Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.97 KB, 5 trang )

Đề 11

Câu 1: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 2: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4 πt – 0,02πx). Trong đó u và x được
tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.
A. 3 m/s.
B. 1 m/s.
C. 4 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 3: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với
tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A
và B, trên dây có
A. 5 nút và 4 bụng
B. 3 nút và 2 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 7 nút và 6 bụng
Câu 4: Ánh sáng không có tính chất nào sau đây:
A. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
B. Có mang theo năng lượng.
C. Có vận tốc lớn vô hạn.
D. Có truyền trong chân không.
Câu 5: Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta không thể dùng các phương tiện nào sau đây:
A. Màn hình huỳnh quang. B. Cặp nhiệt điện.
C. Mắt người quang sát trực tiếp
D. Tế bào quang điện.

Câu 6: Đặt điện áp u = U 2cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R = 100 Ω ,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha



π
so với
4

điện áp u. Giá trị của L là
A.

2
H.
π

B.

3
H.
π

C.

1
H.
π

D.

4
H.
π


Câu 7: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước
sóng tăng dần là:
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ , tia hồng ngoại.
B. tia γ ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
γ
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia γ , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 8: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên lục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, nóng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 9: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau. B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình li độ lần lượt là
x1 = 3cos(20t +

π

) và x2 = 7cos(20t +
); (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tính gia tốc cực đại của vật.
4
4

A. 4 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 8 m/s2.
D. 16 m/s2.

Câu 11: Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm 2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T.
Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong
cuộn dây là 7,1 V. Tốc độ góc của khung là:
A. 77 rad/s
B. 78 rad/s
C. 80 rad/s
D. 79 rad/s
Câu 12: Đặc trưng sinh lý của âm là:
A. Tần số âm
B. Cường độ âm.
C. Độ to của âm.
D. Dạng đồ thị âm.
Câu 13: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán
kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm
là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.
A. Cách S 10(m)
B. Cách S 1000(m)
C. Cách S 1(m)
D. Cách S 100(m)
Câu 14: Một chiếc xe gắn máy chạy trên một bê tông, cứ 9m lại có một rãnh nhỏ. Chu kì dđ riêng của khung xe máy trên lò
xo giãm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất?
A. 5m/s
B. 10m/s
C. 6m/s
D. 7m/s
Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. Một nửa bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.


1


Câu 16: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt +
A. có li độ x = +A.
C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

π
) (cm) thì gốc thời gian là lúc chất điểm
2

B. có li độ x = -A.
D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

Câu 17: Thực hiện giao thoa ás bằng khe Young với ás trắng có bước sóng biến thiên từ 0,760µm đến 0,400µm. Tại vị trí có
vân sáng bậc 5 của bức xạ λ =0,550 µ m, còn có vân sáng của những bức xạ nào nữa?
A. Bức xạ có bước sóng 0,393µm và 0,458µm.
B. Bức xạ có bước sóng 0,3938µm và 0,688µm.
C. Bức xạ có bước sóng 0,4583µm và 0,6875µm. D. Không có bức xạ nào.
Câu 18: Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm
thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 100 (cm)
B. 98 (cm)
C. 101 (cm)
D. 99 (cm)
Câu 19: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây
là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Điện trở thuần của đoạn mạch bằng.hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng

D. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
Câu 20: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phôtôn?
A. Chùm sáng là chùm hạt photon.
B. Năng lượng của phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Tốc độ truyền ánh sáng luôn bằng tốc độ phôtôn
D. Phôtôn không mang điện tích.




Câu 22: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là u = 100 2cos  100πt −




mạch là i = 4 2cos 100πt −

π
÷( V ) , cường độ dòng điện qua
6

π
÷( A ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
2


A. 200 W.
B. 800 W.
C. 400 W. D. Một giá trị khác.
Câu 23: Chọn câu đúng khi nói về đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang.
A. Có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
C. Có bước sóng là bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Không thể so sánh bước sóng của ánh sáng huỳnh quang và ánh sáng kích thích
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan
sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ.
B. 1,5λ.
C. 3λ.
D. 2,5λ.
Câu 25: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc
B. sớm pha π/2 so với vận tốc
C. cùng pha với vận tốc
D. trễ pha π/2 so với vận tốc
Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh.
B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Iôn hóa không khí.
Câu 27: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
Câu 28: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì:
A. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

B. Bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
C. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
D. Bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.

2


Câu 29: Đặt điện áp u = 125 2cos100πt ( V ) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω , cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L =

0, 4
H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Số chỉ của ampe kế là
π

A. 1,8 A.
B. 2,5 A.
C. 2,0 A.
D. 3,5 A.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:
A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Câu 31: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 66 Ω ghép nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu
điện thế xoay chiều: u = 240 2 cos(100πt ) V thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và cuộn dây là U R =132 V,Ud =
156 V.Kết luận nào sau đây ĐÚNG.
A. Cuộn dây có điện trở thuần r = 30( Ω )
B. Cuộn dây có thể có điện trở thuần.
C. Cuộn dây có điện trở thuần r = 23( Ω )
D. Cuộn dây thuần cảm.

Câu 32: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có
phương trình u1 = u 2 = 2 cos(20πt )(cm) ,sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 (cm/s). M trung điểm
của AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 33: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc ω 
10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm đến 22cm. Chọn gố tọa độ tại VTCB. chiều dương hướng
xuống, gốc thời gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động của vật là :
A. x  4cos(10πt  π)(cm)
B. x  4cos(10πt + π)(cm)
C. x  2cos(0,4πt)(cm)
D. x  2cos(10πt  π)(cm).
Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời
gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là :
A. A
B. 3 A.
C. 2 A.
D. 1,5A.
Câu 35: Một chất điểm có khối lượng m  50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN  8cm với tần số f  5Hz. Khi t 0 chất
điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 10. Ở thời điểm t  1/12s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ
lớn là:
A. 10N
B. 3 N
C. 1N
D.10 3 N.
Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều ghép nối tiếp theo thứ tự cuộn dây,điện trở thuần và tụ điện.Trong đó điện trở thuần R = 100




,dung kháng ZC = 100

3Ω

của cuộn dây là:
A. ZL = 50 3 ( Ω )

,điện áp tức thời ud và uRC lệch pha nhau
B. ZL = 100 3 ( Ω )


và các giá trị hiệu dụng URC = 2Ud .Cảm kháng
3

C. ZL = 100( Ω )

D. ZL = 50( Ω )

Câu 37: Treo hai vật nhỏ có khối lượng m 1 và m2 vào một lò xo nhẹ, ta được một con lắc lò xo dao động với tần số f. Nếu
chỉ treo vật khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là
A. 0,75f

B.

2
f
3

C. 1,6f


5
f . Nếu chỉ treo vật m2 thì tần số dao động của con lắc là
3

D. 1,25f

9
Câu 38: Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân,sau phản ứng
6
thu được hạt nhân 3 Li và hạt X.Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của

hạt prôtôn tới (lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là:
A. 0,824.106 (m/s)
B. 1,07.106 (m/s)
C. 10,7.106 (m/s)
D. 8,24.106 (m/s)
Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại nguồn
O là: u = A.cos(ωt - π/2) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5 π/ω có ly độ 3 cm. Biên
độ sóng A là:
A. 2 (cm)
B. 2 3 (cm)
C. 4 (cm)
D. 3 (cm)

3


Câu 40: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Nguồn
phát có điện áp hiệu dụng U = 10kV, công suất điện P = 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cos φ = 0,8. Có bao nhiêu

phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%.
B. 6,4%.
C. 2,5%.
D. 10%.
Câu 41: Đoạn mạch xoay chiều AB ghép theo thứ tự L,R,C nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm,R là điện trở thuần, C là tụ
điện.Điện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch AB có dạng:u AB = U 2 cos2 π ft V .Các điện áp hiệu dụng U C = 200V , UL =
100V. Điện áp uLR và uRC lệch pha nhau 90o. Điện áp hiệu dụng UR có giá trị là :
A. 200(V)
B. 100(V)
C. 100 2 (V)
D. 3000(V).
Câu 42: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại là v 1.
Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f 2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v 2 = 2v1. Công thoát A
của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là
A.

4h
.
3(f1 − f 2 )

B.

h
.
3(4f1 − f 2 )

C.

4h

.
(3f1 − f 2 )

D.

h (4f1 − f 2 )
.
3

Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x  12cos(50t  π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian t  π/12(s), kể từ thời điểm thời điểm ban đầu là :
A. 102(m)
B. 54(m)
C. 90(m)
D. 6(m)
Câu 44: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4µH và tụ điện có điện dung 2000pF. Điện tích cực đại
trên tụ là 5 µC. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1Ω, để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất
bằng:
A. 36 (µW)
B. 156,25 (W)
C. 36 (mW)
D. 15,625 (W)
9
9
6
Câu 45: Dùng proton có động năng K1 bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng: p + 4 Be → α + 3 Li . Phản ứng
6
này tỏa ra năng lượng bằng 2,125MeV . Hạt nhân 3 Li và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng K 2 = 3,575MeV

và K 3 = 4 MeV . Tính góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p (lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo

đơn vị u, bằng số khối). Cho 1u = 931,5MeV / c 2
A. 750
B. 450
C. 1200
D. 900
Câu 46: Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng 50(mm) trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có phương trình
u1 = u 2 = 2 cos 200πt (mm) .Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8(m/s). Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn
trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu:
A. 32(mm)
B. 16(mm)
C. 24(mm)
D. 8(mm)
Câu 47: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đang ở vị trí x =
A/2, người ta thả nhẹ nhàng lên m một vật có cùng khối lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con
lắc?
'
A. A =

A
A
7 B. A' =
2 C. A' = A 7
2
2

D. A' = A 2

Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n 1 và n2 thì cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n 0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.

Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là
2
B. n0 =

2
A. n0 = n1.n2

C. no2 =

n12 + n22
2

2n12 .n22
n12 + n22

2
2
2
D. n0 = n1 + n2

Câu 49: Mạch điện gồm R mắc nối tiếp với cuộn dây có (L,r). Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha

π
so với điện áp
6

giữa mạch điện và U L =
A.

π

6

3U r . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ là
π
π
π
B.
C.
D.
3
12
4

Câu 50: Đặt một điện áp u = U 2cosω t (U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai điểm AM là một biến trở
R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75 Ω thì đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và

4


thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy U NB giảm. Biết các giá trị r, ZL, ZC,
Z (tổng trở) nguyên. Giá trị của r và ZC là:
A. 21 Ω ; 120 Ω B. 128 Ω ; 120 Ω C. 128 Ω 200 Ω D. 21 Ω ; 200 Ω .
HẾT !

5



×