Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.93 KB, 43 trang )

Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)

U
21
:

V
W
L

M



H



( NTT)
T
2010





6 ỷ

Đ



23
môn là: “Hệ điều à
t ời
(Scheduler))” .
Q
giáo i
V Hà

- Mỹ(1)
“L

ia

t ực: Vấ


lịc

đề l





C

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

e


xi c â t à

cả

ơ !

1


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)

L

N

I-

T

Đ U .................................................................................................. 1
U

V

T

u ................................................................................................. 4

1.1
1.1.1


ác khái niệm về hệ nhúng ...................................................... 4

1.1.2
1.1.3

ch s ........................................................................................ 6
ác c i m.............................................................................. 7

1.1.4

i o iện .................................................................................... 8

1.1.5

i n Trúc ................................................................................... 9

1.1.6
1.1.7

Thi t

ngo i vi ......................................................................... 9

ng c phát tri n................................................................... 10

1.1.8
tin c
1.2
nh v c ng

1.2.1

................................................................................. 11
ng c hệ nhúng ................................................... 12

Xu th phát tri n và s

t ng trường c

hệ thống .............. 12

ấu trúc ph n c ng hệ nhúng ......................................................... 14

1.3

1.3.1

ác thành ph n ki n trúc c

n .......................................... 14

1.3.2
1.3.3

n v x lý trung tâm PU .................................................. 14
Xung nh p và tr ng thái tin hiệu ........................................... 16

1.3.4

B nhớ ...................................................................................... 18


1.3.5

go i vi ..................................................................................... 20

TM

II.

............................................. 3

UV

Đ U

N T

NT

......................... 22

2.1

hái niệm hệ thống th ng tin thời gi n th c ................................. 22

2.2
2.3

c th ............................................................................................... 22
hiệm v ............................................................................................ 23


2.4

t số v

về

thời gi n th c ............................................... 24

2.5 Thời gi n th c c ng (
r Re l-time) và thời gi n th c mềm (
Soft Real-Time): ........................................................................................ 24
III.

p l ch trong thời gi n th c – Scheduling ....................................... 26

3.1 Vấn ề l p l ch................................................................................... 26
3.2
3.3

ác phư ng pháp l p l ch ph i n ................................................ 30
p l ch c chu k ............................................................................. 32

3.4

p l ch kh ng theo chu k .............................................................. 33

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

2



Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)
3.5
p l ch theo ki u chi m qu ền th c thi và l p l ch kh ng c
chi m qu ền th c thi. ................................................................................ 34
3.6

ác ti u ch

ánh giá l p l ch .......................................................... 36

3.7

ánh giá các thu t toán l p l ch ...................................................... 37

3.8
ác k thu t l p l ch ph i n ......................................................... 37
IV. T
UT
................................................................... 43

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

3


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)

I- T


U

V

T

u

1.1
Kỷ





N
4004
ở 1


1972

B




P


K








è






V








Đ










MP3

è























1.1.1

ác khái niệm về hệ nhúng

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

4


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)


ệ nhúng?

T







/






V









R







V









T


ng trong




V







N


(

-

)

( f

-time).

Thời gi n th c c ng :






N









V


Thời gi n th c mềm:




Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

5


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)


é

T



Đ

V







Hình 1.1: P
1.1.2

ch s
(M
)



S

MT



1961 N
-17
ớ K


1996

-17
T

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

M



M

6


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)
T

1960


B



4004


phát minh

T



V



1970

8


V

80



Vớ


Đ






V





V

tr


80







:



k
1.1.3

ác

c i m


:



M
Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6


7


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)
;








é

•M




• P
f

ớ ROM





P



:




ớf






S



é


1.1.4

i o iện

(
)












Đ



è LE


è











é
;



(j

) S



Đ

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

giúp
8


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)


Đ








V

các router là


i n Trúc

1.1.5

:






PU
RM M PS

f

/68

P

P

86 P


8051, Atmel AVR, Renesas H8, SH, V850, FR-V, M32R, Z80, Z8
Đ











P /104

N

P /104++
OS L

N BS

QNX


V W


(S


– SoC),
(

specific integrated circuit –



S ) S

-

PU
M

P

(f

)

-




1.1.6

Thi t


PU

ngo i vi

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

9


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)




:
• S

f

(S ): RS-232, RS-422, RS-

485...
• S

S

f

: 2


JT

SP

SSC và ESSI
•U

S

•N

:

•B



B

(USB)
N

: PLL( )



O:

L W
/


T

P

U

eral Purpose Input/Output (GPIO)

ng c phát tri n

1.1.7
T




(

)
(



(

)




) T
:
•B



• T

•Đ



(



R

)


M





ặ M

é


Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

10


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)




(

)


•M







NU Đ


P

tin c


1.1.8









ị ỗ




ỗ V

N






V














ẽ ị





M

:






è
Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

11



Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)


n






•N







nh v c ng

1.2

M

ng c



hệ nhúng






:






T



T









Tòa nhà thông minh



T




R





/




1.2.1 Xu th phát tri n và s

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

t ng trường c

hệ thống

12


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)
V




ị/




Lớ



f

tính toán ít h ặ


8


– 16



32



toán.
Lớ










Lớ






T




8

16

32

Đ


Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6




13


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)
Vớ





è
K



R

è


(S

K

E

)







Tro


é

Đ



SP
S
1.3

PL

ấu trúc ph n c ng hệ nhúng

1.3.1 ác thành ph n ki n trúc c

Hình 1.2: K
1.3.2

n

VXL/VĐK


n v x lý trung tâm PU

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

14


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)

N


PU (

õ

P

VX
U





)

é

P


PU


) N

(ALU-



LU
(

)


(

T

)


(



)T
T





T



(

)

T


N
(M
T








ị ị



)

/

(P

Counter)
Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

15


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)
M

PU
T




PU

PU

Mỗ

ỏ ớ








P






T

(

ị ằ


)

T

LU


é

LU
1.3.3 Xung nh p và tr ng thái tin hiệu
T


VX

















Đẻ



Hình .3: M

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

VXL

16



Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)
M









N

é



é



T









M










T



T



T



T



Tễ




Đ



T

:




(TR -State)


 Thời gi n tăng ho c gi m

Hình 1.4: M
T
20%

80%

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

T

17



Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)
80%


20%

Thời gi n trễ l n tru ền

L






Đặ



Hình 1.5: M




Thời gi n thi p l p và lưu giữ

K


















T












T






TR

Hình 1.6: T
1.3.4 B nhớ

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

18


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)
K


ớV

N

T

N
Đ

é

ROM

R M



Hình 1.7: K
K

Neumann và Havard

/

ROM


R M




(





é
)
Ư








N




Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6


19


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)



Hình 1.8: N

B



–PROM (Programmable Read Only Memory)

V


ớ PROM

go i vi

1.3.5
B





/

.



/



é










M


Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6




20


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)

é

Đ

.

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

21


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)

II. T

UV


U
T

C

hái niệm hệ thống th ng tin thời gi n th c

2.1
T
t ô

T

ệ t ố

ti t ời ia t ực




M



(





ị )



hông

:
(
) S


c th

2.2
T





:




Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

V

22



Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)




T



:


T




T





:







T



ị :



N








hiệm v

2.3
M
( )

N







( )

(Task), và tro


(T )

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6



23


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)

t số v

2.4
-

Adeos

-

ART Linux

-


ChorusOS

-

eCos

-

ELinOS

-

FreeRTOS

-

iRmx

-

ITRON

-

Linux

-

LynxOS


-

MicroC/OS-II

-

Nucleus

-

OS-9

-

OSE

-

OSEK/VDX

-

pSOS

-

PikeOS

-


QNX

-

RedHawk

-

RSX-11

-

VxWorks

-

Windows CE

-

Xenomai

2.5

về

thời gi n th c

Thời gi n th c c ng (


r Re l-time) và thời gi n th c

mềm ( Soft Re l-Time):

Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

24


Hệ điều hành thời gian thực: Vấn đề lập lịch (Scheduler)

Hình 2 1: T


T

:

o M



T

:

o M
é






Nhóm 23_LTCĐ-DHKHMT2_K6

25


×