Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.26 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 25
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:...................................................................... Lớp: Luyện thi số 1
Câu 1: Một vật dđđh với phương trình x = 6cos π t (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 6cm đến vị trí x = 3cm là
A.

5
(s).
6

B.

2
(s).
3

C.

1
(s).
3

D.

3
(s).
5

Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha



π
so với gia tốc.
2

B. Gia tốc sớm pha π so với li độ.

C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.

D. Vận tốc luôn sớm pha

π
so với li độ.
2

Câu 3: Một vật dao động điều hoà khi có li độ x1 = 2cm thì vận tốc v1 = 4π 3 cm, khi có li độ x2 = 2 2cm thì có vận tốc
v2 = 4π 2 cm. Biên độ và tần số dao động của vật là:
A. 4cm và 1Hz.
B. 8cm và 2Hz.
C. 4 2cm và 2Hz.
D. 8cm và 8Hz.
Câu 4: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động với chu kỳ 0,4s. Nếu thay vật nặng m bằng vật
nặng có khối lượng m’ gấp đôi m. Thì chu kỳ dao động của con lắc bằng
A. 0,16s

B. 0,2s

C. 0,4. 2 s

D.


0, 4
s
2

Câu 5: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm và tần số 1 Hz. Lấy g = 10 m/s 2, tỉ số
giữa lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. 3

B.

7
3

C. 7

D.

3
7

Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là
A. x = ±

3A
A 2
B. x = ±
2
2


C. x = ±

A
3

D. x = ±

A
3

Câu 7: Trong cùng một khoảng thời gian và ở cùng một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn thực hiện được 60 dao động. Tăng
chiều dài của nó thêm 44 cm thì trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính chiều dài ban đầu của con
lắc.
A. 50cm
B. 1m
C. 1,2m
D. 64cm
Câu 8: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm
A. 5,75%.
B. 2,25%.
C. 10,25 %.
D. 25%.
Câu 9: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, dao động tại nơi g = 10 = π 2 m/s2. Tại VTCB, người ta tác dụng cho con lắc vận
tốc

π
m/s theo phương ngang. Chọn t = 0 lúc tác dụng vận tốc. Ptrình dđ của con lắc là
10
π
π

A. α = 0,05 cos(πt + ) rad B. α = 0,1cos(πt + )rad
2
2
π
π
C. α = 0,05 cos(πt − )rad D. α = 0,1cos(πt − )rad
2
2

Câu 10: Một chiếc xe gắn máy chạy trên một bê tông, cứ 9m lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dđ riêng của khung xe máy trên lò xo
giãm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất?
A. 5m/s
B. 10m/s
C. 6m/s
D. 7m/s
Câu 11: Một sóng cơ có phương trình là u = 5cos(6π t − π x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với ω  10 2 rad/s. Chọn gốc thời gian t 0 lúc vật có ly độ x  2 3 cm và đang đi về vị trí
cân bằng với vận tốc 0,2 2 m/s theo chiều dương. Lấy g 10m/s2. Phương trình dd
A. x  4cos(10 2 t + π/6)cm.
B. x  4cos(10 2 t + 2π/3)cm.
C. x  4cos(10 2 t  π/6)cm.

D. x  4cos(10 2 t + π/3)cm.

GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189

1



Câu 13: Một vật có khối lượng 500g, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1
= 8cos( 2πt + π / 2 )cm và x2 = 8cos 2πt cm. Lấy π 2 =10. Động năng của vật khi qua li độ x = A/2 là
A. 32mJ.
B. 64mJ.
C. 96mJ.
D. 960mJ.
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ A và cùng pha ban
đầu, các điểm nằm trên đường trung trực của AB
A. có biên độ sóng tổng hợp bằng A.
B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2A
C. đứng yên không dao động.
D. dao động với biên độ trung bình.
Câu 15: Trong m1ột thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A à B dao động với tần số 15Hz và cùng
pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d 1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường
trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s
B. 48cm/s
C. 40cm/s
D. 20cm/s
Câu 16: Một dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số
40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tìm số nút sóng và
bụng sóng trên dây, kể cả A và B
A. 4 bụng, 4 nút
B. 5 bụng, 5 nút
C. 5 bụng, 4 nút
D. 4 bụng, 5 nút
Câu 17: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại
một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 90dB

B. 110dB
C. 120dB
D. 100dB
Câu 18: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là
100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 80 V.
B. 160 V.
C. 60 V.
D. 40 V.
Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là
π
4

A. i = 2 cos(100πt − )( A) (A)

u = 200 2 cos100π t

L=

1
π

H, tụ điện có điện dung C = 15,9 µF.

(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch

π
B. i = 0,5 2 cos(100πt − )( A)
4

π
D. i = 0,5 2 cos(100πt + )( A)

π
C. i = 2 cos(100πt + )( A)
4
4
Câu 20: Một máy phát điện AC một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do
máy này phát ra có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút.
B. 75 vòng/phút. C. 25 vòng/phút.
D. 750 vòng/phút.
Câu 21: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
ur
ur
Câu 22: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều hòa
A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha.
Câu 23: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là λ = 0,60 µm. Tính bước sóng của ánh sáng đó khi
truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.
A. 0,3 µm.
B. 0,4 µm.
C. 0,38 µm.
D. 0,48 µm.
Câu 24: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Cho khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn
D = 3m. Ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 µ m. Vị trí vân tối thứ 5.
A. 1,5mm

B. 4mm
C. 6,75mm
D. 6mm
Câu 25: Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. lực điện.
B. lực tương tác giữa các nuclôn.
C. lực từ.
D. lực tương tác giữa Prôtôn và êléctron
30
Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân α + 27
,
khối
lượng
của
các
hạt
nhân là m α = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP =
Al

P
+
n
13
15
2
29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c . Năng lượng mà phản ứng này là?
A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,673405MeV.
C. Toả ra 4,275152.10-13J.
D. Thu vào 2,67197.10-13J.
Câu 27: Hãy chọn câu đúng. Liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là


A. λ =

const
ln 2
. B. λ =
.
T
T

GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189

C. λ =

const
const
. D. λ =
T
T2
2


Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 µm và λ2
. Vân sáng bậc 12 của λ1 trùng với vân sáng bậc 10 của λ2 . Xác định bước sóng λ2
A. 0,55 µm B. 0,6 µm
C. 0,4 µm D. 0,75 µm
Câu 29: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục?
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
Câu 30: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm Catot là 0,66µm. Tính công thoát của kim loại dùng làm Catot
A. 1,882eV
B. 2.10-19 J
C. 4.10-19 J
D. 18,75eV
Câu 31: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi được chiếu bởi bức xạ có λ = 0,3975μm. Cho cường độ dòng quang
điện bão hòa 2µA và hiệu suất quang điện: H = 0,5%. Số photon tới catôt trong mỗi giây là
A. 1,5.1015photon B. 2.1015photon C. 2,5.1015photon D. 5.1015photon
Câu 32: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Tính động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng
trong chân không) theo thuyết tương đối.
A. 0,2m0c2.
B. 0,5m0c2.
C. 0,25m0c2.
D. 0,125m0c2.
Câu 33: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C 1
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C 2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 10MHz. Tần số dao động riêng của mạch khi mắc cuộn cảm với hai tụ C 1, C2 mắc song song.
A. 12,5MHz
B. 30MHz
C. 6MHz
D. 25,5MHz
Câu 34: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E M = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng E L =
-3,4eV. Tìm bước sóng của bức xạ do nguyên tử phát ra. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js, vận tốc ás trong chân không c =
3.108m/s. 1eV = 1,6.10-19J.
A. 0,456µm
B. 0,645µm
C. 0,645µm
D. 0,654µm
Câu 35: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là


π

x1 = A1 cos ωt và x2 = A2 cos  ωt + ÷. Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
2

2W

A. ω 2 A2 + A2
1
2

W

B. ω 2

W

A +A
2
1

2
2

C. ω 2 ( A2 + A2 )
1
2

D.


2W
ω 2 ( A12 + A22 )

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế
năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s.
D. 4π m/s.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm,
vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch
pha với A một góc ∆ϕ = (2k + 1)
A. 12 cm

B. 8 cm

π
với k = 0, ±1, ±2. Tính bước sóng λ? Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.
2

C. 14 cm

D. 16 cm

Câu 38: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20 πt -

π
) (A), t đo bằng giây. Tại
2

thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i 1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng

điện bằng bao nhiêu ?
A. 2 3 A.
B. -2 3 A.
C. - 3 A.
D. -2A.
Câu 39: Mạch điện như hình. Điện áp hai đầu A và B ổn định có biểu thức

u = 100 2 cos100π t

2,5
(V). Cuộn cảm có độ tự cảm L =
H, điện trở thuần Ro = R = 100Ω, tụ điện có điện dung C o. Người ta
π
đo được hệ số công suất của mạch điện là
A.

8.10


−2

F

B.

4.10 −2
F


C.


cos ϕ = 0,8 . Biết điện áp u sớm pha hơn dòng điện i trong mạch. Xác định Co.

−4

10
F
π

D.

8.10 −4
F


Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ, trong đó L là cuộn thuần cảm. Cho biết U AB = 50V, UAM = 50V, UMB =
60V. Khi này điện áp UR có giá trị:
C
R
L
A. 50 V
B. 40 V
GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189
A

M

3B



C. 30 V

D. 20 V

Câu 41: Đặt điện áp u = Uocosωt ( Uovà ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm có biến trở R, tụ điện có dung
kháng 80 3 (Ω), cuộn cảm có điện trở thuần 30(Ω) và cảm kháng 50 3 (Ω). Khi điều chỉnh trị số của biến trở R để công suất
tiêu thụ trên biến trở cực đại thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.

3
.
7

B.

3
.
2

C.

1
.
2

D.

2
.
7


Câu 42: Cho đoạn mạch điện gồm biến trở R; một tụ điện có điện dung 50/π μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1/π H (theo thứ
tự đó) mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U luôn ổn định thì điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C không phụ thuộc vào giá trị của R. Tần số của điện áp u bằng:
A. 50Hz.
B. 60Hz.
C. 100Hz.
D. 200Hz.
Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây L: Biết U C =
Như vậy, ucd nhanh pha so với dòng điện một góc là:

2U Cd , u nhanh pha 300 so với uC.

A. 450
B. 900
C. 600
D. 750
Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n 1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n 0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ
giữa n1, n2 và n0 là
A. n = n1.n2
2
0

2
B. n0 =

2n12 .n22
n12 + n22


C. no2 =

n12 + n22
2

2
2
2
D. n0 = n1 + n2

Câu 45: Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1mH, C = 10µF. Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1mA. Chọn gốc
thời gian lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên
tụ điện.

π
)(C)
6
π
B. q =2 2 10-7cos(104t+ )(C)
6
A. q = 2 10-7cos(104t +

π
)(C)
6
π
D. q =2 2 10-7cos(104t- )(C)
6
B. q = 2 10-7cos(104t-


Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt
phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 2(mm). Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là
D+∆D hoặc D-∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 3i 0 và i0. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng
hai khe là D+3∆D thì khoảng vân trên màn là:
A. 2,5(mm). B. 5(mm).
C. 3(mm). D. 4(mm).
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ás, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,8m. Ánh sáng
dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm . Số bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm cách
vân chính giữa 4,2mm là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 48: Kích thích nguyên tử H2 từ trạng thái cơ bản bởi bức xạ có năng lượng 12,1eV. Hỏi nguyên tử H 2 phát ra tối đa bao
nhiêu vạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 49: X là hạt nhân đồng vị chất phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời
điểm t nào đó tỉ số hạt nhân X trên số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 22 năm tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã
của hạt nhân X là:
A. 110 năm
B. 8,8 năm
C. 66 năm
D. 22 năm
7
Câu 50: Dùng hạt proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân Liti ( 3 Li ) đứng yên . Giả sử sau phản ứng thu được 2 hạt
giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ . Biết năng lương tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV . Động năng của mỗi

hạt sinh ra là :
A. 19MeV.
B. 15,8MeV. C. 9,5MeV.
D. 7,9MeV.
----------

GV: Th.S Nguyễn Vũ Bình – Tel: 0986338189

4



×