nhân: 6e


4
2
T+ D→

3
1

2
1

He
4
2


He + X

Câu 48: Hạt nhân có khối lượng 4,0015u. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân đó là:
A. 26,49 MeV.
B. 30,05 MeV.
C. 28,30 MeV
D. 66,38 MeV.
Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là
0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.


α
Be

9
4

Câu 50: Người ta dùng prôtôn có động năng Kp = 5,45 MeV bắn phá vào hạt nhân đứng yên sinh ra hạt và
hạt nhân Li. Biết rằng hạt sinh ra có động năng 4MeV và chuyển động theo phương vuông góc với phương
chuyển động của prôtôn ban đầu. Động năng của hạt nhân Li mới sinh ra là (lấy khối lượng các hạt nhân tính
theo đơn vị u gần bằng số khối của nó):
A. 3,575 MeV
B. 3,375 MeV
C. 6,775 MeV
D. 4,565 MeV
----------- HẾT ----------




×