Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tuyển tập các đề thi môn vật lý 2016 2017 .đề 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.9 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC QUỐC GIA NĂM 2016
MÔM: VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 27
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
HỌ VÀ TÊN:...................................................................... Lớp: Luyện thi số 1
Câu 1: Trong các bức xạ sau, bức xạ nào có chu kì nhỏ nhất?
A. Tia tử ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại.
Câu 2: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn
B. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
Câu 3: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân rã là:
A.

m0
32

B.

m0
16

15m0
16

C.

Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân 31 H +


2
1

H →

4
2

D.

31m0
32

1

He + 0 n + 17,6 MeV. Tính năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 khí heli.

A. 4,24.1010 (J). B. 4,24.1012 (J). C. 4,24.1013 (J). D. 4,24.1011 (J).
Câu 5: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu
khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2,..) có giá trị là
A. d2 - d1 = kλ

B. d2 - d1 = (2k + 1)

λ
2

C. d2 - d1 = k

λ

λ
D. d2 - d1 = (2k + 1)
2
4

Câu 6: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
Câu 7: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Câu 8: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ . Các bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng
dần là:
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ , tia hồng ngoại. B. tia γ ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia γ , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia γ , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật là m = m 1 thì chu kỳ dao
động là T1 = 0,6s. Khi khối lượng của vật là m = m 2 thì chu kỳ dao động là T 2 = 0,8s. Khi khối lượng của vật là m = m 1 + m2 thì chu
kỳ dao động là
A. T = 0,7s
B. T = 1,4s
C. T = 1s
D. T = 0,48s
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có biên độ 5cm. Khi vật có tốc độ 10cm/s thì độ lớn gia tốc là 40 3cm / s 2 . Chu kì
A.

π

s
4

B.

π
s
2

C.

πs

D.

π
s
3

Câu 11: Treo hai vật nhỏ có khối lượng m1 và m2 vào một lò xo nhẹ, ta được một con lắc lò xo dao động với tần số f. Nếu chỉ treo vật
khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là
A. 0,75f B.

2
f
3

C. 1,6f

5

f . Nếu chỉ treo vật m2 thì tần số dao động của con lắc là
3
D. 1,25f

Câu 12: Một vật dđđh có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào là sai?

T
T
, vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. B. Sau thời gian
, vật đi được quảng đường bằng 2 A.
8
2
T
C. Sau thời gian
, vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
4
Câu 13: Tại nơi có g, một con lắc đơn dđđh Mvới biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ là m, dây l . Cơ năng con lắc
1
1
2
2
2
2
A. mglα0 . B. mglα0
C. mglα0 . D. 2mglα0 .
2
4
A. Sau thời gian


1


Câu 14: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là

π

u = 100 2cos  100πt − ÷( V ) , cường độ dòng điện qua mạch là
6


π

i = 4 2cos 100πt − ÷( A ) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
2


A. 200 W.
B. 800 W.
C. 400 W.
D. Một giá trị khác.
Câu 15: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương trình li độ lần lượt là x 1 =
3cos(20t +

π

) và x2 = 7cos(20t +
); (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tính gia tốc cực đại của vật.
4
4


A. 4 m/s2.
B. 2 m/s2.
C. 8 m/s2.
D. 16 m/s2.
Câu 16: Một dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40
Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Tìm số nút sóng và bụng sóng
trên dây, kể cả A và B
A. 4 bụng, 4 nút
B. 5 bụng, 5 nút
C. 5 bụng, 4 nút
D. 4 bụng, 5 nút
Câu 17: Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính d. Bỏ
qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị
trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0.
A. Cách S 10(m)
B. Cách S 1000(m)
C. Cách S 1(m)
D. Cách S 100(m)
Câu 18: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
Câu 19: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4πt – 0,02πx). Trong đó u và x được tính bằng
cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.
A. 3 m/s.
B. 1 m/s.
C. 4 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 20: Đặc trưng sinh lý của âm là:

A. Tần số âm
B. Cường độ âm.
C. Độ to của âm.
D. Dạng đồ thị âm.
Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình: u1 = 0, 2.cos (50π t + π )cm


π
u2 = 0, 2 cos(50π t + )cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5(m/s). Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn
2

A,B.
A.8 và 8
B.9 và 10
C.10 và 10
D.11 và 12
Câu 22: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C 1 thì tần
số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi mắc cuộn cảm với tụ điện có điện dung C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là
10MHz. Tần số dao động riêng của mạch khi mắc cuộn cảm với hai tụ C1, C2 mắc song song.
A. 12,5Hz
B. 30MHz
C. 6MHz
D. 25,5Hz
Câu 23: Sóng cơ học ngang là sóng có
A.phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B.phương truyền sóng là phương ngang.
C.phương dao động theo phương ngang.
D.phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của mạch là
u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng?

2

2

u i
A.   +   = 1
U   I 

2

2

u i
B.   +   = 2
U   I 

2

2

u i
C.   −   = 0
U   I 

2

2

1
u i

D.   +   =
2
U   I 
2
Câu 25: Một khung dây có diện tích S = 60cm quay đều với vận tốc 20 vòng trong một giây. Khung đặt trong từ trường đều B =
r
ur
2.10-2T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung dây n có hướng của B . Biểu thức
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
A. e = 2.10

−2

cos(40t −

π
π
π
)(V ) B. e = 1,5.10 −2 cos( 40πt − )(V ) C. e = 2.10 − 2 cos(40πt − )(V )
2
2
2

−2
D. e = 1,5.10 cos(40t −

π
)(V )
2


Câu 26: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là
u = 100 2 cos100πt (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha π/3
so với điện áp hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
50
10 -3
50
10 -4
10 -4
10 -3
Ω và C =
F
Ω và C =
F
A. R = 50 3 Ω và C =
D. R =
F B. R = 50 3 Ω và C =
F C. R =

π
π

3
3
Câu 27: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1 = 4cm thì vận tốc v1 = −40 3π cm / s ;khi vật có li độ x2 = 4 2cm thì vận
tốc v2 = 40 2π cm / s ; π 2 = 10 . Động năng biến thiên với chu kỳ
A. 0,1 s
B. 0,8 s
C. 0,2 s
D. 0,4 s


2


Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc theo thứ tự gồm 3 phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L thay đổi được, tụ điện C
có dung kháng bằng 3R . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó tỉ số giữa dung kháng
của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm bằng:
A.

3
2

B.

1
3

C.

3
4

Câu 29: Phương trình gia tốc của chất điểm dđ điều hòa là:

D.

4
3

a = 64,8 cos(36t +


π
)m / s 2 . Tại thời điểm t = 0, chất điểm
3

A. có li độ x = -2,5cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
B. có li độ x = 2,5cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
C. có li độ x = -2,5 3 cm và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
D. có li độ x = 2,5 3 cm và chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo
phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g  π210m/s2. Tỉ số độ lớn
lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 5
B. 4
C. 7
D. 3
Câu 31: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, R là một biến trở. Khi
thì thấy có hai giá trị

R = R0 thì hệ số công suất của mạch là

R1 = 40Ω và R1 = 90Ω thì mạch có cùng công suất tiêu thụ. Giá trị của R0 là:
B. 60Ω .
C. 97,5Ω .
D. 60 3Ω .

3
. Điều chỉnh R
2

A. 65Ω .

Câu 32: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R 0. Biết U = 200V, U R = 110V, Ucd =
130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng?
A. 80 Ω B. 160 Ω
C. 25 Ω D. 50 Ω

2 cos100πt (V ) . Chỉnh L = L1 thì cos ϕ1 =

Câu 33: Mạch điện gồm: L thay đổi, C và điện trở R, u = U

3
và công suất P1 =
2

100W. Khi L = L2 thì thì UCmax và công suất P2. Xác định P2

200
W
3
2
10 −4
Câu 34: Cho mạch điện RCL có: cuộn dây L =
H, tụ điện C =
F, điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp, u = U 2 cos ωt (V ) .
π

Thay đổi ω để điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Xác định ω
A. 120W

A. 200π


B.

400
W
3

C. 196W

D.

2
3
2
rad / s B. 200π
rad / s C. 100π
rad / s
2
7
3

D. 100π

4
rad / s
3

Câu 35: Một máy biến áp, cuộn sơ cấp nối với nguồn AC, cuộn thứ cấp nối với điện trở R. Coi sự hao phí điện năng không đáng kể.
Khi R = 40 Ω thì cường độ qua R là 6A, còn khi R = 100 Ω thì cường độ qua cuộn sơ cấp là 0,096A. Điện áp giữa hai đầu nguồn
xoay chiều có giá trị
A. 2,2KV

B. 6KV
C. 4,8KV
D. 11KV
Câu 36: Một đường dây tải điện một pha đến nơi tiêu thụ ở xa 6km. Giả thiết dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở suất ρ = 2,5.10-8 Ωm
và có tiết diện 0,5cm 2. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là U = 6 kV, P = 540 kW. Hệ số công suất của mạch
điện là cosϕ = 0,9. Hãy tìm hiệu suất truyền tải điện.
A. 84,6%
B. 94,4%
C. 86,4%
D. 92,4%
Câu 37: Một vật nhỏ, khối lượng m = 100g, được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 40N/m. Ban đầu giữ vật ở vị trí sao cho lò xo
giãn một đoạn 5cm rồi thả nhẹ nhàng. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian

∆t =

π
s bằng bao nhiêu?
30

A. 30,5cm/s
B. 106cm/s
C. 82,7m/s
D. 47,7m/s
Câu 38: Một lò xo có độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa với vận
tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó
bao lâu vật có gia tốc bằng 15π (m/s2) lần thứ hai.
A. 0.10s
B. 0.15s
C. 0.08s
D. 0.05s

Câu 39: Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗi một phần ba chu kì của một vật dao động điều hòa là:

3


3

A.

B.

2
3

3
2

C.

D.

2 3

Câu 40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng
với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A.

π
s
24


B.

π
s
12

C.

π
s
30

D.

π
s.
15

Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có
độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị
hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V
B. 120V
C. 30 2 V
D. 60 2 V
Câu 42: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại
điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có
A. vân sáng bậc 2

B. vân sáng bậc 4
C. vân sáng bậc 3
D. vân sáng thứ 4
Câu 43: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,8m.
Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm . Số bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại điểm
cách vân chính giữa 4,2mm là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 44: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 30 Ω , cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L =

0,3
H và tụ
π

điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V và tần số
50Hz. Người ta thấy rằng khi C = C m thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U 1) đạt cực tiểu. Giá trị
U1min là:
A. 25V

B. 50V

C.

25 2V

D. 12,5

2V


Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi
D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 3. Nếu
lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc n và bậc 3n. Nếu tăng khoảng cách S 1S2 thêm 2∆a thì tại M
là:
A. vân sáng bậc 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 6.
D. vân tối thứ 5 .
Câu 46: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 3f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang
điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
A. 4
B. √5
C. √7
D. 3
Câu 47: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa
hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là

4k
.
3

A. k + 4. B.

C. 4k+3.

D. 4k.

Câu 48: Khi chiếu 1 bức xạ điện từ có bước sóng 0,5 micromet vào bề mặt của tế bào quang điện tạo ra dòng điện bão hòa là 0,32A.
Công suất bức xạ đập vào Katot là P=1,5W. Tính hiệu suất của tế bào quang điện.

A. 26%
B. 17%
64%
D. 53%
Câu 49: Đặt điện áp
100V và -2,5

u = U 0 cos ωt vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L =

1
H .ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của u và i lần lượt là


3 A. ở thời điểm t2 có giá trị là 100 3 V và -2,5A. Tìm ω

A. 100πrad/s
B. 120πrad/s
C. 60πrad/s
D. 90πrad/s
Câu 50: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt đo n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu mạch thứ cấp khi để hở là U;nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là
U/2.Gía trị của U là:
A. 150V.
B. 200V
C. 100V
D. 50V
HẾT!

4




×