Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.65 KB, 6 trang )

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2014 (ĐỀ SỐ 1)
MÔN VẬT LÍ- (Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1: Một vật khối lượng m gắn vào lò xo treo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo treo vào điểm cố định O.
Kích thích để hệ dao dao động theo phương thẳng đứng với tần số 3,18Hz và chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí
cân bằng là 45cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 42,5cm
B. 40cm
C. 35cm
D. 37,5cm
Câu 2:Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0sin(100πt)V, thì dòng điện chạy qua đoạn
mạch này có biểu thức i = I0cos(100πt)A. Đoạn mạch này có thể:
A. gồm cuộn cảm và điện trở thuần R.
B. gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch lớn hơn cảm kháng.
C. gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch nhỏ hơn cảm kháng.
D. là mạch R, L, C nối tiếp nhưng ở trạng thái cộng hưởng.
Câu 3: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C 1 =

1
2
.10−4 F thì công suất
.10−4 F hoặc C2 =
1,
5
π
π

của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì công suất của mạch cực đại ?
A. C =

3
.10 −4 F




B.

1
.10 −4 F


C. C =

2
.10−4


D. C =

1
.10 −4 F
π

Câu 4. Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên Trái Đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc
lần lượt là 1,5 s và 2,0 s. Biết cơ năng dao động của 2 con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của 2 con lắc trên là:
A. 3/4
B. 2/3
C. 2
D. 16/9
Câu 5.Từ nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương như nhau. Tại điểm A cách S
một đoạn R1 = 1m, mức cường độ âm là L1 = 70dB. Tại điểm B cách S 1 đoạn R2 = 10m, mức c/ độ âm là:
A. Thiếu dữ kiện để xác định. B. 7dB.
C. 70 dB.

D. 50dB.
-7
Câu 6.Biểu thức của điện tích trong mạch dao động LC lý tưởng là: q = 5.10 cos(2.104t)C, khi q = 3.10-7C thì
dòng điện trong mạch là:
A. 8mA.
B. 6 3 mA.
C. 4 3 mA.
D. 4mA.
Câu 7.Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng pha, cùng tần số
20Hz. Tại điểm M cách S1 25cm, cách S2 20,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2
có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng bằng:
A. 15cm/s.
B. 30cm/s.
C. 45cm/s.
D. 25cm/s.
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 2
Câu 8. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25pF và cuộn dây có độ tự cảm 27 µ H. Sóng điện từ do mạch
này phát ra thuộc vùng nào trong thang sóng vô tuyến?
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng trung.
D. Dóng dài.
Câu 9: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Môi trường truyền.
B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s
C. Bước sóng..
D. Năng lượng sóng và tần số sóng.

Câu 10:Một sóng cơ học dao động dọc theo trục 0x theo phương trình: u = acos(2000t +20x) cm. Tốc độ
truyền sóng là
A. 331m/s
B. 334m/s
C. 314m/s
D. 100m/s
Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos( 4π t + π / 3 ) cm. vận tốc cực đại vật là
A. 1,256m/s
B. 40m/s
C. 10cm/s
D. 40cm/s
Câu 12: Đặt điện áp u = U0cosωt ( U0 không đổi, ω có thể thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp
thỏa mãn điều kiện CR2< 2L. Gọi V1, V2 ,V3 lần lượt các vôn kế mắc vào hai đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số
thì thấy trên mỗi vôn kế đều thấy có một giá trị cực đại thứ tự lần lượt các vôn kế đạt cực đại là:
A. V1, V2, V3
B. V3, V2, V1
C. V1, V3, V2
D. V3, V1 V2.

1


Câu 13: Đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp, được mắc vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở đến các giá trị 16 Ω và 64 Ω thì công
suất của mạch bằng nhau và bằng 80W. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng:
A. U = 64V.
B. U = 80V.
C. U = 16
D. U = 32.
Câu 14:Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000 2 Ω , một tụ điện với điện dung C = 1 µ F và một

cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi, thay đổi
tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại ?
A. 103rad/s.
B. 2 π .103rad/s. C. 103/ 2 rad/s. D. 103. 2 rad/s.
Câu 15:Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại
trên một bản tụ điện là Q0 = 2.10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π2 = 10. Tần số dao
động điện từ tự do trong khung là:
A. 2,5.106Hz
B. 3.106Hz
C. 25000Hz
D. 5000Hz
Câu 16: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. rắn và bề mặt chất lỏng
B. khí và rắn.
C. rắn, lỏng và khí
D. lỏng và khí
Câu 17. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng i = 0,05 cos(2000t- π/2) A. Độ tự cảm của cuộn dây
π
s thì điện áp hai đầu tụ có gia trị là:
là L =0,5H. Tại thời điểm t =
12000
A. 25 3 V
B. - 25 3 V
C. 25V
D. -25V
Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng được dùng có bước sóng 600nm, khoảng cách hai
khe bằng 1mm, khoảng cách 2 khe đến màn 2m. Trên màn thu được hệ vân giao thoa, 2 điểm M,N nằm trên
màn về một phía đối với vân sáng trung tâm cách vân trung tâm lần lược 3mm và 10mm. Trong đoạn MN có
A. 8 vân tối
B. 6 vân sáng

C. 7 vân tối
D. 5 vân sáng
Câu 19: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox có phương trình sóng: u = 3cos(600t - 10x)cm, trong đó tọa
độ x tính bằng mét (m), thời gian t tính bằng giây (s). Vận tốc truyền sóng trong môi trường là:
A. v = 471m/s
B. v = 60cm/s
C. v = 60m/s
D. v = 30m/s
Câu 20: Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f
thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần
số của dòng điện phải bằng:
A. 25Hz
B. 100Hz
C. 50 2 Hz
D. 75Hz
Câu 21: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 50N/m và vật nặng m. Khi m dao động thẳng đứng tại nơi có
g = 10m/s2, lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đại là:
A. 134,2cm/s.
B. 89,4cm/s.
C. 51,6cm/s.
D. 25,8cm/s.
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 1m thực hiện 10 dao động mất 20s thì gia tốc trọng trường nơi đó là bao
nhiêu ? (lấy π = 3,14)
A. 9,92m/s2
B. 9,86m/s2
C. 10m/s2
D. 9,78m/s2
Câu 23. Một ống tia X có bước sóng ngắn nhất là 50nm. Để tăng khả năng đâm xuyên của tia X ta tăng điện áp
giữa anot và catot thên 25%. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra ki đó là
A.12,5nm

B.40nm
C.60nm
D.125nm
Câu 24: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích
thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào ?
A. Màu đỏ.
B. Màu vàng.
C. Màu lục.
D. Màu lam.
Câu 25: Quan sát sóng dừng trên dây AB dài l = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A
và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A.10m/s. B.17,1m/s. C.20m/s. D. 8,6m/s.
Câu 26:Đặt một hiệu điện thế xoay chiều: u = 160cos100 π t(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 40 Ω
10 −3
và tụ điện có điện dung C =
(F) mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch là:


2


A.i = 2cos(100 π t - π /4)A B.i =2 2 cos(100 π t - π /4)A C.i = 2cos(100 π t + π /4)A D.i = 2 2 cos(100 π t +
π /4)A
Câu 27: Một tụ điện có điện dung C = 0,2 µ F được tích điện với hiệu điện thế Uo = 110V. Sau đó cho tụ điện
phóng điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy π 2 = 10 và chọn gốc
thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Biểu thức cường độ dòng điện theo thời gian là:
A. i = 34,54.10-3cos(500 π t - π /2)A
B. i = 34,54.10-3cos(500 π t)A
C. i = 3,14.10-3cos(500 π t + π /2)A
D. i = 3,14.10-3cos(500 π t)A
9

Câu 28. Một hạt α có động năng 5,3MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên sinh ra nowtron và hạt X. Biết hạt
notron sinh ra chuyển động theo phương vuông góc với hạt nhân α. Tính động năng của hạt nhân X. Biết mBe =
9,01u, mx = 11,9967u, mα = 4,0015u; mn = 1,0086u.
A. 2,5MeV B. 8,5MeV
C. 6,5MeV
D. 7,5MeV
Câu 29:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 44cm. Chọn gốc tọa độ Ox thẳng
đứng hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là x = 4cos( ω t - π / 3 ) (cm) . Trong
quá trình dao động, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là 5/3. Lấy g = π 2 m/s2 = 10
m/s2 . Chiều dài của lò xo tại thời điểm t = 0 là:
A. 50cm
B. 52cm
C. 60cm
D. 62cm
Câu 30:Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải:
A. tăng điện dung của tụ điện
B. giảm tần số dòng điện xoay chiều
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
D. giảm điện trở của mạch.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều: u = U0cos ω t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?
u2 i2
U
I
U
I
u i
+

=
2
− =0.
A. − = 0 .
B.
.
C. 2 + 2 = 1 .
D.
U0 I0
U 0 I0
U0 I0
U I
Câu 32: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia
ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa
đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ
thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. chùm tia sáng màu vàng.
B. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím
D. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
Câu 33. Một mạch dao động ở lối vào của máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 0 và một tụ
điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ0. Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng
điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ C0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng
điện từ có bước sóng:
n +1
n
A. λ0
B. λ0
C. λ0 / n
D. λ0 n

n
n +1
Câu 34: Trên một sợi dây dài 240 cm với hai đầu cố định nếu vận tốc truyền sóng là v = 40 m/s và trên dây có
sóng dừng với 12 bụng sóng thì chu kỳ sóng là bao nhiêu?
A. 0,01s
B. 0,02s
C. 0,03s
D. 0,04s
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn
nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 550nm
B. 480nm
C. 750nm
D. 600nm
HD:
* khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 khi 2 vân này khác bên so với vân trung tâm
 6,875mm = 2i+(4+1/2)i  i = 1,25mm  λ=600nm  Đáp án D

3


Câu 36. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay
chiều u = 100 2 cos(ωt) V vào hai đầu mạch đó. Biết ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là
50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V.
B. - 50 3 V.
C. 50V.
D. 50 3 V.
HD:

-50√3
50
100
π/6
π/3
* Vì ZC = R nên suy ra U0R=U0C=100V
* Dùng đường tròn và độ lệch pha của uR và uC
uC
 Khi uR=50V và đang tăng thì uC=-50 3 V  Đáp án B
uR
Câu 37: Nguyên tử Hydro đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận một photon có năng lượng hf làm cho nguyên
tử nhảy lên mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử Hydro thay đổi lượng 44%. Giá trị của n là.
A.3
B.4
C.5
D.6
HD:
 rn = n 2 r0
rn +1 (n + 1) 2

=
*
mà rn+1=144%rn  n=5
2
rn
n2
 rn +1 = (n + 1) r0
7
1
4

Câu 38. Trong phản ứng tổng hợp hêli 3 Li + 1 H → 2( 2 He) + 15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng
lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0 0C ? Nhiệt dung riêng của nước
C = 4200( J / kg .K ) .

A. 2,95.105kg.

B. 3,95.105kg.

C. 1,95.105kg.

D. 4,95.105kg.

HD:
* Năng lượng tỏa ra khi phản ứng hết 1g He = Nhiệt lượng nước hấp thụ để sôi
1
N A .15,1.1,6.10 −13 ( J ) = m.4200(1000 − 00 )  m=4,95.105kg  Đáp án D
7

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 bằng 1mm, khoảng
cách từ hai khe tới màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe S 1S2 bằng chùm ánh sáng trắng có bước sóng
0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm.Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc 5 và quang phổ bậc 7 trên trường giao thoa
là:
A. ∆x =1,44mm
B. ∆x = 0,76mm
C. ∆x = 1,14mm
D. ∆x = 2,28mm
HD:
* Vùng chồng chập ∆x=xđỏ 5 - xtím 7 = 2,28 mm  Đáp án D
Câu 40. Các hạt nhân nặng (urani, plutôni..) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli...) có cùng tính chất nào sau đây
A. có năng lượng liên kết lớn.

B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch.
D. gây phản ứng dây chuyền.
Câu 41.Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng,hai khe S ,S cách nhau một đoạn a=2mm,được chiếu bởi
ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4µm đến 0,75 µm.Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe S ,S đến màn quan sát là D=2m.Khoảng cách nhỏ nhất từ vị trí có 4 bức xạ sáng trùng nhau tới vân
trung tâm.
A. 3,2mm B. 1,8mm
C. 2,4 mm
D. 2,8mm
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết
cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V
B. 120V
C. 30 2 V
D. 60 2 V
R 2 + Z C2
U R 2 + Z C2
(1)và ULmax =
ZC
R
30 2
30
=
⇒ 2 Z C2 = R 2 + ( Z L − Z C ) 2 (2)
2
2
ZC
R + (Z L − ZC )


Giải: Khi L thay đổi ULmax khi ZL =
Ta có:

U UC
=

Z ZC

4


Thế (1) vào (2) ta được pt
R 4 + Z C2 R 2 − 2 Z C4 = 0 ⇒ R 2 = Z C2 ⇒ R = Z C
Do đó ULmax =

UR 2
= U 2 = 60 V. Chọn đáp án A
R

Câu 43: Sóng nào sau đây không có bản chất là sóng điện từ:
A. Sóng điện thoại
B. Sóng siêu âm
C. Sóng radio

C. Sóng hồng ngoại

Câu44: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với
ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad / s thì ampe kế chỉ 0,1 A . Khi tăng tốc độ quay
của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ:

A. 0,1 A.
B. 0,05 A.
C. 0,2 A.
D. 0,4 A.
NBSω
Giải: Suất điện động xuất hiện trong máy E =
2
E NBSω NBS
=
=
Cường độ hiệu dụng dòng điện qua cuộn dây: I =
ZL
ωL
L
I không phụ thuộc tốc độ góc ω nên I = 0,1 A. Chọn đáp án A
Câu 45.Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cos ω t (V). Điều
chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của
3
mạch là
. Công suất của mạch khi đó là
2
Giải
Ban đầu: C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Xảy ra cộng hưởng
Pmax = 400W <=> U2/R = 400 =>U2 = 400R = Không đổi (1)
3
Khi C = C2 thì hệ số công suất của mạch là
.
2
R
cosϕ 2 =

⇔ 0, 75.  R 2 + ( Z L − Z C 2 ) 2  = R 2
2
2
R + (Z L − ZC 2 )
⇒ (Z L − ZC 2 )2 =

0, 25 R 2 R 2
=
0, 75
3

U2
400 R
= R.
= 300W
2
2
R + ( Z L − Z C2 )
R2
2
R +
3
Câu 46: Biểu hiện của sự cộng hưởng là gì? ( giả sử ma sát với môi trường nhỏ)
A. Tần số dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại .
B. Chu kỳ dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại .
C. Biên độ dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại
D. Vận tốc dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại .
P2 = R.I 22 = R.

1

H .ở thời điểm t1 các giá trị tức thời

của u và i lần lượt là 100V và -2,5 3 A. ở thời điểm t2 có giá trị là 100 3 V và -2,5A. Tìm ω
Giải

Câu 47: Đặt điện áp u = U 0 cos ω t vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L =

5


Do mạch chỉ có L nên u và I luôn vuông pha nhau. Phương trình của i có dạng i = I 0 cos(ωt −
u = U 0 cos ωt (**)
2

π
) = I 0 sin ωt (*)
2

2

 i   u 
Từ (*) và (**) suy ra   +   = 1
 I0  U0 
 2,5 3  2  100  2
 +

 =1
 I 0   U 0 
I 0 = 5
Ta có hệ 

Suy
ra

2
2
U 0 = 200V
 2,5   100 3 


 +
=1

 I 0   U 0 
U0
200
↔5=
↔ ω = 120π (rad / s)
Mà I 0 =
ZL

Câu 48: Trong dao động điều hòa của vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đổi theo thời gian:
A. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần
B. biên độ, tần số, gia tốc
C. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần
D. gia tốc, chu kỳ, lực
Câu 49: Để so sánh tính bền ững của hạt nhân ta dùng:
A. Năng lượng liên kết
B. Năng lượng nghỉ
C. Động năng
D. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn

Câu 50: Đại lượng nào của chất phóng xạ không biến thiên cùng quy luật với các đại lượng còn lại nêu sau đây
A. số hạt nhân phóng xạ còn lại.
B. số mol chất phóng xạ còn lại:
C. khối lượng của lượng chất còn lại.
D. hằng số phóng xạ của chất phóng xạ

6



×