Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Hóa học lớp 12 trường THPT Phương Sơn, Bắc Giang năm học 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.18 KB, 8 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU

TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN

NĂM HỌC 2016 - 2017

( Đề thi có 4 trang)

MÔN THI HÓA HỌC
Thời gian lаm bаi: 90 phút

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag
= 108; Cd =112; Ba = 137.
Câu 1: Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ?
A. HCOOH + C2H5O

B. HCOOH + C2H3OH

C. HCOOH + C2H2

D. CH3COOH + C2H2

Câu 2: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na2SO4

B. SO2 C. H2S.

D. H2SO4



Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA,
nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có
dạng là
A. X3Y2

B. X2Y3

C. X2Y5

D. X5Y2

Câu 4: Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối
lượng. Công thức phân tử của hợp chất là:
A. C5H6O2 B. C2H2O3

C. C4H10O

D. C3H6O2

Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH

B. HOOC-CH2CH(NH2)COOH

C. CH3–CH(NH2)–COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ.
C. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
Câu 7: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng
sắt thu được sau phản ứng là
A. 2,8

B. 8,4

C. 5,6

D. 16,8

Câu 8: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản

Trang 1/5 - Mã đề thi
209


phẩm thế monoclo duy nhất là:
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của
X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.


B. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.

C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA.

D. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế
tiếp thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức của 2 axit là:
A. HCOOH và CH3COOH

B. C2H3COOH và C3H5COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH.

D. CH3COOH và C22H5COOH.

Câu 11: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml
dung dịch chứa AgNO3 2M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
87,2 g kết tủa. Công thức phân tử của anđehit là:
A. C4H3CHO

B. C3H5CHO

C. C3H3CHO

D. C4H5CHO

Câu 12: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với
hóa chất nào dưới đây
A. Na.


B. Cu(OH)2/OH.

C. dd AgNO3/NH3.

D. NaOH.

Câu 13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.

Câu 14: Hỗn hợp A gồm H2, C3H8, C3H4. Cho từ từ 12 lít A qua bột Ni xúc tác. Sau
phản ứng được 6 lít khí duy nhất (các khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của A so
với H2 là
A. 22.

B. 13.

C. 11.

D. 26.

Câu 15: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O?
A. 5.


B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni
nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng
hiđro hoá là:
A. 20%.

B. 40%.

C. 25%.

D. 50%.

Câu 17: Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu

Trang 2/5 - Mã đề thi
209


được m gam CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá đạt 50 %. Giá trị của
m là
A. 8.8

B. 1,1

C. 4,4


D. 2,2

Câu 18: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là
A. 3

B. 2

C. 1

D. 1,5

Câu 19: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6,
C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O
và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8

B. 23,2.

C. 11,6

D. 2,6

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá
trị của m là
A. 2,80

B. 1,12

C. 2,24


D. 0,56

Câu 21: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ

B. Xenlulozơ

C. Saccarozơ

D. Glixerol

Câu 22: Cho quá trình Fe2+ ___> Fe3+ + 1e, đây là quá trình
A. khử .

B. oxi hóa. C. nhận proton.

D. Tự oxi hóa – khử.

Câu 23: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.

B. 3-metylpent-2-en.

C. 2-etylbut-2-en. D. 3-metylpent-3-en.

Câu 24: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư
Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 10,8 gam.


B. 43,2 gam.

C. 21,6 gam.

D. 64,8 gam.

Câu 25: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 2.

B. 4

C. 3.

D. 1.

Câu 26: Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali,
độ dinh dưỡng của loại phân bón này là:
A. 44,8%.

B. 54,0%.

C. 39,0%.

D. 47,0%.

Câu 27: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ___> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2.


B. 1 và 5.

C. 2 và 5.

D. 5 và 1.

Câu 28: Este X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là

Trang 3/5 - Mã đề thi
209


A. etyl fomiat. B. metyl fomiat.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 29: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 250. Giá trị
a là
A. 16

B. 25,6

C. 32

D. 40

Câu 30: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2 (k) + O2 (k)


<___x.t,t 2SO3 (k)

(2) N2 (k) + 3H2 (k)

<___x.t,t 2NH3 (k)

(3) CO2 (k) + H2 (k)

<___x.t,t CO (k) + H2O (k)

(4) 2HI (k) <___x.t,t H2 (k) + I2 (k)
(5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l)

<___x.t,t CH C2O5OC H (l) + H2O (l)

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hóa học đều không bị di chuyển là:
A. (3), (4) và (5)

B. (3) và (4)

C: (1) và (2)

D. (2), (4) và (5)

Câu 31: Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch
HNO3 thì thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối sunfat) và 26,88 lít hỗn hợp khí Y
gồm NO2 và NO ở điều kiện tiêu chuẩn (không còn sản phẩm khử nào khác), tỉ khối
của Y so với H2 là 19. Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)2 dư thì thu được kết tủa
E. Nung E đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá

A. 55,5 gam.

B. 89,1 gam.

C. 86,5 gam.

trị của m là:

D. 98,1 gam.

Câu 32: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được 13,2 gam hỗn
hợp gồm anđehit, axit, ancol chưa phản ứng và nước Hỗn hơp này tác dụng với Na dư
sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc Phần trăm khối lượng ancol đã chuyển hóa thành axít là:
A. 25%.

B. 90%.

C. 75%.

D. 50%.

Câu 33: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một
aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH).
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Y, thu được

tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 82,35

gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi
trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 80


B. 40

C. 30

D. 60

Câu 34: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn
toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lấy a gam X phản ứng vừa

Trang 4/5 - Mã đề thi
209


đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 11,75

B. 25,00.

C. 12,02.

D. 12,16.

Câu 35: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y
(đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m +
11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng
một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M có thể là
A. 55,24%.


B. 54,02%.

C. 45,98%.

D. 64,59%.

Câu 36: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung
dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 đktc.
Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích
V và khối lượng m..
A. 11,2 lít CO2 ; 90 gam CaCO3

B. 11,2 lít CO2; 60 gam CaCO3.

C. 16,8 lít CO2; 60 gam CaCO3

D. 11,2 lít CO2 ; 40 gam CaCO3.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A và B hơn kém nhau một nhóm -CH2- Cho
6,6g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 7,4g hỗn
hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của A và B là
A. CH3-COOC2H5 và H-COOC2H5
B. H-COOCH3 và CH3-COOCH3
C. CH33-COO-CH=CH22 và H-COO-CH=CH2
D. CH3-COOC2H5 và CH3-COOCH3
Câu 38: Dẫn 0,5 mol hỗn hợp khí gồm H2 và CO có tỉ khối so với H2 là 4,5 qua ống
đựng 0,4 mol Fe2O3 và 0,2 mol CuO đốt nóng. Sau phản ứng hoàn toàn cho chất rắn
trong ống vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 20,907.


B. 34,720.

C. 7,467.

D. 3,730

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp N gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ mol lần
lượt là 2:3:5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly: 80,1 gam Ala; 117 gam
Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là:
A. 176,5 gam.

B. 257,1 gam.

C. 226,5 gam.

D. 255,4 gam.

Câu 40 : Đổ từ từ 200ml dung dịch A (Na2CO3 1M và K2CO3) vào 200 ml dung dịch
-

Trang 5/5 - Mã đề thi
209


(Na+ 1M, Ba2+ 1M, Ca2+ 1M, Cl- 2,5 M và HCO3 ) thu được m gam kết tủa và dung
dịch B. Đổ thêm 100 ml dung dịch A vào B, sau phản ứng thấy nồng độ CO3- trong
dung dịch bằng ¼ nồng độ của HCO3-. Hãy tìm nồng độ của K2CO3 trong A.
A. 0,75 M


B. 1,125M

C. 2,625M

D. 2,5M

Câu 41: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65
gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2
thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa.
Kim loại M là:
A. Na.

B. K.

C. Rb.

D. Li.

Câu 42: Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch
X và hỗn hợp Y gồm CO2, NO. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung
dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa m gam Cu tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá
trị của m là:
A. 16 gam.

B. 11,5 gam.

C. 15,5 gam.

D. 12 gam.


Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 11,2g kim loại Fe trong 300ml dung dịch HNO3 2M, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí NO (duy nhất) thoát ra. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng ta thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 36,3gam.

B. 36gam

C. 39,1gam

D. 48,4gam.

Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) →

NaNO3. X và Y có

thể là
A. NaOH và Na2CO3.

B. Na2CO3 và NaClO.

C. NaOH và NaClO.

D. NaClO3 và Na2CO3.

Câu 45: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho
qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y
vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít
hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp Y là
A. 26,88 lít.


B. 44,8 lít.

C. 33,6 lít.

D. 22,4 lít.

Câu 46: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4
làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn
1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH

Trang 6/5 - Mã đề thi
209


0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của

NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu

tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể)
A. C3H7OH và C4H9OH.

B. C2H5OH và C4H9OH.

C. C2H5OH và C3H7OH.

D. C4H9OH và C5H11OH.

Câu 47: Hỗn hợp M gồm vinyl axetilen và hiđrocacbon X mạch hở. Khi đốt cháy hoàn

toàn một lượng M thu được số mol nước gấp đôi số mol của M. Mặt khác dẫn 8,96 lít
M (ở đktc) lội từ từ qua nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có 2,24 lít khí
thoát ra (ở đktc). Phần trăm khối lượng của X trong M là:
A. 27,1%.

B. 9,3%.

C. 25,0%.

D. 40,0%.

----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)

Trang 7/5 - Mã đề thi
209


SỞ GD & ĐT BẮC GIANG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

TRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN

ĐẦU NĂM HỌC 2016 - 2017

( Đề thi có 4 trang)

MÔN THI HÓA HỌC
Thời gian lаm bаi: 90 phút


1. C

13. C

25. C

37. B

2. B

14. C

26. D

38. C

3. A

15. A

27.B

39. C

4. A

16. D

28. B


40. A

5. A

17. D

29. A

41. D

6. D

18. C

30. B

42. A

7. C

19. A

31. B

43. C

8. A

20. C


32. D

44. A

9. D

21. C

33. D

45. C

10. D

22. B

34. A

46. C

11. A

23. B

35. B

47. B

12. B


24. D

36.D

Trang 8/5 - Mã đề thi
209



×